Lệ phí trước bạ ô tô mới nhất 2024

Mức lệ phí trước bạ của ô tô mới được quy định tại Nghị định 10/2022/NĐ-CP. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

Lệ phí trước bạ ô tô mới nhất năm 2023

1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô 2024 mới nhất

Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô từ ngày 20/3/2024 là Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC năm 2023 và Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 449/QĐ-BTC năm 2024.

Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô 2024

Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô

Phần 1a. Ôchở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Sloại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

AUDI

AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 PLUS TFSI (8WCBDG)

2,0

5

1.568.700.000

2

AUDI

AUDI A7 SPORTBACK 45 TFSI (4KA07G)

2,0

5

3.050.000.000

3

AUDI

AUDI A8L 55 PREMIUM TFSI QUATTRO (4NL0DA)

3,0

4

5.794.500.000

4

AUDI

AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2)

3,0

5

3.910.000.000

5

BMW

430I (21AT)

2,0

4

3.151.000.000

6

BMW

430I (61AV)

2,0

5

2.873.300.000

7

BMW

530I (JR31)

2,0

5

2.869.000.000

8

BMW

735I (11EH)

3,0

5

4.725.700.000

9

BMW

X4 XDRIVE20I (11DT)

2,0

5

2.972.000.000

10

BMW

X6 XDRIVE40I (CY61)

3,0

5

4.258.300.000

11

BMW

X7 XDRIVE40I (21 EM)

3,0

7

5.958.000.000

12

HAVAL

H6 HEV HIDELUXE (KN1382KR7)

1,5

5

916.000.000

13

HONDA

CIVIC G(FE165RL)

1,5

5

770.000.000

14

HONDA

CIVIC RS(FE168RG)

1,5

5

870.000.000

15

HONDA

CIVIC TYPE-R (FL574PE)

2,0

4

2.399.000.000

16

HONDA

CR-V E:HEV RS (RS588RK)

2,0

5

1.261.000.000

17

HYUNDAI

STARGAZER (I6W6D661V G G016)

1,5

6

575.000.000

18

HYUNDAI

STARGAZER (I6W7D661V D D039)

1,5

7

473.100.000

19

HYUNDAI

STARGAZER (I6W7D661V G G014)

1,5

7

495.000.000

20

HYUNDAI

STARGAZER (I6W7D661V G G015)

1,5

7

563.000.000

21

LAMBORGHINI

HURACAN TECNICA (B1)

5,2

2

19.978.200.000

22

LAMBORGHINI

URUS PERFORMANTE (ADAA)

4,0

5

22.605.000.000

23

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE SE (LZ)

2,0

5

2.959.000.000

24

LEXUS

IS300 F SPORT (ASE30L-BEZLZ)

2,0

5

2.790.000.000

25

MAZDA

MAZDA 2 (DENLLAC)

1,5

5

459.000.000

26

MAZDA

MAZDA 2(DNEHLAA)

1,5

5

504.000.000

27

MAZDA

MAZDA 2(DNEHLAB)

1,5

5

524.000.000

28

MAZDA

MAZDA 2(DNFBLAA)

1,5

5

517.000.000

29

MAZDA

MAZDA 2 (DNFBLAB)

1,5

5

562.000.000

30

MAZDA

MAZDA CX-3 (DLPJLAX)

1,5

5

629.000.000

31

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNGRLAG)

1,5

5

569.000.000

32

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNGRLAH)

1,5

5

534.000.000

33

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNJVLAA)

1,5

5

599.000.000

34

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNJVLAB)

1,5

5

654.000.000

35

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG SL 43 (232450)

2,0

4

6.959.000.000

36

MG

MG RX5 1.5T DCT LUX (AS22)

1,5

5

799.000.000

37

MG

MG5 1.5L MT STD (SAP31)

1,5

5

399.000.000

38

MINI

COUNTRYMAN JOHN COOPER WORKS ALE4 (31BS)

2,0

5

3.089.000.000

39

MITSUBISHI

ATTRAGE GLS (A13ASTHHL)

1,2

5

465.000.000

40

PORSCHE

CAYENNE (9YAAI1)

3,0

5

6.685.000.000

41

PORSCHE

CAYENNE COUPE (9YBA11)

3,0

5

6.500.000.000

42

SKODA

KAROQ (NU73UE)

1,4

5

951.400.000

43

SKODA

KAROQ (NU74UE)

1,4

5

1.037.100.000

44

SKODA

KODIAQ (NS73KC)

1,4

5

1.164.000.000

45

SKODA

KODIAQ (NS74RZ)

2,0

7

1.341.900.000

46

SUBARU

FORESTER 2.0I-L ES (SK7BLLL)

2,0

5

884 000.000

47

SUBARU

OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9BLEL)

2,5

5

1.519.000 000

48

SUBARU

OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL)

2,5

5

1.777.000.000

49

TOYOTA

ALPHARD CD (TAHA40L-PFZVT)

2,4

7

4.376.300.000

50

TOYOTA

ALPHARD HEV CD (AAHH40L-PFXVB)

2,5

7

4.480.500.000

51

TOYOTA

COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXEGU)

1,8

5

725.000.000

52

TOYOTA

COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXGGU)

1,8

5

780.000.000

53

TOYOTA

COROLLA ALTIS HEV (ZWE211L-GEXVBU)

1,8

5

870.000.000

54

TOYOTA

INNOVA CROSS 2.0 HEV (MAGH10L-BPXHBU)

2,0

7

998.000.000

55

TOYOTA

INNOVA CROSS 2.0V (MAGA10L-BRXMBU)

2,0

8

818 000.000

56

TOYOTA

YARIS CROSS (NGC200L-DHXHKF)

1,5

5

656.700.000

57

TOYOTA

YARIS CROSS HEV (NYC200L-DHXHBF)

1,5

5

771.000.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiu loại xe [Tên thương mại (Mã kiu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

58

MERCEDES-BENZ

EQB 250(243601)

7

2.289.000.000

59

MERCEDES-BENZ

EQE 500 4MATIC (SUV) (294622)

5

3.999.000.000

60

MERCEDES-BENZ

EQS 450+ (V1) (297123)

5

5.009.000.000

61

MERCEDES-BENZ

EQS 500 4MATIC (SUV) (296634)

7

4.999.000.000

62

PORSCHE

TAYCAN 4 CROSS TURISMO (Y1BBD1)

5

6.500.000.000

Phn 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiu loại xe [Tên thương mại (Mã kiu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

BMW

320I 35FV

2,0

5

1.509.000.000

2

BMW

320I 35FV-01

2,0

5

1.651.000.000

3

BMW

520I 15DD.A7

2,0

5

1 845.500.000

4

BMW

X5 XDRIVE40I 15EW.B7

3,0

7

4 132.000.000

5

BMW

X5 XDRIVE40I TA85.A7

3,0

5

3.365.000.000

6

BMW

X5 XDRIVE40I TA85.B7

3,0

7

3.497.000.000

7

HONDA

CR-V G-RS382REN

1,5

7

1.109.000.000

8

HONDA

CR-V L AWD-RS488RJN

1,5

7

1.310.000.000

9

HONDA

CR-V L-RS384REN

1,5

7

1.159.000.000

10

HYUNDAI

CUSTIN 1.5T SPECIAL

1,5

7

945 000.000

11

HYUNDAI

CUSTIN 1.5T STANDARD

1,5

7

850.000.000

12

HYUNDAI

CUSTIN 2.0T PREMIUM

2,0

7

999.000.000

13

HYUNDAI

PALISADE R2.2 PREMIUM

2,2

6

1.589.000.000

14

HYUNDAI

PALISADE R2.2 SPECIAL

2,2

6

1.479.000.000

15

HYUNDAI

SANTAFE TM HEV 1.6 T-GDI

1,6

7

1.232.000.000

16

HYUNDAI

SANTAFE TM1 2.2 TCI 8DCT

2,2

7

1.030.000.000

17

HYUNDAI

SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCT PRE

2,2

7

1.180.000.000

18

HYUNDAI

SAN IAFE TM3 2.5 MPI 6AT

2,5

7

950.000.000

19

HYUNDAI

SANTAFE TM4 2.5 MPI 6AT PRE

2,5

7

1.150.000.000

20

HYUNDAI

TUCSON 1.6 T-GDI 7DCT

1,6

5

899.000.000

21

HYUNDAI

TUCSON 2.0 MPI 6AT

2,0

5

750.000 000

22

HYUNDAI

TUCSON 2.0 MPI 6AT HGS

2,0

5

839.000.000

23

HYUNDAI

TUCSON 2.0 TCI 8AT

2,0

5

869.000.000

24

KIA

CARENS KY 1.5G CVT FL7/DTLX

1,5

7

631.000.000

25

KIA

CARENS KY 1.5G CVT FL7-01

1,5

7

654.000.000

26

KIA

CARENS KY 1.5G MT FL7

1,5

7

589.000.000

27

KIA

CARNIVAL KA4 3.5 AT FH7

3,5

7

1.754.000.000

28

KIA

K3 BD 1.6 AT FH5-01

1,6

5

619.000.000

29

KIA

K3 BD 1.6 AT FH5-03

1,6

5

585.000.000

30

KIA

K3 BD 1.6 DCT FH5

1,6

5

689.000.000

31

KIA

K3 BD 1.6 MTFS5-01

1,6

5

499.000.000

32

KIA

K3 BD 2.0 AT FH5

2,0

5

644.000.000

33

KIA

K5 DL3 2.0 AT FH5

2,0

5

839.000.000

34

KIA

K5 DL3 2.0 AT FS5

2,0

5

784.000.000

35

KIA

K5 DL3 2.5 AT FH5

2,5

5

999.000.000

36

KIA

MORNING JAPE 1.2 AT-02

1,2

5

394.000.000

37

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5-01

1,2

5

424.000.000

38

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5-02

1,2

5

371.000.000

39

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5-03

1,2

5

399.000.000

40

KIA

SELTOS SP2I 1.4 DCT

1,4

5

604.000.000

41

KIA

SELTOS SP2I 1.4 DCTH

1,4

5

719.000.000

42

KIA

SELTOS SP2I 1.6 ATH

1,6

5

699.000.000

43

KIA

SORENTO MQ4 2.2 DCT AH7

2,2

7

1.144.000.000

44

KIA

SORENTO MQ4 2.2 DCT FL7-01

2,2

7

914.000.000

45

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7

2,2

7

1.210.500 000

46

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01

2,2

7

1.185.000.000

47

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DC I FL7

2,2

7

979.000.000

48

KIA

SORENTO MQ4 2.5G AT FS7

2,5

7

1.044.000.000

49

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02

1,6

5

1.014.000.000

50

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-03

1,6

5

1.019.000.000

51

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5

2,0

5

924.000.000

52

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5-01

2,0

5

909.000.000

53

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5

2,0

5

939.000.000

54

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5-01

2,0

5

919.000.000

55

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5

2,0

5

799.000.000

56

MAZDA

CX-5 KF AWL A

2,5

5

979.000.000

57

MAZDA

CX-5 KFAWLA-01

2,5

5

999.000.000

58

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE 206042

1,5

5

1.599 000.000

59

PEUGEOT

3008 PKJEP6

1,6

5

949.000.000

60

PEUGEOT

3008 PMJEP6

1,6

5

1.039.000.000

61

PEUGEOT

3008 PMJEP6-01

1,6

5

1.129.000.000

62

PEUGEOT

408 PFSEP8

1,6

5

1.019.000.000

63

PEUGEOT

408 PGSEP8

1,6

5

1.119.000.000

64

PEUGEOT

408 PHSEP8

1,6

5

1.269.000.000

65

PEUGEOT

5008 PNJEP6

1,6

7

1.229.000.000

66

TOYOTA

FORTUNER GUN165L-SUFLXU

2,4

7

995.000.000

67

TOYOTA

FOR TUNER GUN 165L-SUTSXU

2,4

7

1.080.000.000

68

TOYOTA

FORTLNER LEGENDER GUN 156L-SUTHXU

2,8

7

1.426.000.000

69

TOYOTA

FORTLNER LEGENDER GUN165L-SUTHXU

2,4

7

1.195.800.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ S loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

70

HYUNDAI

IONIQ 5 SPECIAL

5

1.450.000.000

71

VINFAST

VF 8 ECO T5BA02

5

1.137.800.000

72

VINFAST

VF 8 PLUS U5AA02

5

1.333.500.000

73

VINFAST

VF9 ECO H7AC01

7

1.446.800.000

74

VINFAST

VF 9 PLUS 36AC01

6

1.670.500.000

75

VINFAST

VF 9 PLUS 47AC01

7

1.600.600.000

76

VINFAST

VF9 PLUS E6AC01

6

1.673.300.000

77

VINFAST

VF9 PLUS F7AC01

7

1.641.000.000


78

VINFAST

VF 9 PLUS J7AC01

7

1.594.000.000

79

VINFAST

VF E34 D5GH01

5

690.000.000

80

VINFAST

VF E34 D5HH01

5

690.000.000

81

VINFAST

VF E34 R5HH01

5

690.000.000

82

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV1-170

4

265.000.000

83

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170

4

282.000.000

BNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phn 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiu loại xe |Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chỗ (k c lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

NISSAN

NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP8----)

2,3

5

900.000.000

2

TOYOTA

HILUX ADVENTURE (GUN 126L-DTTHXU)

2,8

5

1.077.000.000

Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sn xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiu loại xe [Tên thương mại ( kiu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

FORD

RANGER TRABCF7P0C3CXEL1

2,0

5

871.000.000

2

GAZ

GAZELLE NEXT A31 R22.E5

2,8

3

637.400.000

3

SRM

868/V5

1,6

5

348.100.000

4

SRM

X30-V5

1,5

5

284.600.000

BNG 4: Ô VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)

STT

Trọng tải

Nhãn hiệu

Giá tính LPTB (VNĐ)

I. Nước sn xuất lắp ráp: Việt Nam

1

Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

SCANIA

5.326.600.000

2. Mức lệ phí trước bạ ô tô 2024

Theo quy định khoản 5 điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định về mức lệ phí trước bạ ô tô là:

5. Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô: Mức thu là 2%.

Riêng:

a) Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm này.

b) Ô tô pick-up chở hàng có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

c) Ô tô điện chạy pin:

- Trong vòng 3 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.

- Trong vòng 2 năm tiếp theo: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi.

d) Các loại ô tô quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản này: nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.

Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô theo quy định tại khoản này.

Như vậy mức lệ phí trước bạ của xe ô tô, rơ móoc, sơ mi rơ móoc chịu mức thuế 2%. Riêng với ô tô 9 chỗ ngồi trở lên nộp lệ phí trước bạ là 10%, còn Ô tô pick-up chở hàng có khối lượng nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chở hàng nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

3. Lệ phí trước bạ ô tô cũ

Cũng theo quy định trên thì lệ phí trước bạ với xe ô tô cũ nộp lệ phí lần thứ hai trở đi là 2% đối với các loại phương tiện:

  • Xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống;
  • Xe ô tô Pick up, xe ô tô Van;
  • Ô tô chạy bằng pin.

4. Cách tính lệ phí trước bạ ô tô

- Cách tính lệ phí trước bạ ô tô mới như sau:

Lệ phí trước bạ phải nộp = Giá tính lệ phí trước bạ x mức thu lệ phí trước bạ lần đầu

- Cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô cũ như sau:

Lệ phí trước bạ phải nộp = Giá tính lệ phí trước bạ x Giá trị sử dụng còn lại của tài sản(%) x mức thu lệ phí với xe cũ

Cụ thể giá trị sử dụng còn lại của tài sản được ước tính theo điểm b khoản 3 điều 3 Thông tư 13/2022/TT-BTC như sau:

Thời gian đã sử dụng

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại

Tài sản mới

100%

Trong 1 năm

90%

Từ trên 1 đến 3 năm

70%

Từ trên 3 đến 6 năm

50%

Từ trên 6 đến 10 năm

30%

Trên 10 năm

20%

Trên đây là những tìm hiểu của Hoa Tiêu về vấn đề Lệ phí trước bạ ô tô mới nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm những thông tin hữu ích trong mục Hỏi đáp pháp luật liên quan.

Đánh giá bài viết
2 1.398
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo