Lệ phí trước bạ ô tô mới nhất 2024

Mức lệ phí trước bạ của ô tô hiện nay được quy định cụ thể tại Nghị định 10/2022/NĐ-CP. Mức lệ phí này tiếp tục có sự thay đổi kể từ ngày 25/7/2024, khi quyết định điều chỉnh, bổ sung bảng giá mới nhất có hiệu lực. Hoatieu.vn mời bạn tham khảo nội dung chi tiết bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô tại đây.

Lệ phí trước bạ ô tô mới nhất năm 2024

Nộp lệ phí trước bạ là nghĩa vụ pháp lý vô cùng quan trọng của người sở hữu tài sản. Lệ phí trước bạ chính là một trong những nguồn thu quan trọng của ngân sách nhà nước, số tiền thu được từ lệ phí sẽ được sử dụng để đầu tư vào các công trình xây dựng công cộng, phát triển kinh tế - xã hội,... Không chỉ vậy, nộp lệ phí trước bạ sẽ giúp giảm thiểu tình trạng trốn thuế, gian lận trong giao dịch mua bán tài sản. Việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp lệ phí trước bạ hay nói cách khác chính là nộp thuế trước bạ không chỉ góp phần vào sự phát triển của đất nước và xã hội mà còn bảo vệ quyền và lợi hợp pháp của chính cá nhân người nộp thuế.

1. Quy định về giảm thuế trước bạ 2024 mới nhất

Thông tin giảm thuế trước bạ ô tô mới nhất 2024 hiện nay được Văn phòng Chính phủ ban hành tại Thông báo số 384/TB-VPCP ngày 15/08/2024 về Kết luận của Thường trực Chính phủ tại cuộc họp về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thành viên Chính phủ đối với Dự thảo Nghị định quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, rắp láp trong nước.

Theo đó, Thông báo 384/TB-VPCP ngày 15/08/2024 đã chính thức thống nhất giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước trong 3 tháng (thay vì giảm 6 tháng như đã báo cáo).

2. Khi nào giảm thuế trước bạ ô tô 2024?

Về mốc thời gian áp dụng mức giảm thuế trước bạ ô tô 2024 thì hiện nay vẫn chưa có bất cứ một thông tin chính xác hay văn bản pháp luật nào đề cập.

Hoatieu.vn sẽ nhanh chóng cập nhật cho các bạn về mốc thời gian áp dụng quy định giảm thuế trước bạ ô tô 50% trong 3 tháng cụ thể ngay sau khi văn bản chính thức được ban hành.

3. Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô 2024 mới nhất

Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô từ ngày 25/7/2024 là Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy được ban hành kèm theo Quyết định 1707/QĐ-BTC ngày 22/07/2024 của Bộ Tài chính.

Quyết định mới này điều điều chỉnh, bổ sung tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC năm 2023 và Quyết định 449/QĐ-BTC năm 2024.

Mời bạn xem thêm:

Nội dung bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

AUDI

AUDI A6 SEDAN DESIGN 45 TFSI (4A2C7G)

2,0

5

2.160.600.000

2

AUDI

AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y)

3,0

5

3.141.100.000

3

AUDI

AUDI A8L 55 PLUS TFSI QUATTRO (4NL0DA)

3,0

5

4.800.000.000

4

AUDI

AUDI Q2 S LINE 35 TFSI (GAGCCW)

1,4

5

1.362.900.000

5

AUDI

AUDI Q5 S LINE 45 TFSI QUATTRO (FYGC3Y)

2.0

5

2.130.000.000

6

AUDI

AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MGAI1)

2,0

7

3.198.900.000

7

AUDI

AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2)

3,0

5

3.600.000.000

8

BAIC

BJ2021F7VA3B 2.3T (BJ2021F7VA3B)

2,3

5

579.000.000

9

BENTLEY

BENTAYGA AZURE V8 (AD4XAE)

4,0

4

19.200.000.000

10

BENTLEY

BENTAYGA AZURE V8 (AD5XAE)

4,0

5

19.190.000.000

11

BENTLEY

BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE AZURE V8 (HD5XAE)

4,0

5

22.800.000.000

12

BENTLEY

BENTAYGA S V8 (AD4XAE)

4,0

4

21.628.000.000

13

BENTLEY

BENTAYGA V8 (AD4XAE)

4,0

4

19.000.000.000

14

BENTLEY

CONTINENTAL GT AZURE V8 (C4BXBD)

4,0

4

21.925.200.000

15

BENTLEY

CONTINENTAL GT S V8 (C4BXBD)

4,0

4

21.000.000.000

16

BENTLEY

CONTINENTAL GT V8 (C4BXBD)

4,0

4

21.321.600.000

17

BENTLEY

FLYING SPUR AZURE HYBRID (B5CYDD)

2,9

5

22.201.900.000

18

BENTLEY

FLYING SPUR AZURE V8 (B5BXBD)

4,0

5

24.191.000.000

19

BENTLEY

FLYING SPUR HYBRID (B5CYDD)

2,9

5

19.609.500.000

20

BMW

530I (51BH)

2,0

5

2.742.000.000

21

BMW

740I (21EH)

3,0

5

5.832.300.000

22

BMW

XM (21CS)

4,4

5

10.895.500.000

23

BMW

Z4 SDRIVE20I (HF11)

2,0

2

2.996.500.000

24

DFSK

GLORY 560 (DXK6451AFFZ)

1,5

7

451.000.000

25

DFSK

GLORY 580 (DXK6470AS2F)

1,5

7

424.500.000

26

FERRARI

296 GTB (F171KAA)

3,0

2

20.998.000.000

27

FERRARI

296 GTS (F171 KCA)

3,0

2

28.204.700.000

28

FERRARI

F8 SPIDER (F142CDE)

3,9

2

26.376.200.000

29

FERRARI

FERRARI ROMA (F164 BAA)

3,9

4

21.361.000.000

30

FERRARI

SF90 SPIDER (F173 HGA)

4,0

2

43.000.000.000

31

FERRARI

SF90 STRADALE (F173HFA)

4,0

2

36.600.000.000

32

FORD

EVEREST (TEK3F03221)

2,0

7

1.550.600.000

33

FORD

EXPLORER (CTW18789CD2)

2,3

7

2.099.000.000

34

HAVAL

H6 HEV DELUXE (KN1382KR6)

1,5

5

799.000.000

35

HONDA

HR-V G (RV386RL)

1,5

5

699.000.000

36

HONDA

HR-V RS (RV389REN)

1,5

5

871.000.000

37

HYUNDAI

ELANTRA N (IBS4L5G17)

2,0

5

1.045.000.000

38

HYUNDAI

ELANTRA N (IBS4L5G1M)

2,0

5

1.610.500.000

39

HYUNDAI

STARGAZER (I6W7D661V D D183)

1,5

7

482.400.000

40

HYUNDAI

STARGAZER X (I6W7D661V B B000)

1,5

7

548.875.000

41

HYUNDAI

STARGAZER X (I6W7D661V B B002)

1,5

7

591.202.000

42

JAGUAR

F-TYPE R-DYNAMIC (QQ6)

3,0

2

8.745.000.000

43

JEEP

GRAND CHEROKEE L LIMITED 4X4 (WLJP7523E)

3,6

7

3.800.000.000

44

JEEP

WRANGLER RUBICON 4x4 (JLJS7222R)

2,0

4

3.160.000.000

45

JEEP

WRANGLER UNLIMITED SAHARA (JLJP7422G)

2,0

5

2.950.000.000

46

KIA

K5 (EXS42G61F-G708)

2,0

5

874.000.000

47

KIA

MORNING (G6S6K361B-GGMP)

1,2

5

680.000.000

48

KIA

MORNING (G6S6K361B-GGPY)

1,2

5

697.000.000

49

KIA

MORNING (G6S6K361B-GGPZ)

1,2

5

309.000.000

50

KIA

MORNING (G6S6K361B-GGR7)

1,2

5

359.000.000

51

LAMBORGHINI

URUS (AAAA)

4,0

4

15.700.000.000

52

LAMBORGHINI

URUS (BBAA)

4,0

5

15.102.000.000

53

LAMBORGHINI

URUS (BBAA)

4,0

4

18.073.000.000

54

LAMBORGHINI

URUS S (ACAA)

4,0

5

17.395.000.000

55

LAND ROVER

DEFENDER HSE LWB (LE)

3,0

8

7.109.000.000

56

LAND ROVER

DEFENDER S (LE)

2,0

5

4.319.000.000

57

LAND ROVER

RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY (LK)

3,0

5

11.949.000.000

58

LAND ROVER

RANGE ROVER FIRST EDITION (LK)

3,0

5

11.839.000.000

59

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT DYNAMIC HSE (L1)

3,0

5

7.899.000.000

60

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT DYNAMIC SE (L1)

3,0

5

7.977.300.000

61

LAND ROVER

RANGE ROVER SV LWB (LK)

3,0

4

19.234.700.000

62

LAND ROVER

RANGE ROVER SV LWB (LK)

4,4

4

26.457.500.000

63

LEXUS

LM500H 4 SEATS CD (TAWH15L-LNTXT)

2,4

4

8.710.000.000

64

LEXUS

LM500H 6 SEATS CD (TAWH15L-LPTVT)

2,4

6

7.290.000.000

65

LYNK & CO

LYNK & CO 01 (MR6453D47)

2,0

5

999.000.000

66

LYNK & CO

LYNK & CO 03+ (MR7202D10)

2,0

5

1.299.000.000

67

LYNK & CO

LYNK & CO 05 (MR6463D15)

2,0

5

1.599.000.000

68

LYNK & CO

LYNK & CO 09 (MR6501D01)

2,0

7

2.199.000.000

69

MASERATI

GHIBLI F TRIBUTO (M157)

3,0

5

8.150.000.000

70

MASERATI

GHIBLI MILD HYBRID (M157)

2,0

5

4.100.000.000

71

MASERATI

GHIBLI MILD HYBRID GRANSPORT (M157)

2,0

5

3.899.000.000

72

MASERATI

GRANTURISMO MC (M145)

4,7

4

8.000.000.000

73

MASERATI

GRECALE TROFEO (M182)

3,0

5

7.750.000.000

74

MASERATI

LEVANTE GRANLUSSO (M161)

3,0

5

5.200.000.000

75

MASERATI

LEVANTE GT HYBRID (M161)

2,0

5

4.650.000.000

76

MASERATI

LEVANTE GTS (M161)

3,8

5

9.100.000.000

77

MASERATI

LEVANTE S (M161)

3,0

5

4.000.000.000

78

MASERATI

MC20 (M240)

3,0

2

16.325.000.000

79

MASERATI

MC20 CIELO (M240)

3,0

2

20.174.300.000

80

MASERATI

QUATTROPORTE GRANSPORT (M156)

3,0

5

7.200.000.000

81

MASERATI

QUATTROPORTE GT (M156)

3,0

5

8.221.000.000

82

MAZDA

MAZDA 2 (DENRLAU)

1,5

5

415.000.000

83

MAZDA

MAZDA CX-3 (DLPJLAJ)

1,5

5

539.000.000

84

MAZDA

MAZDA CX-3 (DLPJLAK)

1,5

5

539.000.000

85

MAZDA

MAZDA CX-3 (DLPJLAL)

1,5

5

569.000.000

86

MCLAREN

765LT SPIDER (14S8RFG)

4,0

2

31.479.800.000

87

MERCEDES-BENZ

AMG GLE 53 4MATIC+ COUPE (167361)

3,0

5

5.188.900.000

88

MERCEDES-BENZ

C 300 AMG CBU (206046)

2,0

5

2.179.000.000

89

MERCEDES-BENZ

GLB 200 AMG (V1) (247687)

1,3

7

1.658.900.000

90

MERCEDES-BENZ

GLE 450 4MATIC (167159)

3,0

7

3.999.900.000

91

MERCEDES-BENZ

GLE 450 4MATIC (V1) (167159)

3,0

7

3.939.900.000

92

MERCEDES-BENZ

GLE 450 4MATIC (V2) (167159)

3,0

7

3.889.900.000

93

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG GLA 45 S 4MATIC+ (247754)

2,0

5

3.042.000.000

94

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG GLB 35 4MATIC (V1) (247651)

2,0

7

2.228.900.000

95

MERCEDES-BENZ

S 450 LUXURY (V2) (223160)

3,0

5

5.693.100.000

96

MERCEDES-BENZ

S 580 E (223168)

3,0

5

6.999.000.000

97

MG

HS 1.5T DEL (MFNMSC172FY)

1,5

5

699.000.000

98

MG

HS 1.5T LUX (MFNMSG172FY)

1,5

5

749.000.000

99

MG

MG RX5 1.5T DCT STD (AS22)

1,5

5

714.400.000

100

MG

MG5 1.5L COM (CSA7151GDAA)

1,5

5

499.500.000

101

MG

MG5 1.5L CVT DEL (SAP31)

1,5

5

499.000.000

102

MG

MG5 1.5L CVT STD (SAP31)

1,5

5

459.000.000

103

MG

MG5 1.5L STD (CSA7151GDMA)

1,5

5

399.000.000

104

MINI

CLUBMAN COOPER S (LV71)

2,0

5

2.455.000.000

105

MINI

COOPER (21DL)

1,5

4

2.469.000.000

106

MINI

COOPER S (51DH)

2,0

4

1.967.000.000

107

MINI

COUNTRYMAN COOPER S (51BR)

2,0

5

2.431.900.000

108

MINI

JOHN COOPER WORKS (71DH)

2,0

4

2.434.000.000

109

MITSUBISHI

XFORCE H (GR1WXTHGLVVT)

1,5

5

640.000.000

110

MITSUBISHI

XFORCE M (GR1WXTMGLVVT)

1,5

5

599.000.000

111

MITSUBISHI

XFORCE P1 (GR1WXTGGLVVT)

1,5

5

692.000.000

112

NISSAN

ALMERA EL (BDYALEZN18UWA----C)

1,0

5

510.000.000

113

NISSAN

ALMERA VL (BDYALGZN18UWA----C)

1,0

5

550.000.000

114

NISSAN

KICKS E-POWER V (FDWALS9P15JWAA----)

1,2

5

716.500.000

115

PORSCHE

911 CARRERA 4 GTS (992440)

3,0

4

11.359.000.000

116

PORSCHE

911 TURBO (992430)

3,7

4

15.800.000.000

117

PORSCHE

911 TURBO S CABRIOLET (992650)

3,7

4

17.350.000.000

118

PORSCHE

CAYENNE GTS (9YABG1)

4,0

5

8.639.000.000

119

PORSCHE

CAYENNE GTS COUPE (9YBBG1)

4,0

5

9.450.000.000

120

PORSCHE

CAYENNE S COUPE (9YBBJ1)

4,0

5

9.355.000.000

121

PORSCHE

CAYENNE TURBO GT (9YBCQ1)

4,0

4

13.139.000.000

122

PORSCHE

PANAMERA GTS (97ADS1)

4,0

4

11.732.000.000

123

PORSCHE

PANAMERA TURBO S (97AFR1)

4,0

4

13.570.000.000

124

SKODA

KODIAQ (NS73KC)

1,4

7

1.154.300.000

125

SKODA

KODIAQ (NS743Z)

2,0

7

1.249.000.000

126

SUBARU

SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT RWD 6AT (ZD8BLF7)

2,4

4

1.607.000.000

127

SWM

G05 PRO (JKC6480B6S1)

1,5

7

572.000.000

128

TOYOTA

COROLLA CROSS HEV CE (ZVG10L-DHXEBU)

1,8

5

912.800.000

129

TOYOTA

COROLLA CROSS V CE (ZSG10L-DHXEKU)

1,8

5

827.000.000

130

TOYOTA

FORTUNER (TGN156L-SDTHKU)

2,7

7

1.250.000.000

131

TOYOTA

RAIZE (A250LA-GBVVF)

1,0

5

504.700.000

132

VOLKSWAGEN

POLO (6034G3)

1,6

5

625.400.000

133

VOLKSWAGEN

T-CROSS (CW14NY)

1,0

5

879.000.000

134

VOLKSWAGEN

T-CROSS (CW15NY)

1,0

5

999.500.000

135

VOLKSWAGEN

TERAMONT (CA24M8)

2,0

7

2.128.300.000

136

VOLKSWAGEN

TERAMONT X (CVC3ST)

2,0

5

1.998.000.000

137

VOLKSWAGEN

TERAMONT X (CVC4ST)

2,0

5

2.149.700.000

138

VOLKSWAGEN

TIGUAN (BJ24L0)

2,0

7

1.566.400.000

139

VOLKSWAGEN

TIGUAN (BW24L0)

2,0

7

1.600.000.000

140

VOLKSWAGEN

TOUAREG (CR730J)

2,0

5

2.789.500.000

141

VOLKSWAGEN

VILORAN (CF13SZ)

2,0

7

1.960.400.000

142

VOLKSWAGEN

VILORAN (CF14SZ)

2,0

7

2.178.400.000

143

VOLKSWAGEN

VIRTUS (D225NY)

1,0

5

799.000.000

144

VOLVO

S90L RECHARGE ULTIMATE (PTH2)

2,0

5

2.890.000.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

145

AUDI

AUDI RS E-TRON GT (F83RH7)

5

5.350.000.000

146

BMW

I7 XDRIVE60 (51EJ)

5

6.801.700.000

147

PORSCHE

TAYCAN (Y1AAA1)

4

5.875.000.000

148

PORSCHE

TAYCAN TURBO (Y1AFC1)

5

9.400.700.000

149

PORSCHE

TAYCAN TURBO CROSS TURISMO (Y1BFC1)

5

9.300.000.000

150

PORSCHE

TAYCAN TURBO S (Y1AFH1)

5

11.002.000.000

151

VOLVO

C40 RECHARGE ULTIMATE (XKER)

5

2.330.000.000

Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

BMW

520I 15DD.B7

2,0

5

2.175.500.000

2

BMW

X3 SDRIVE20I 15DS-01

2,0

5

1.992.000.000

3

BMW

X3 XDRIVE30I 55DS

2,0

5

2.213.400.000

4

BMW

X5 XDRIVE40I 15EW.A7

3,0

5

3.857.000.000

5

HYUNDAI

CRETA 1.5 MPI

1,5

5

566.800.000

6

HYUNDAI

CRETA 1.5 MPI GL

1,5

5

614.100.000

7

HYUNDAI

PALISADE R2.2 PREMIUM 7S

2,2

7

1.485.000.000

8

HYUNDAI

SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCT PRE E5

2,2

7

1.209.700.000

9

HYUNDAI

SANTAFE TM3 2.5 MPI 6AT E5

2,5

7

968.700.000

10

HYUNDAI

SANTAFE TM4 2.5 MPI 6AT PRE E5

2,5

7

1.139.700.000

11

HYUNDAI

VENUE 1.0 T-GDI PREMIUM

1,0

5

571.200.000

12

HYUNDAI

VENUE 1.0 T-GDI STANDARD

1,0

5

537.800.000

13

KIA

CARNIVAL KA4 2.2 AT FH8

2,2

8

1.279.000.000

14

KIA

CARNIVAL KA4 2.2 AT FL7

2,2

7

1.307.700.000

15

KIA

CARNIVAL KA4 2.2 AT FL7-01

2,2

7

1.359.000.000

16

KIA

CARNIVAL KA4 2.2 AT FL8

2,2

8

1.183.400.000

17

KIA

CARNIVAL KA4 2.2 AT FL8/7L

2,2

7

1.189.000.000

18

KIA

K5 DL3 2.0 AT FS5

2,0

5

824.000.000

19

KIA

MORNING JAPE 1.2 AT-01

1,2

5

390.400.000

20

KIA

MORNING JAPE 1.2 AT-03

1,2

5

399.000.000

21

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5

1,2

5

424.000.000

22

KIA

MORNING TA 1.2 AT

1,2

5

366.000.000

23

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5

1,5

5

679.000.000

24

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-01

1,5

5

749.000.000

25

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-02

1,5

5

599.600.000

26

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FH5

1,5

5

799.000.000

27

KIA

SONET QY 1.5 CVT FH5

1,5

5

572.200.000

28

KIA

SONET QY 1.5 CVT FS5

1,5

5

519.000.000

29

KIA

SONET QY 1.5 CVT FS5-01

1,5

5

547.200.000

30

KIA

SORENTO MQ4 2.2 DCT FL7

2,2

7

999.000.000

31

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH6

2,2

6

1.213.700.000

32

KIA

SORENTO MQ4 2.5 AT AH7

2,5

7

1.126.900.000

33

KIA

SORENTO MQ4 2.5 AT FS7

2,5

7

1.088.200.000

34

KIA

SORENTO MQ4 2.5G AT AH6

2,5

6

1.131.500.000

35

KIA

SORENTO MQ4 2.5G AT AH7

2,5

7

1.149.000.000

36

KIA

SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT AH7

1,6

7

1.129.000.000

37

KIA

SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT FL7

1,6

7

1.085.700.000

38

KIA

SORENTO MQ4 PHEV 1.6 AT AH7

1,6

7

1.399.000.000

39

KIA

SORENTO MQ4 PHEV 1.6 AT AH7-01

1,6

7

1.524.000.000

40

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5

1,6

5

986.800.000

41

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5-01

2,0

5

829.000.000

42

MAZDA

3 B22SAA-01

1,5

5

739.000.000

43

MAZDA

3 B42HAA

1,5

5

662.000.000

44

MAZDA

CX-8 KA2WLA

2,5

7

949.000.000

45

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE 206042

1,5

5

1.433.900.000

46

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE PLUS 206042

1,5

5

1.588.900.000

47

MERCEDES-BENZ

C 300 AMG 206046

2,0

5

1.888.900.000

48

MERCEDES-BENZ

E 180 FL 213076

1,5

5

1.888.900.000

49

MERCEDES-BENZ

E 200 EXCLUSIVE FL 213080

2,0

5

2.222.900.000

50

MERCEDES-BENZ

E 300 AMG FL 213083

2,0

5

2.888.900.000

51

PEUGEOT

2008 PUJHN6

1,2

5

773.200.000

52

PEUGEOT

2008 PUJHN6-02

1,2

5

722.000.000

53

PEUGEOT

2008 USHNLV

1,2

5

691.300.000

54

PEUGEOT

3008 MJEP6Z-01

1,6

5

939.000.000

55

PEUGEOT

5008 NJEP6Z-01

1,6

7

999.000.000

56

PEUGEOT

5008 PNJEP6-01

1,6

7

1.097.000.000

57

PEUGEOT

TRAVELLER PVEAH/7R

2,0

7

1.589.000.000

58

TOYOTA

FORTUNER 2.4CD GUN165L-SUTSXU

2,4

7

1.061.400.000

59

TOYOTA

FORTUNER GUN156L-SUTHXU

2,8

7

1.379.400.000

60

TOYOTA

FORTUNER LEGEND 2.4CD GUN165L-SUTHXU

2,4

7

1.194.400.000

61

TOYOTA

FORTUNER LEGEND 2.8CD GUN156L-SUTHXU

2,8

7

1.358.000.000

62

TOYOTA

VELOZ CROSS W101LE-LBVFVV

1,5

7

660.000.000

63

TOYOTA

VIOS 1.5G MLM NSP151L-EEXGKU

1,5

5

545.000.000

64

TOYOTA

VIOS E-CVT MLM NSP151L-EEXRKU

1,5

5

488.600.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

65

HYUNDAI

IONIQ 5 STANDARD

5

1.238.100.000

66

VINFAST

VF 6 PLUS P5CG02

5

767.100.000

67

VINFAST

VF 9 ECO V7AC01

7

1.515.400.000

68

VINFAST

VF 9 PLUS W7AC01

7

1.650.000.000

69

VINFAST

VF 9 PLUS X6AC01

6

1.687.300.000

70

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV1-120

4

240.700.000

71

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-120

4

255.600.000

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

FORD

RANGER STORMTRAK (TRAE2595231)

2,0

5

1.039.000.000

2

JEEP

GLADIATOR SPORT 4X4 (JTJL9824B)

3,6

5

3.218.000.000

3

MAZDA

BT-50 (ZR56LAS)

1,9

5

556.500.000

4

NISSAN

NAVARA (CTSNLYLD23IYP----2)

2,3

5

819.700.000

5

NISSAN

NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP----2)

2,3

5

816.200.000

6

RAM

RAM 1500 LARAMIE CREW CAB 4X4 (DT6P9825H)

5,7

5

3.900.000.000

7

RAM

RAM 1500 LONGHORN CREW CAB 4X4 (DT6R9825K)

5,7

5

4.000.000.000

8

TOYOTA

HILUX 4X2 AT CE (GUN135L-DTTSXU)

2,4

5

712.900.000

9

TOYOTA

HILUX 4X4 MT CE (GUN125L-DTFSXU)

2,4

5

673.800.000

10

TOYOTA

HILUX ADVENTURE (GUN126L-DTTHXU)

2,8

5

1.003.000.000

Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

FORD

TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TRD/CKGT.VAN2

2,0

2

948.300.000

2

FORD

TRANSIT JX6581TA-M5/CK327-VAN3-CK

2,2

3

888.000.000

3

FORD

TRANSIT JX6581TA-M5/CK327-VAN6

2,2

6

882.700.000

4

FORD

TRANSIT JX6581TA-M5/CK327-VAN6-CK

2,2

6

871.700.000

5

GAZ

GAZELLE NEXT A31R32.E5

2,8

3

676.300.000

6

GAZ

GAZELLE NEXT A31R32.E5I

2,8

3

687.800.000

7

GAZ

GAZELLE NEXT A32R32.E5

2,8

6

797.900.000

8

GAZ

GAZELLE NEXT A65R32/CKGT.VAN6

2,8

6

700.300.000

9

GAZ

GAZELLE NEXT A65R32-40/CKGT.VAN6

2,8

6

672.900.000

10

GAZ

GAZELLE NEXT A65R52/CKGT.VAN3

2,8

3

820.000.000

11

GAZ

GAZELLE NEXT A65R52/CKGT.VAN6

2,8

6

845.200.000

12

GAZ

SOBOL NN A31S12.E5

2,8

3

540.000.000

13

SRM

X30I-V2

1,5

2

248.500.000

14

SRM

X30I-V5

1,5

5

282.000.000

15

THACO

FRONTIER TF420V 2S TV22A27R107-DL1

1,5

2

450.500.000

16

VINHPHAT

SANDEUR S-100

3,0

5

520.000.000

BẢNG 4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)

STT

Trọng tải

Nhãn hiệu

Giá tính LPTB (VNĐ)

I. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam

1

Từ 750 kg đến dưới 1 tấn

HINO

595.770.000

2

Từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

HINO

595.770.000

TQ

211.300.000

3

Từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

HINO

595.770.000

TQ

206.000.000

II. Nước sản xuất lắp ráp: Hàn Quốc

1

Từ 25 tấn trở lên

HYUNDAI

2.587.500.000

4. Mức lệ phí trước bạ ô tô 2024

Theo quy định Khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định về mức lệ phí trước bạ ô tô là:

5. Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô: Mức thu là 2%.

Riêng:

a) Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm này.

b) Ô tô pick-up chở hàng có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

c) Ô tô điện chạy pin:

- Trong vòng 3 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.

- Trong vòng 2 năm tiếp theo: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi.

d) Các loại ô tô quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản này: nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.

Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô theo quy định tại khoản này.

Như vậy mức lệ phí trước bạ của xe ô tô, rơ móoc, sơ mi rơ móoc chịu mức thuế 2%.

Riêng với ô tô 9 chỗ ngồi trở lên nộp lệ phí trước bạ là 10%

Đối với ô tô pick-up chở hàng có khối lượng nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chở hàng nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

5. Lệ phí trước bạ ô tô cũ 2024

Cũng theo quy định trên thì lệ phí trước bạ với xe ô tô cũ nộp lệ phí lần thứ hai trở đi là 2% đối với các loại phương tiện:

  • Xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống;
  • Xe ô tô Pick up, xe ô tô Van;
  • Ô tô chạy bằng pin.

Ngoài ra, tại Khoản 4 Điều 7 Nghị định 10/2022/NĐ-CP còn quy định như sau:

Giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng (trừ nhà, đất; tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu; tài sản mua theo phương thức xử lý tài sản xác lập sở hữu toàn dân đã qua sử dụng) là giá trị còn lại tính theo thời gian sử dụng của tài sản.

Đối với ô tô, xe máy đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị còn lại của ô tô, xe máy mới trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ (đối với xe ô tô, xe máy là theo kiểu loại xe; đối với xe tải là theo nước sản xuất, nhãn hiệu, khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông; đối với xe khách là theo nước sản xuất, nhãn hiệu, số người cho phép chở kể cả lái xe).

Trường hợp chưa có giá tính lệ phí trước bạ của ô tô, xe máy mới trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ thì giá tính lệ phí trước bạ của ô tô, xe máy đã qua sử dụng là giá trị còn lại của kiểu loại xe tương đương đã có giá tính lệ phí trước bạ trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ.

Bên cạnh đó, như phân tích phía trên tại Mục 2 thì mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô cũ là 2% nhưng là 2% của tỷ lệ chất lượng còn lại của xe. Như vậy, mức lệ phí đối với xe ô tô cũ sẽ còn tùy thuộc vào giá trị còn lại của xe ô tô.

6. Cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô

Cách tính lệ phí trước bạ ô tô mới

Lệ phí trước bạ phải nộp = Giá tính lệ phí trước bạ x mức thu lệ phí trước bạ lần đầu

Cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô cũ

Lệ phí trước bạ phải nộp = Giá tính lệ phí trước bạ x Giá trị sử dụng còn lại của tài sản(%) x mức thu lệ phí với xe cũ

Cụ thể giá trị sử dụng còn lại của tài sản được ước tính theo điểm b Khoản 3 Điều 3 Thông tư 13/2022/TT-BTC như sau:

Thời gian đã sử dụng

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại

Tài sản mới

100%

Trong 1 năm

90%

Từ trên 1 đến 3 năm

70%

Từ trên 3 đến 6 năm

50%

Từ trên 6 đến 10 năm

30%

Trên 10 năm

20%

7. Thủ tục nộp thuế trước bạ xe ô tô mới nhất

Hiện nay, việc nộp thuế trước bạ hay chính là nộp lệ phí trước bạ đối với xe ô tô đã có thể thực hiện vô cùng dễ dàng bằng hình thức online.

Thủ tục nộp thuế trước bạ xe ô tô online được quy định cụ thể tại Công văn số 691/TCT-DNNCN do Tổng cục Thuế ban hành về việc triển khai chính thức hệ thống dịch vụ thuế điện tử đáp ứng khai lệ phí trước bạ ô tô, xe máy.

Mời bạn cùng tham khảo trình tự, thủ tục nộp thuế trước bạ xe ô tô mới nhất hiện nay do Hoatieu.vn tổng hợp dưới đây:

5.1. Tiếp nhận hồ sơ khai Lệ phí trước bạ điện tử

Bước 1: Người nộp thuế thực hiện kê khai tờ khai LPTB trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế (Cổng TTĐT) phân hệ cá nhân (https://canhan.gdt.gov.vn).

Sau đó nhập thông tin về số giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường hoặc số khung (đối với xe nhập khẩu); Số seri Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng hoặc Số giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại, ngày cấp (đối với xe sản xuất lắp ráp trong nước).

Bước 2: Cổng TTĐT tự động gửi yêu cầu truy vấn sang hệ thống ứng dụng của Bộ Giao thông Vận tải để lấy các thông tin tài sản hiển thị trên tờ khai LPTB theo mẫu 02/LPTB Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC.

Bước 3: Người nộp thuế thực hiện đối chiếu thông tin điện tử với thông tin trên hồ sơ giấy.

  • Trường hợp khớp đúng: Người nộp thuế tiếp tục hoàn thiện việc kê khai các thông tin còn thiếu trên tờ khai như chọn tỉnh/thành phố, quận/huyện, địa chỉ, giá giao dịch mua bán theo hóa đơn bán hàng, thông tin người bán ... và thực hiện theo yêu cầu của Cổng TTĐT để hoàn thành tờ khai, Cổng TTĐT gửi mã xác thực (OTP) đến số điện thoại đã kê khai của người nộp thuế để người nộp thuế hoàn thiện gửi hồ sơ khai LPTB điện tử.
  • Trường hợp không khớp đúng: Người nộp thuế kiểm tra lại thông tin kê khai hoặc liên hệ với Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực nơi tiếp nhận hồ sơ khai LPTB ô tô, xe máy để được hướng dẫn.

Bước 4: Cổng TTĐT gửi thông báo về tiếp nhận hồ sơ khai thuế điện tử theo mẫu số 01-1/TB-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC vào địa chỉ thư điện tử đã kê khai của người nộp thuế.

Cách tính lệ phí trước bạ xe ô tô 2024

5.2. Giải quyết hồ sơ khai Lệ phí trước bạ điện tử

Cổng TTĐT tự động chuyển thông tin tờ khai lệ phí trước bạ vào Ứng dụng quản lý trước bạ, nhà đất để xử lý, xác định số tiền LPTB ô tô, xe máy phải nộp theo quy định của pháp luật hiện hành.

5.2.1. Trường hợp ô tô, xe máy đã có trong bảng giá tính LPTB do Bộ Tài chính ban hành hoặc thông báo giá tính LPTB của Cục Thuế:

Ứng dụng quản lý trước bạ, nhà đất gửi thông tin xử lý đến Cổng TTĐT để Cổng tự động gửi thông báo về chấp nhận hồ sơ khai thuế điện tử theo mẫu số 01-2/TB-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC và Thông báo nộp LPTB vào địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế, đồng thời gửi thông tin mã hồ sơ, số thuế LPTB phải nộp đến số điện thoại đã kê khai của người nộp thuế.

5.2.2. Trường hợp ô tô, xe máy chưa có trong bảng giá tính LPTB do Bộ Tài chính ban hành hoặc thông báo giá tính LPTB của Cục Thuế:

Bước 1: Cổng TTĐT gửi thông báo về chấp nhận hồ sơ khai thuế điện tử theo mẫu số 01-2/TB-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC và thông báo cho người nộp thuế đến nộp hồ sơ khai LPTB trực tiếp tại cơ quan thuế vào địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế, đồng thời gửi thông tin mã hồ sơ vào số điện thoại đã kê khai của người nộp thuế.

Bước 2: Khi nhận được thông tin mã hồ sơ do người nộp thuế cung cấp, cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB nhập mã hồ sơ vào ứng dụng quản lý trước bạ, nhà đất và thực hiện in phiếu hẹn, gửi đề nghị Cục Thuế xây dựng giá tính LPTB theo hướng dẫn tại Bước 1, Bước 2 và Bước 3 tiết 2.2, điểm 2 Mục I Phần II Quy trình 2050.

Bước 3: Sau khi có giá tính LPTB, cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB vào Ứng dụng quản lý trước bạ, nhà đất tra cứu lại tờ khai điện tử chưa có giá, thực hiện tính LPTB và trình Lãnh đạo Chi cục Thuế phê duyệt Tờ khai theo Quy trình 2050. Sau khi hồ sơ được phê duyệt, Cổng TTĐT tự động gửi Thông báo nộp LPTB vào địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế, đồng thời gửi thông tin mã hồ sơ, số tiền LPTB phải nộp đến số điện thoại đã kê khai của người nộp thuế.

5.3. Tiếp nhận hồ sơ khai Lệ phí trước bạ điện tử điều chỉnh, bổ sung

Khi NNT chọn hình thức khai điều chỉnh, bổ sung, Cổng TTĐT hiển thị nội dung thông tin chứng từ đối với hồ sơ khai LPTB cần điều chỉnh, bổ sung là “Đã nộp tiền” “Chưa nộp tiền” để người nộp thuế tích chọn.

  • Trường hợp người nộp thuế tích chọn “Chưa nộp tiền” và Cổng TTĐT kiểm tra chưa có chứng từ nộp lệ phí trước bạ cho hồ sơ này thì Cổng TTĐT thực hiện tiếp nhận hồ sơ khai LPTB điều chỉnh, bổ sung theo hướng dẫn tại điểm 1 và điểm 2 Mục III Phụ lục này.
  • Trường hợp người nộp thuế tích chọn “Đã nộp tiền” hoặc Cổng TTĐT kiểm tra đã có chứng từ nộp lệ phí trước bạ cho hồ sơ này, Cổng TTĐT tiếp nhận hồ sơ khai LPTB điều chỉnh, bổ sung của người nộp thuế, đồng thời hiển thị cảnh báo trên màn hình và thông báo qua thư điện tử của người nộp thuế để người nộp thuế đến làm việc trực tiếp tại Chi cục Thuế.

5.4. Xử lý hồ sơ khai Lệ phí trước bạ điều chỉnh, bổ sung của người nộp thuế nộp tại Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực

Khi người nộp thuế đến trực tiếp tại Chi cục Thuế, Chi cục Thuế khu vực, cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB thực hiện tra cứu, hạch toán chứng từ đã nộp của người nộp thuế và tiếp tục thực hiện theo hướng dẫn tại tiết 3.1.2, điểm 3 mục I, Phần II Quy trình 2050.

Lưu ý: Cơ quan Thuế không phải thực hiện bước xác nhận thông tin điều chỉnh liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ nộp LPTB theo Giấy xác nhận thông tin điều chỉnh liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ nộp LPTB theo Quy trình 2050. Người nộp thuế sử dụng mã hồ sơ do cơ quan Thuế thông báo sau khi xử lý, giải quyết hồ sơ khai LPTB điều chỉnh, bổ sung để thực hiện các thủ tục hành chính khác có liên quan.

Trên đây là những tìm hiểu của Hoa Tiêu về vấn đề Lệ phí trước bạ ô tô mới nhất 2024. Mời bạn đọc tham khảo thêm những thông tin hữu ích trong mục Hỏi đáp pháp luật liên quan.

Đánh giá bài viết
7 1.519
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi