Lệ phí trước bạ ô tô mới nhất 2024
Phí trước bạ ô tô là bao nhiêu?
Mức lệ phí trước bạ của ô tô hiện nay được quy định cụ thể tại Nghị định 10/2022/NĐ-CP. Mức lệ phí này tiếp tục có sự thay đổi kể từ ngày 25/7/2024, khi quyết định điều chỉnh, bổ sung bảng giá mới nhất có hiệu lực. Hoatieu.vn mời bạn tham khảo nội dung chi tiết bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô tại đây.
Nộp lệ phí trước bạ là nghĩa vụ pháp lý vô cùng quan trọng của người sở hữu tài sản. Lệ phí trước bạ chính là một trong những nguồn thu quan trọng của ngân sách nhà nước, số tiền thu được từ lệ phí sẽ được sử dụng để đầu tư vào các công trình xây dựng công cộng, phát triển kinh tế - xã hội,... Không chỉ vậy, nộp lệ phí trước bạ sẽ giúp giảm thiểu tình trạng trốn thuế, gian lận trong giao dịch mua bán tài sản. Việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp lệ phí trước bạ hay nói cách khác chính là nộp thuế trước bạ không chỉ góp phần vào sự phát triển của đất nước và xã hội mà còn bảo vệ quyền và lợi hợp pháp của chính cá nhân người nộp thuế.
1. Quy định về giảm thuế trước bạ 2024 mới nhất
Thông tin giảm thuế trước bạ ô tô mới nhất 2024 hiện nay được Văn phòng Chính phủ ban hành tại Thông báo số 384/TB-VPCP ngày 15/08/2024 về Kết luận của Thường trực Chính phủ tại cuộc họp về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thành viên Chính phủ đối với Dự thảo Nghị định quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, rắp láp trong nước.
Theo đó, Thông báo 384/TB-VPCP ngày 15/08/2024 đã chính thức thống nhất giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước trong 3 tháng (thay vì giảm 6 tháng như đã báo cáo).
2. Khi nào giảm thuế trước bạ ô tô 2024?
Về mốc thời gian áp dụng mức giảm thuế trước bạ ô tô 2024 thì hiện nay vẫn chưa có bất cứ một thông tin chính xác hay văn bản pháp luật nào đề cập.
Hoatieu.vn sẽ nhanh chóng cập nhật cho các bạn về mốc thời gian áp dụng quy định giảm thuế trước bạ ô tô 50% trong 3 tháng cụ thể ngay sau khi văn bản chính thức được ban hành.
3. Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô 2024 mới nhất
Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô từ ngày 25/7/2024 là Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy được ban hành kèm theo Quyết định 1707/QĐ-BTC ngày 22/07/2024 của Bộ Tài chính.
Quyết định mới này điều điều chỉnh, bổ sung tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC năm 2023 và Quyết định 449/QĐ-BTC năm 2024.
Mời bạn xem thêm:
- Bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô (từ 20/3/2024)
- Bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô (từ 6/11/2023)
Nội dung bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu | ||||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) | |
1 | AUDI | AUDI A6 SEDAN DESIGN 45 TFSI (4A2C7G) | 2,0 | 5 | 2.160.600.000 | |
2 | AUDI | AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y) | 3,0 | 5 | 3.141.100.000 | |
3 | AUDI | AUDI A8L 55 PLUS TFSI QUATTRO (4NL0DA) | 3,0 | 5 | 4.800.000.000 | |
4 | AUDI | AUDI Q2 S LINE 35 TFSI (GAGCCW) | 1,4 | 5 | 1.362.900.000 | |
5 | AUDI | AUDI Q5 S LINE 45 TFSI QUATTRO (FYGC3Y) | 2.0 | 5 | 2.130.000.000 | |
6 | AUDI | AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MGAI1) | 2,0 | 7 | 3.198.900.000 | |
7 | AUDI | AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2) | 3,0 | 5 | 3.600.000.000 | |
8 | BAIC | BJ2021F7VA3B 2.3T (BJ2021F7VA3B) | 2,3 | 5 | 579.000.000 | |
9 | BENTLEY | BENTAYGA AZURE V8 (AD4XAE) | 4,0 | 4 | 19.200.000.000 | |
10 | BENTLEY | BENTAYGA AZURE V8 (AD5XAE) | 4,0 | 5 | 19.190.000.000 | |
11 | BENTLEY | BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE AZURE V8 (HD5XAE) | 4,0 | 5 | 22.800.000.000 | |
12 | BENTLEY | BENTAYGA S V8 (AD4XAE) | 4,0 | 4 | 21.628.000.000 | |
13 | BENTLEY | BENTAYGA V8 (AD4XAE) | 4,0 | 4 | 19.000.000.000 | |
14 | BENTLEY | CONTINENTAL GT AZURE V8 (C4BXBD) | 4,0 | 4 | 21.925.200.000 | |
15 | BENTLEY | CONTINENTAL GT S V8 (C4BXBD) | 4,0 | 4 | 21.000.000.000 | |
16 | BENTLEY | CONTINENTAL GT V8 (C4BXBD) | 4,0 | 4 | 21.321.600.000 | |
17 | BENTLEY | FLYING SPUR AZURE HYBRID (B5CYDD) | 2,9 | 5 | 22.201.900.000 | |
18 | BENTLEY | FLYING SPUR AZURE V8 (B5BXBD) | 4,0 | 5 | 24.191.000.000 | |
19 | BENTLEY | FLYING SPUR HYBRID (B5CYDD) | 2,9 | 5 | 19.609.500.000 | |
20 | BMW | 530I (51BH) | 2,0 | 5 | 2.742.000.000 | |
21 | BMW | 740I (21EH) | 3,0 | 5 | 5.832.300.000 | |
22 | BMW | XM (21CS) | 4,4 | 5 | 10.895.500.000 | |
23 | BMW | Z4 SDRIVE20I (HF11) | 2,0 | 2 | 2.996.500.000 | |
24 | DFSK | GLORY 560 (DXK6451AFFZ) | 1,5 | 7 | 451.000.000 | |
25 | DFSK | GLORY 580 (DXK6470AS2F) | 1,5 | 7 | 424.500.000 | |
26 | FERRARI | 296 GTB (F171KAA) | 3,0 | 2 | 20.998.000.000 | |
27 | FERRARI | 296 GTS (F171 KCA) | 3,0 | 2 | 28.204.700.000 | |
28 | FERRARI | F8 SPIDER (F142CDE) | 3,9 | 2 | 26.376.200.000 | |
29 | FERRARI | FERRARI ROMA (F164 BAA) | 3,9 | 4 | 21.361.000.000 | |
30 | FERRARI | SF90 SPIDER (F173 HGA) | 4,0 | 2 | 43.000.000.000 | |
31 | FERRARI | SF90 STRADALE (F173HFA) | 4,0 | 2 | 36.600.000.000 | |
32 | FORD | EVEREST (TEK3F03221) | 2,0 | 7 | 1.550.600.000 | |
33 | FORD | EXPLORER (CTW18789CD2) | 2,3 | 7 | 2.099.000.000 | |
34 | HAVAL | H6 HEV DELUXE (KN1382KR6) | 1,5 | 5 | 799.000.000 | |
35 | HONDA | HR-V G (RV386RL) | 1,5 | 5 | 699.000.000 | |
36 | HONDA | HR-V RS (RV389REN) | 1,5 | 5 | 871.000.000 | |
37 | HYUNDAI | ELANTRA N (IBS4L5G17) | 2,0 | 5 | 1.045.000.000 | |
38 | HYUNDAI | ELANTRA N (IBS4L5G1M) | 2,0 | 5 | 1.610.500.000 | |
39 | HYUNDAI | STARGAZER (I6W7D661V D D183) | 1,5 | 7 | 482.400.000 | |
40 | HYUNDAI | STARGAZER X (I6W7D661V B B000) | 1,5 | 7 | 548.875.000 | |
41 | HYUNDAI | STARGAZER X (I6W7D661V B B002) | 1,5 | 7 | 591.202.000 | |
42 | JAGUAR | F-TYPE R-DYNAMIC (QQ6) | 3,0 | 2 | 8.745.000.000 | |
43 | JEEP | GRAND CHEROKEE L LIMITED 4X4 (WLJP7523E) | 3,6 | 7 | 3.800.000.000 | |
44 | JEEP | WRANGLER RUBICON 4x4 (JLJS7222R) | 2,0 | 4 | 3.160.000.000 | |
45 | JEEP | WRANGLER UNLIMITED SAHARA (JLJP7422G) | 2,0 | 5 | 2.950.000.000 | |
46 | KIA | K5 (EXS42G61F-G708) | 2,0 | 5 | 874.000.000 | |
47 | KIA | MORNING (G6S6K361B-GGMP) | 1,2 | 5 | 680.000.000 | |
48 | KIA | MORNING (G6S6K361B-GGPY) | 1,2 | 5 | 697.000.000 | |
49 | KIA | MORNING (G6S6K361B-GGPZ) | 1,2 | 5 | 309.000.000 | |
50 | KIA | MORNING (G6S6K361B-GGR7) | 1,2 | 5 | 359.000.000 | |
51 | LAMBORGHINI | URUS (AAAA) | 4,0 | 4 | 15.700.000.000 | |
52 | LAMBORGHINI | URUS (BBAA) | 4,0 | 5 | 15.102.000.000 | |
53 | LAMBORGHINI | URUS (BBAA) | 4,0 | 4 | 18.073.000.000 | |
54 | LAMBORGHINI | URUS S (ACAA) | 4,0 | 5 | 17.395.000.000 | |
55 | LAND ROVER | DEFENDER HSE LWB (LE) | 3,0 | 8 | 7.109.000.000 | |
56 | LAND ROVER | DEFENDER S (LE) | 2,0 | 5 | 4.319.000.000 | |
57 | LAND ROVER | RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY (LK) | 3,0 | 5 | 11.949.000.000 | |
58 | LAND ROVER | RANGE ROVER FIRST EDITION (LK) | 3,0 | 5 | 11.839.000.000 | |
59 | LAND ROVER | RANGE ROVER SPORT DYNAMIC HSE (L1) | 3,0 | 5 | 7.899.000.000 | |
60 | LAND ROVER | RANGE ROVER SPORT DYNAMIC SE (L1) | 3,0 | 5 | 7.977.300.000 | |
61 | LAND ROVER | RANGE ROVER SV LWB (LK) | 3,0 | 4 | 19.234.700.000 | |
62 | LAND ROVER | RANGE ROVER SV LWB (LK) | 4,4 | 4 | 26.457.500.000 | |
63 | LEXUS | LM500H 4 SEATS CD (TAWH15L-LNTXT) | 2,4 | 4 | 8.710.000.000 | |
64 | LEXUS | LM500H 6 SEATS CD (TAWH15L-LPTVT) | 2,4 | 6 | 7.290.000.000 | |
65 | LYNK & CO | LYNK & CO 01 (MR6453D47) | 2,0 | 5 | 999.000.000 | |
66 | LYNK & CO | LYNK & CO 03+ (MR7202D10) | 2,0 | 5 | 1.299.000.000 | |
67 | LYNK & CO | LYNK & CO 05 (MR6463D15) | 2,0 | 5 | 1.599.000.000 | |
68 | LYNK & CO | LYNK & CO 09 (MR6501D01) | 2,0 | 7 | 2.199.000.000 | |
69 | MASERATI | GHIBLI F TRIBUTO (M157) | 3,0 | 5 | 8.150.000.000 | |
70 | MASERATI | GHIBLI MILD HYBRID (M157) | 2,0 | 5 | 4.100.000.000 | |
71 | MASERATI | GHIBLI MILD HYBRID GRANSPORT (M157) | 2,0 | 5 | 3.899.000.000 | |
72 | MASERATI | GRANTURISMO MC (M145) | 4,7 | 4 | 8.000.000.000 | |
73 | MASERATI | GRECALE TROFEO (M182) | 3,0 | 5 | 7.750.000.000 | |
74 | MASERATI | LEVANTE GRANLUSSO (M161) | 3,0 | 5 | 5.200.000.000 | |
75 | MASERATI | LEVANTE GT HYBRID (M161) | 2,0 | 5 | 4.650.000.000 | |
76 | MASERATI | LEVANTE GTS (M161) | 3,8 | 5 | 9.100.000.000 | |
77 | MASERATI | LEVANTE S (M161) | 3,0 | 5 | 4.000.000.000 | |
78 | MASERATI | MC20 (M240) | 3,0 | 2 | 16.325.000.000 | |
79 | MASERATI | MC20 CIELO (M240) | 3,0 | 2 | 20.174.300.000 | |
80 | MASERATI | QUATTROPORTE GRANSPORT (M156) | 3,0 | 5 | 7.200.000.000 | |
81 | MASERATI | QUATTROPORTE GT (M156) | 3,0 | 5 | 8.221.000.000 | |
82 | MAZDA | MAZDA 2 (DENRLAU) | 1,5 | 5 | 415.000.000 | |
83 | MAZDA | MAZDA CX-3 (DLPJLAJ) | 1,5 | 5 | 539.000.000 | |
84 | MAZDA | MAZDA CX-3 (DLPJLAK) | 1,5 | 5 | 539.000.000 | |
85 | MAZDA | MAZDA CX-3 (DLPJLAL) | 1,5 | 5 | 569.000.000 | |
86 | MCLAREN | 765LT SPIDER (14S8RFG) | 4,0 | 2 | 31.479.800.000 | |
87 | MERCEDES-BENZ | AMG GLE 53 4MATIC+ COUPE (167361) | 3,0 | 5 | 5.188.900.000 | |
88 | MERCEDES-BENZ | C 300 AMG CBU (206046) | 2,0 | 5 | 2.179.000.000 | |
89 | MERCEDES-BENZ | GLB 200 AMG (V1) (247687) | 1,3 | 7 | 1.658.900.000 | |
90 | MERCEDES-BENZ | GLE 450 4MATIC (167159) | 3,0 | 7 | 3.999.900.000 | |
91 | MERCEDES-BENZ | GLE 450 4MATIC (V1) (167159) | 3,0 | 7 | 3.939.900.000 | |
92 | MERCEDES-BENZ | GLE 450 4MATIC (V2) (167159) | 3,0 | 7 | 3.889.900.000 | |
93 | MERCEDES-BENZ | MERCEDES-AMG GLA 45 S 4MATIC+ (247754) | 2,0 | 5 | 3.042.000.000 | |
94 | MERCEDES-BENZ | MERCEDES-AMG GLB 35 4MATIC (V1) (247651) | 2,0 | 7 | 2.228.900.000 | |
95 | MERCEDES-BENZ | S 450 LUXURY (V2) (223160) | 3,0 | 5 | 5.693.100.000 | |
96 | MERCEDES-BENZ | S 580 E (223168) | 3,0 | 5 | 6.999.000.000 | |
97 | MG | HS 1.5T DEL (MFNMSC172FY) | 1,5 | 5 | 699.000.000 | |
98 | MG | HS 1.5T LUX (MFNMSG172FY) | 1,5 | 5 | 749.000.000 | |
99 | MG | MG RX5 1.5T DCT STD (AS22) | 1,5 | 5 | 714.400.000 | |
100 | MG | MG5 1.5L COM (CSA7151GDAA) | 1,5 | 5 | 499.500.000 | |
101 | MG | MG5 1.5L CVT DEL (SAP31) | 1,5 | 5 | 499.000.000 | |
102 | MG | MG5 1.5L CVT STD (SAP31) | 1,5 | 5 | 459.000.000 | |
103 | MG | MG5 1.5L STD (CSA7151GDMA) | 1,5 | 5 | 399.000.000 | |
104 | MINI | CLUBMAN COOPER S (LV71) | 2,0 | 5 | 2.455.000.000 | |
105 | MINI | COOPER (21DL) | 1,5 | 4 | 2.469.000.000 | |
106 | MINI | COOPER S (51DH) | 2,0 | 4 | 1.967.000.000 | |
107 | MINI | COUNTRYMAN COOPER S (51BR) | 2,0 | 5 | 2.431.900.000 | |
108 | MINI | JOHN COOPER WORKS (71DH) | 2,0 | 4 | 2.434.000.000 | |
109 | MITSUBISHI | XFORCE H (GR1WXTHGLVVT) | 1,5 | 5 | 640.000.000 | |
110 | MITSUBISHI | XFORCE M (GR1WXTMGLVVT) | 1,5 | 5 | 599.000.000 | |
111 | MITSUBISHI | XFORCE P1 (GR1WXTGGLVVT) | 1,5 | 5 | 692.000.000 | |
112 | NISSAN | ALMERA EL (BDYALEZN18UWA----C) | 1,0 | 5 | 510.000.000 | |
113 | NISSAN | ALMERA VL (BDYALGZN18UWA----C) | 1,0 | 5 | 550.000.000 | |
114 | NISSAN | KICKS E-POWER V (FDWALS9P15JWAA----) | 1,2 | 5 | 716.500.000 | |
115 | PORSCHE | 911 CARRERA 4 GTS (992440) | 3,0 | 4 | 11.359.000.000 | |
116 | PORSCHE | 911 TURBO (992430) | 3,7 | 4 | 15.800.000.000 | |
117 | PORSCHE | 911 TURBO S CABRIOLET (992650) | 3,7 | 4 | 17.350.000.000 | |
118 | PORSCHE | CAYENNE GTS (9YABG1) | 4,0 | 5 | 8.639.000.000 | |
119 | PORSCHE | CAYENNE GTS COUPE (9YBBG1) | 4,0 | 5 | 9.450.000.000 | |
120 | PORSCHE | CAYENNE S COUPE (9YBBJ1) | 4,0 | 5 | 9.355.000.000 | |
121 | PORSCHE | CAYENNE TURBO GT (9YBCQ1) | 4,0 | 4 | 13.139.000.000 | |
122 | PORSCHE | PANAMERA GTS (97ADS1) | 4,0 | 4 | 11.732.000.000 | |
123 | PORSCHE | PANAMERA TURBO S (97AFR1) | 4,0 | 4 | 13.570.000.000 | |
124 | SKODA | KODIAQ (NS73KC) | 1,4 | 7 | 1.154.300.000 | |
125 | SKODA | KODIAQ (NS743Z) | 2,0 | 7 | 1.249.000.000 | |
126 | SUBARU | SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT RWD 6AT (ZD8BLF7) | 2,4 | 4 | 1.607.000.000 | |
127 | SWM | G05 PRO (JKC6480B6S1) | 1,5 | 7 | 572.000.000 | |
128 | TOYOTA | COROLLA CROSS HEV CE (ZVG10L-DHXEBU) | 1,8 | 5 | 912.800.000 | |
129 | TOYOTA | COROLLA CROSS V CE (ZSG10L-DHXEKU) | 1,8 | 5 | 827.000.000 | |
130 | TOYOTA | FORTUNER (TGN156L-SDTHKU) | 2,7 | 7 | 1.250.000.000 | |
131 | TOYOTA | RAIZE (A250LA-GBVVF) | 1,0 | 5 | 504.700.000 | |
132 | VOLKSWAGEN | POLO (6034G3) | 1,6 | 5 | 625.400.000 | |
133 | VOLKSWAGEN | T-CROSS (CW14NY) | 1,0 | 5 | 879.000.000 | |
134 | VOLKSWAGEN | T-CROSS (CW15NY) | 1,0 | 5 | 999.500.000 | |
135 | VOLKSWAGEN | TERAMONT (CA24M8) | 2,0 | 7 | 2.128.300.000 | |
136 | VOLKSWAGEN | TERAMONT X (CVC3ST) | 2,0 | 5 | 1.998.000.000 | |
137 | VOLKSWAGEN | TERAMONT X (CVC4ST) | 2,0 | 5 | 2.149.700.000 | |
138 | VOLKSWAGEN | TIGUAN (BJ24L0) | 2,0 | 7 | 1.566.400.000 | |
139 | VOLKSWAGEN | TIGUAN (BW24L0) | 2,0 | 7 | 1.600.000.000 | |
140 | VOLKSWAGEN | TOUAREG (CR730J) | 2,0 | 5 | 2.789.500.000 | |
141 | VOLKSWAGEN | VILORAN (CF13SZ) | 2,0 | 7 | 1.960.400.000 | |
142 | VOLKSWAGEN | VILORAN (CF14SZ) | 2,0 | 7 | 2.178.400.000 | |
143 | VOLKSWAGEN | VIRTUS (D225NY) | 1,0 | 5 | 799.000.000 | |
144 | VOLVO | S90L RECHARGE ULTIMATE (PTH2) | 2,0 | 5 | 2.890.000.000 | |
Ô tô điện | ||||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) | ||
145 | AUDI | AUDI RS E-TRON GT (F83RH7) | 5 | 5.350.000.000 | ||
146 | BMW | I7 XDRIVE60 (51EJ) | 5 | 6.801.700.000 | ||
147 | PORSCHE | TAYCAN (Y1AAA1) | 4 | 5.875.000.000 | ||
148 | PORSCHE | TAYCAN TURBO (Y1AFC1) | 5 | 9.400.700.000 | ||
149 | PORSCHE | TAYCAN TURBO CROSS TURISMO (Y1BFC1) | 5 | 9.300.000.000 | ||
150 | PORSCHE | TAYCAN TURBO S (Y1AFH1) | 5 | 11.002.000.000 | ||
151 | VOLVO | C40 RECHARGE ULTIMATE (XKER) | 5 | 2.330.000.000 | ||
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước | ||||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) | |
1 | BMW | 520I 15DD.B7 | 2,0 | 5 | 2.175.500.000 | |
2 | BMW | X3 SDRIVE20I 15DS-01 | 2,0 | 5 | 1.992.000.000 | |
3 | BMW | X3 XDRIVE30I 55DS | 2,0 | 5 | 2.213.400.000 | |
4 | BMW | X5 XDRIVE40I 15EW.A7 | 3,0 | 5 | 3.857.000.000 | |
5 | HYUNDAI | CRETA 1.5 MPI | 1,5 | 5 | 566.800.000 | |
6 | HYUNDAI | CRETA 1.5 MPI GL | 1,5 | 5 | 614.100.000 | |
7 | HYUNDAI | PALISADE R2.2 PREMIUM 7S | 2,2 | 7 | 1.485.000.000 | |
8 | HYUNDAI | SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCT PRE E5 | 2,2 | 7 | 1.209.700.000 | |
9 | HYUNDAI | SANTAFE TM3 2.5 MPI 6AT E5 | 2,5 | 7 | 968.700.000 | |
10 | HYUNDAI | SANTAFE TM4 2.5 MPI 6AT PRE E5 | 2,5 | 7 | 1.139.700.000 | |
11 | HYUNDAI | VENUE 1.0 T-GDI PREMIUM | 1,0 | 5 | 571.200.000 | |
12 | HYUNDAI | VENUE 1.0 T-GDI STANDARD | 1,0 | 5 | 537.800.000 | |
13 | KIA | CARNIVAL KA4 2.2 AT FH8 | 2,2 | 8 | 1.279.000.000 | |
14 | KIA | CARNIVAL KA4 2.2 AT FL7 | 2,2 | 7 | 1.307.700.000 | |
15 | KIA | CARNIVAL KA4 2.2 AT FL7-01 | 2,2 | 7 | 1.359.000.000 | |
16 | KIA | CARNIVAL KA4 2.2 AT FL8 | 2,2 | 8 | 1.183.400.000 | |
17 | KIA | CARNIVAL KA4 2.2 AT FL8/7L | 2,2 | 7 | 1.189.000.000 | |
18 | KIA | K5 DL3 2.0 AT FS5 | 2,0 | 5 | 824.000.000 | |
19 | KIA | MORNING JAPE 1.2 AT-01 | 1,2 | 5 | 390.400.000 | |
20 | KIA | MORNING JAPE 1.2 AT-03 | 1,2 | 5 | 399.000.000 | |
21 | KIA | MORNING JAPE 1.2G AT FS5 | 1,2 | 5 | 424.000.000 | |
22 | KIA | MORNING TA 1.2 AT | 1,2 | 5 | 366.000.000 | |
23 | KIA | SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5 | 1,5 | 5 | 679.000.000 | |
24 | KIA | SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-01 | 1,5 | 5 | 749.000.000 | |
25 | KIA | SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-02 | 1,5 | 5 | 599.600.000 | |
26 | KIA | SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FH5 | 1,5 | 5 | 799.000.000 | |
27 | KIA | SONET QY 1.5 CVT FH5 | 1,5 | 5 | 572.200.000 | |
28 | KIA | SONET QY 1.5 CVT FS5 | 1,5 | 5 | 519.000.000 | |
29 | KIA | SONET QY 1.5 CVT FS5-01 | 1,5 | 5 | 547.200.000 | |
30 | KIA | SORENTO MQ4 2.2 DCT FL7 | 2,2 | 7 | 999.000.000 | |
31 | KIA | SORENTO MQ4 2.2D DCT AH6 | 2,2 | 6 | 1.213.700.000 | |
32 | KIA | SORENTO MQ4 2.5 AT AH7 | 2,5 | 7 | 1.126.900.000 | |
33 | KIA | SORENTO MQ4 2.5 AT FS7 | 2,5 | 7 | 1.088.200.000 | |
34 | KIA | SORENTO MQ4 2.5G AT AH6 | 2,5 | 6 | 1.131.500.000 | |
35 | KIA | SORENTO MQ4 2.5G AT AH7 | 2,5 | 7 | 1.149.000.000 | |
36 | KIA | SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT AH7 | 1,6 | 7 | 1.129.000.000 | |
37 | KIA | SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT FL7 | 1,6 | 7 | 1.085.700.000 | |
38 | KIA | SORENTO MQ4 PHEV 1.6 AT AH7 | 1,6 | 7 | 1.399.000.000 | |
39 | KIA | SORENTO MQ4 PHEV 1.6 AT AH7-01 | 1,6 | 7 | 1.524.000.000 | |
40 | KIA | SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5 | 1,6 | 5 | 986.800.000 | |
41 | KIA | SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5-01 | 2,0 | 5 | 829.000.000 | |
42 | MAZDA | 3 B22SAA-01 | 1,5 | 5 | 739.000.000 | |
43 | MAZDA | 3 B42HAA | 1,5 | 5 | 662.000.000 | |
44 | MAZDA | CX-8 KA2WLA | 2,5 | 7 | 949.000.000 | |
45 | MERCEDES-BENZ | C 200 AVANTGARDE 206042 | 1,5 | 5 | 1.433.900.000 | |
46 | MERCEDES-BENZ | C 200 AVANTGARDE PLUS 206042 | 1,5 | 5 | 1.588.900.000 | |
47 | MERCEDES-BENZ | C 300 AMG 206046 | 2,0 | 5 | 1.888.900.000 | |
48 | MERCEDES-BENZ | E 180 FL 213076 | 1,5 | 5 | 1.888.900.000 | |
49 | MERCEDES-BENZ | E 200 EXCLUSIVE FL 213080 | 2,0 | 5 | 2.222.900.000 | |
50 | MERCEDES-BENZ | E 300 AMG FL 213083 | 2,0 | 5 | 2.888.900.000 | |
51 | PEUGEOT | 2008 PUJHN6 | 1,2 | 5 | 773.200.000 | |
52 | PEUGEOT | 2008 PUJHN6-02 | 1,2 | 5 | 722.000.000 | |
53 | PEUGEOT | 2008 USHNLV | 1,2 | 5 | 691.300.000 | |
54 | PEUGEOT | 3008 MJEP6Z-01 | 1,6 | 5 | 939.000.000 | |
55 | PEUGEOT | 5008 NJEP6Z-01 | 1,6 | 7 | 999.000.000 | |
56 | PEUGEOT | 5008 PNJEP6-01 | 1,6 | 7 | 1.097.000.000 | |
57 | PEUGEOT | TRAVELLER PVEAH/7R | 2,0 | 7 | 1.589.000.000 | |
58 | TOYOTA | FORTUNER 2.4CD GUN165L-SUTSXU | 2,4 | 7 | 1.061.400.000 | |
59 | TOYOTA | FORTUNER GUN156L-SUTHXU | 2,8 | 7 | 1.379.400.000 | |
60 | TOYOTA | FORTUNER LEGEND 2.4CD GUN165L-SUTHXU | 2,4 | 7 | 1.194.400.000 | |
61 | TOYOTA | FORTUNER LEGEND 2.8CD GUN156L-SUTHXU | 2,8 | 7 | 1.358.000.000 | |
62 | TOYOTA | VELOZ CROSS W101LE-LBVFVV | 1,5 | 7 | 660.000.000 | |
63 | TOYOTA | VIOS 1.5G MLM NSP151L-EEXGKU | 1,5 | 5 | 545.000.000 | |
64 | TOYOTA | VIOS E-CVT MLM NSP151L-EEXRKU | 1,5 | 5 | 488.600.000 | |
Ô tô điện | ||||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) | ||
65 | HYUNDAI | IONIQ 5 STANDARD | 5 | 1.238.100.000 | ||
66 | VINFAST | VF 6 PLUS P5CG02 | 5 | 767.100.000 | ||
67 | VINFAST | VF 9 ECO V7AC01 | 7 | 1.515.400.000 | ||
68 | VINFAST | VF 9 PLUS W7AC01 | 7 | 1.650.000.000 | ||
69 | VINFAST | VF 9 PLUS X6AC01 | 6 | 1.687.300.000 | ||
70 | WULING | WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV1-120 | 4 | 240.700.000 | ||
71 | WULING | WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-120 | 4 | 255.600.000 | ||
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | FORD | RANGER STORMTRAK (TRAE2595231) | 2,0 | 5 | 1.039.000.000 |
2 | JEEP | GLADIATOR SPORT 4X4 (JTJL9824B) | 3,6 | 5 | 3.218.000.000 |
3 | MAZDA | BT-50 (ZR56LAS) | 1,9 | 5 | 556.500.000 |
4 | NISSAN | NAVARA (CTSNLYLD23IYP----2) | 2,3 | 5 | 819.700.000 |
5 | NISSAN | NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP----2) | 2,3 | 5 | 816.200.000 |
6 | RAM | RAM 1500 LARAMIE CREW CAB 4X4 (DT6P9825H) | 5,7 | 5 | 3.900.000.000 |
7 | RAM | RAM 1500 LONGHORN CREW CAB 4X4 (DT6R9825K) | 5,7 | 5 | 4.000.000.000 |
8 | TOYOTA | HILUX 4X2 AT CE (GUN135L-DTTSXU) | 2,4 | 5 | 712.900.000 |
9 | TOYOTA | HILUX 4X4 MT CE (GUN125L-DTFSXU) | 2,4 | 5 | 673.800.000 |
10 | TOYOTA | HILUX ADVENTURE (GUN126L-DTTHXU) | 2,8 | 5 | 1.003.000.000 |
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | FORD | TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TRD/CKGT.VAN2 | 2,0 | 2 | 948.300.000 |
2 | FORD | TRANSIT JX6581TA-M5/CK327-VAN3-CK | 2,2 | 3 | 888.000.000 |
3 | FORD | TRANSIT JX6581TA-M5/CK327-VAN6 | 2,2 | 6 | 882.700.000 |
4 | FORD | TRANSIT JX6581TA-M5/CK327-VAN6-CK | 2,2 | 6 | 871.700.000 |
5 | GAZ | GAZELLE NEXT A31R32.E5 | 2,8 | 3 | 676.300.000 |
6 | GAZ | GAZELLE NEXT A31R32.E5I | 2,8 | 3 | 687.800.000 |
7 | GAZ | GAZELLE NEXT A32R32.E5 | 2,8 | 6 | 797.900.000 |
8 | GAZ | GAZELLE NEXT A65R32/CKGT.VAN6 | 2,8 | 6 | 700.300.000 |
9 | GAZ | GAZELLE NEXT A65R32-40/CKGT.VAN6 | 2,8 | 6 | 672.900.000 |
10 | GAZ | GAZELLE NEXT A65R52/CKGT.VAN3 | 2,8 | 3 | 820.000.000 |
11 | GAZ | GAZELLE NEXT A65R52/CKGT.VAN6 | 2,8 | 6 | 845.200.000 |
12 | GAZ | SOBOL NN A31S12.E5 | 2,8 | 3 | 540.000.000 |
13 | SRM | X30I-V2 | 1,5 | 2 | 248.500.000 |
14 | SRM | X30I-V5 | 1,5 | 5 | 282.000.000 |
15 | THACO | FRONTIER TF420V 2S TV22A27R107-DL1 | 1,5 | 2 | 450.500.000 |
16 | VINHPHAT | SANDEUR S-100 | 3,0 | 5 | 520.000.000 |
BẢNG 4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)
STT | Trọng tải | Nhãn hiệu | Giá tính LPTB (VNĐ) |
I. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam | |||
1 | Từ 750 kg đến dưới 1 tấn | HINO | 595.770.000 |
2 | Từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | HINO | 595.770.000 |
TQ | 211.300.000 | ||
3 | Từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | HINO | 595.770.000 |
TQ | 206.000.000 | ||
II. Nước sản xuất lắp ráp: Hàn Quốc | |||
1 | Từ 25 tấn trở lên | HYUNDAI | 2.587.500.000 |
4. Mức lệ phí trước bạ ô tô 2024
Theo quy định Khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định về mức lệ phí trước bạ ô tô là:
5. Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô: Mức thu là 2%.
Riêng:
a) Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm này.
b) Ô tô pick-up chở hàng có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.
c) Ô tô điện chạy pin:
- Trong vòng 3 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.
- Trong vòng 2 năm tiếp theo: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi.
d) Các loại ô tô quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản này: nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.
Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô theo quy định tại khoản này.
Như vậy mức lệ phí trước bạ của xe ô tô, rơ móoc, sơ mi rơ móoc chịu mức thuế 2%.
Riêng với ô tô 9 chỗ ngồi trở lên nộp lệ phí trước bạ là 10%
Đối với ô tô pick-up chở hàng có khối lượng nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chở hàng nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.
5. Lệ phí trước bạ ô tô cũ 2024
Cũng theo quy định trên thì lệ phí trước bạ với xe ô tô cũ nộp lệ phí lần thứ hai trở đi là 2% đối với các loại phương tiện:
- Xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống;
- Xe ô tô Pick up, xe ô tô Van;
- Ô tô chạy bằng pin.
Ngoài ra, tại Khoản 4 Điều 7 Nghị định 10/2022/NĐ-CP còn quy định như sau:
Giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng (trừ nhà, đất; tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu; tài sản mua theo phương thức xử lý tài sản xác lập sở hữu toàn dân đã qua sử dụng) là giá trị còn lại tính theo thời gian sử dụng của tài sản.
Đối với ô tô, xe máy đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị còn lại của ô tô, xe máy mới trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ (đối với xe ô tô, xe máy là theo kiểu loại xe; đối với xe tải là theo nước sản xuất, nhãn hiệu, khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông; đối với xe khách là theo nước sản xuất, nhãn hiệu, số người cho phép chở kể cả lái xe).
Trường hợp chưa có giá tính lệ phí trước bạ của ô tô, xe máy mới trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ thì giá tính lệ phí trước bạ của ô tô, xe máy đã qua sử dụng là giá trị còn lại của kiểu loại xe tương đương đã có giá tính lệ phí trước bạ trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ.
Bên cạnh đó, như phân tích phía trên tại Mục 2 thì mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô cũ là 2% nhưng là 2% của tỷ lệ chất lượng còn lại của xe. Như vậy, mức lệ phí đối với xe ô tô cũ sẽ còn tùy thuộc vào giá trị còn lại của xe ô tô.
6. Cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô
Cách tính lệ phí trước bạ ô tô mới
Lệ phí trước bạ phải nộp = Giá tính lệ phí trước bạ x mức thu lệ phí trước bạ lần đầu
Cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô cũ
Lệ phí trước bạ phải nộp = Giá tính lệ phí trước bạ x Giá trị sử dụng còn lại của tài sản(%) x mức thu lệ phí với xe cũ
Cụ thể giá trị sử dụng còn lại của tài sản được ước tính theo điểm b Khoản 3 Điều 3 Thông tư 13/2022/TT-BTC như sau:
Thời gian đã sử dụng | Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại |
Tài sản mới | 100% |
Trong 1 năm | 90% |
Từ trên 1 đến 3 năm | 70% |
Từ trên 3 đến 6 năm | 50% |
Từ trên 6 đến 10 năm | 30% |
Trên 10 năm | 20% |
7. Thủ tục nộp thuế trước bạ xe ô tô mới nhất
Hiện nay, việc nộp thuế trước bạ hay chính là nộp lệ phí trước bạ đối với xe ô tô đã có thể thực hiện vô cùng dễ dàng bằng hình thức online.
Thủ tục nộp thuế trước bạ xe ô tô online được quy định cụ thể tại Công văn số 691/TCT-DNNCN do Tổng cục Thuế ban hành về việc triển khai chính thức hệ thống dịch vụ thuế điện tử đáp ứng khai lệ phí trước bạ ô tô, xe máy.
Mời bạn cùng tham khảo trình tự, thủ tục nộp thuế trước bạ xe ô tô mới nhất hiện nay do Hoatieu.vn tổng hợp dưới đây:
5.1. Tiếp nhận hồ sơ khai Lệ phí trước bạ điện tử
Bước 1: Người nộp thuế thực hiện kê khai tờ khai LPTB trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế (Cổng TTĐT) phân hệ cá nhân (https://canhan.gdt.gov.vn).
Sau đó nhập thông tin về số giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường hoặc số khung (đối với xe nhập khẩu); Số seri Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng hoặc Số giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại, ngày cấp (đối với xe sản xuất lắp ráp trong nước).
Bước 2: Cổng TTĐT tự động gửi yêu cầu truy vấn sang hệ thống ứng dụng của Bộ Giao thông Vận tải để lấy các thông tin tài sản hiển thị trên tờ khai LPTB theo mẫu 02/LPTB Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
Bước 3: Người nộp thuế thực hiện đối chiếu thông tin điện tử với thông tin trên hồ sơ giấy.
- Trường hợp khớp đúng: Người nộp thuế tiếp tục hoàn thiện việc kê khai các thông tin còn thiếu trên tờ khai như chọn tỉnh/thành phố, quận/huyện, địa chỉ, giá giao dịch mua bán theo hóa đơn bán hàng, thông tin người bán ... và thực hiện theo yêu cầu của Cổng TTĐT để hoàn thành tờ khai, Cổng TTĐT gửi mã xác thực (OTP) đến số điện thoại đã kê khai của người nộp thuế để người nộp thuế hoàn thiện gửi hồ sơ khai LPTB điện tử.
- Trường hợp không khớp đúng: Người nộp thuế kiểm tra lại thông tin kê khai hoặc liên hệ với Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực nơi tiếp nhận hồ sơ khai LPTB ô tô, xe máy để được hướng dẫn.
Bước 4: Cổng TTĐT gửi thông báo về tiếp nhận hồ sơ khai thuế điện tử theo mẫu số 01-1/TB-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC vào địa chỉ thư điện tử đã kê khai của người nộp thuế.
5.2. Giải quyết hồ sơ khai Lệ phí trước bạ điện tử
Cổng TTĐT tự động chuyển thông tin tờ khai lệ phí trước bạ vào Ứng dụng quản lý trước bạ, nhà đất để xử lý, xác định số tiền LPTB ô tô, xe máy phải nộp theo quy định của pháp luật hiện hành.
5.2.1. Trường hợp ô tô, xe máy đã có trong bảng giá tính LPTB do Bộ Tài chính ban hành hoặc thông báo giá tính LPTB của Cục Thuế:
Ứng dụng quản lý trước bạ, nhà đất gửi thông tin xử lý đến Cổng TTĐT để Cổng tự động gửi thông báo về chấp nhận hồ sơ khai thuế điện tử theo mẫu số 01-2/TB-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC và Thông báo nộp LPTB vào địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế, đồng thời gửi thông tin mã hồ sơ, số thuế LPTB phải nộp đến số điện thoại đã kê khai của người nộp thuế.
5.2.2. Trường hợp ô tô, xe máy chưa có trong bảng giá tính LPTB do Bộ Tài chính ban hành hoặc thông báo giá tính LPTB của Cục Thuế:
Bước 1: Cổng TTĐT gửi thông báo về chấp nhận hồ sơ khai thuế điện tử theo mẫu số 01-2/TB-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC và thông báo cho người nộp thuế đến nộp hồ sơ khai LPTB trực tiếp tại cơ quan thuế vào địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế, đồng thời gửi thông tin mã hồ sơ vào số điện thoại đã kê khai của người nộp thuế.
Bước 2: Khi nhận được thông tin mã hồ sơ do người nộp thuế cung cấp, cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB nhập mã hồ sơ vào ứng dụng quản lý trước bạ, nhà đất và thực hiện in phiếu hẹn, gửi đề nghị Cục Thuế xây dựng giá tính LPTB theo hướng dẫn tại Bước 1, Bước 2 và Bước 3 tiết 2.2, điểm 2 Mục I Phần II Quy trình 2050.
Bước 3: Sau khi có giá tính LPTB, cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB vào Ứng dụng quản lý trước bạ, nhà đất tra cứu lại tờ khai điện tử chưa có giá, thực hiện tính LPTB và trình Lãnh đạo Chi cục Thuế phê duyệt Tờ khai theo Quy trình 2050. Sau khi hồ sơ được phê duyệt, Cổng TTĐT tự động gửi Thông báo nộp LPTB vào địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế, đồng thời gửi thông tin mã hồ sơ, số tiền LPTB phải nộp đến số điện thoại đã kê khai của người nộp thuế.
5.3. Tiếp nhận hồ sơ khai Lệ phí trước bạ điện tử điều chỉnh, bổ sung
Khi NNT chọn hình thức khai điều chỉnh, bổ sung, Cổng TTĐT hiển thị nội dung thông tin chứng từ đối với hồ sơ khai LPTB cần điều chỉnh, bổ sung là “Đã nộp tiền” và “Chưa nộp tiền” để người nộp thuế tích chọn.
- Trường hợp người nộp thuế tích chọn “Chưa nộp tiền” và Cổng TTĐT kiểm tra chưa có chứng từ nộp lệ phí trước bạ cho hồ sơ này thì Cổng TTĐT thực hiện tiếp nhận hồ sơ khai LPTB điều chỉnh, bổ sung theo hướng dẫn tại điểm 1 và điểm 2 Mục III Phụ lục này.
- Trường hợp người nộp thuế tích chọn “Đã nộp tiền” hoặc Cổng TTĐT kiểm tra đã có chứng từ nộp lệ phí trước bạ cho hồ sơ này, Cổng TTĐT tiếp nhận hồ sơ khai LPTB điều chỉnh, bổ sung của người nộp thuế, đồng thời hiển thị cảnh báo trên màn hình và thông báo qua thư điện tử của người nộp thuế để người nộp thuế đến làm việc trực tiếp tại Chi cục Thuế.
5.4. Xử lý hồ sơ khai Lệ phí trước bạ điều chỉnh, bổ sung của người nộp thuế nộp tại Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực
Khi người nộp thuế đến trực tiếp tại Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực, cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB thực hiện tra cứu, hạch toán chứng từ đã nộp của người nộp thuế và tiếp tục thực hiện theo hướng dẫn tại tiết 3.1.2, điểm 3 mục I, Phần II Quy trình 2050.
Lưu ý: Cơ quan Thuế không phải thực hiện bước xác nhận thông tin điều chỉnh liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ nộp LPTB theo Giấy xác nhận thông tin điều chỉnh liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ nộp LPTB theo Quy trình 2050. Người nộp thuế sử dụng mã hồ sơ do cơ quan Thuế thông báo sau khi xử lý, giải quyết hồ sơ khai LPTB điều chỉnh, bổ sung để thực hiện các thủ tục hành chính khác có liên quan.
Trên đây là những tìm hiểu của Hoa Tiêu về vấn đề Lệ phí trước bạ ô tô mới nhất 2024. Mời bạn đọc tham khảo thêm những thông tin hữu ích trong mục Hỏi đáp pháp luật liên quan.
Tham khảo thêm
Cách khai, nộp lệ phí trước bạ ôtô, xe máy online năm 2024
Thủ tục đăng kiểm xe ô tô 2024 mới nhất
Các trường hợp nhà, đất được miễn lệ phí trước bạ 2024
Tiền bản quyền bài hát được thu khi nào?
Lệ phí trước bạ khi mua xe máy 2024
Hướng dẫn nộp lệ phí trước bạ ô tô, xe máy online
Các khoản tiền phải nộp khi làm Sổ đỏ năm 2024
Mức đóng lệ phí trước bạ 2024 theo quy định mới
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
- Tham vấn:Đinh Ngọc Tùng
Lệ phí trước bạ ô tô mới nhất 2024 (Doc)
41,1 KB 10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Phúc khảo bài thi THPT 2024 có mất tiền không?
-
Mức phí thi hành án dân sự mới nhất năm 2024
-
Tiền lương dưới 2 triệu có khấu trừ thuế 10% không?
-
Học phí học lái xe 2024
-
Lệ phí đăng ký, cấp biển ô tô, xe máy 2024
-
Lương Net, lương Gross là gì? Cái nào có lợi hơn
-
Danh mục hàng hóa không được giảm thuế GTGT 2024
-
Chi phí đo đạc địa chính năm 2024 là bao nhiêu?
-
Nước uống đóng chai có được giảm thuế GTGT năm 2024 không?
-
Cá nhân đã nghỉ việc quyết toán thuế ở đâu?
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công