Danh mục hàng hóa không được giảm thuế GTGT 2025

Tải về

Các mặt hàng chịu thuế suất 10 trong năm 2023

Theo quy định của Nghị định 44/2023,  từ ngày 01 tháng 07 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, sẽ áp dụng giảm 2% thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 10% trừ một số nhóm hàng hóa dịch vụ. Sau đây là chi tiết danh mục hàng hóa không được giảm thuế GTGT 2023, mời các bạn cùng theo dõi.

Những mặt hàng không được giảm thuế

Thực hiện Nghị quyết 101/2023/QH15 thông qua vào chiều 24/6, thuế giá trị gia tăng (VAT) sẽ được giảm 2% thuế GTGT từ 1/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

Tại Điều 1 Nghị định 44/2023/NĐ-CP quy định giảm thuế GTGT xuống 8% đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%.

Trừ các nhóm hàng hoá, dịch vụ sau:

- Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sản phẩm hoá chất. Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP.

- Sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP.

- Công nghệ thông tin theo pháp luật về công nghệ thông tin. Chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP.

- Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ trên được áp dụng thống nhất tại các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại. Đối với mặt hàng than khai thác bán ra (bao gồm cả trường hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển, phân loại theo quy trình khép kín mới bán ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP, tại các khâu khác ngoài khâu khai thác bán ra không được giảm thuế giá trị gia tăng.

Các tổng công ty, tập đoàn kinh tế thực hiện quy trình khép kín mới bán ra cũng thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng đối với mặt hàng than khai thác bán ra.

Trường hợp hàng hóa, dịch vụ nêu tại các Phụ lục I, II và III ban hành kèm theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng hoặc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng 5% theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng và không được giảm thuế giá trị gia tăng.

Về mức thuế suất thuế GTGT được giảm thì tại khoản 2 Điều 1 Nghị định 44/2023/NĐ-CP quy định như sau:

- Cơ sở kinh doanh tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Được áp dụng mức thuế GTGT 8% đối với nhóm hàng hóa, dịch vụ áp dụng mức thuế 10% (trừ một số hàng hóa, dịch vụ nêu tại mục 1 bài viết).

- Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) tính thuế GTGT theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu: Được giảm 20% mức tỷ lệ % để tính thuế GTGT khi xuất hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế.

PHỤ LỤC I

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Cấp 7

Tên sản phẩm

Nội dung

Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

B

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

05

 

 

 

 

 

Than cứng và than non

 

27.01

27.02

27.03

27.04

 

 

051

0510

05100

051000

 

Than cứng

Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200

27.01

27.02

27.03

27.04

 

 

 

 

 

 

0510001

Than antraxit

Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%

2701.11.00

 

 

 

 

 

 

0510002

Than bi tum

Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất)

2701.12

 

 

 

 

 

 

0510003

Than đá (than cứng) loại khác

 

2701.19.00

 

 

052

0520

05200

052000

0520000

Than non

Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200

27.02

 

06

 

 

 

 

 

Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác

 

27.07

27.09

27.10

27.11

 

 

061

0610

06100

 

 

Dầu thô khai thác

 

27.09

 

 

 

 

 

061001

0610010

Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô

Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác

27.09

 

 

 

 

 

061002

0610020

Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín

 

2714.10.00

 

 

062

0620

06200

062000

 

Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng

 

27.11

 

 

 

 

 

 

0620001

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

2711.11.00

 

 

 

 

 

 

0620002

Khí tự nhiên dạng khí

 

2711.21

 

07

 

 

 

 

 

Quặng kim loại và tinh quặng kim loại

 

26

 

 

071

0710

07100

071000

0710000

Quặng sắt và tinh quặng sắt

Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

2601.11

2601.12

2601.20

 

 

072

 

 

 

 

Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

 

26.17

 

 

 

0721

07210

072100

0721000

Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó

Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó

26.12

 

 

 

0722

 

 

 

Quặng kim loại khác không chứa sắt

Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu

26.17

 

 

 

 

07221

072210

0722100

Quặng bôxít và tinh quặng bôxit

Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm

2606.00.00

 

 

 

 

07229

 

 

Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

 

26.17

 

 

 

 

 

072291

 

Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó

 

2602.00.00

2603.00.00

2604.00.00

2605.00.00

2610.00.00

2611.00.00

 

 

 

 

 

 

0722911

Quặng mangan và tinh quặng mangan

Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô

2602.00.00

 

 

 

 

 

 

0722912

Quặng đồng và tinh quặng đồng

 

2603.00.00

 

 

 

 

 

 

0722913

Quặng niken và tinh quặng niken

 

2604.00.00

 

 

 

 

 

 

0722914

Quặng coban và tinh quặng coban

 

2605.00.00

 

 

 

 

 

 

0722915

Quặng crôm và tinh quặng crôm

 

2610.00.00

 

 

 

 

 

 

0722916

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

 

2611.00.00

 

 

 

 

 

072292

 

Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó

 

2607.00.00

2608.00.00

2609.00.00

 

 

 

 

 

 

0722921

Quặng chì và tinh quặng chì

 

2607.00.00

 

 

 

 

 

 

0722922

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

 

2608.00.00

 

 

 

 

 

 

0722923

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

 

2609.00.00

 

 

 

 

 

072293

0722930

Quặng molipden và tinh quặng molipden

Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác

26.13

 

 

 

 

 

072294

 

Quặng titan và tinh quặng titan

 

26.14

 

 

 

 

 

 

0722941

Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

 

2614.00.10

 

 

 

 

 

 

0722942

Quặng rutil và tinh quặng rutil

 

2614.00.90

 

 

 

 

 

 

0722943

Quặng monazite và tinh quặng monaztie

 

2612.20.00

 

 

 

 

 

 

0722949

Quặng titan khác và tinh quặng titan khác

 

2614.00.90

 

 

 

 

 

072295

0722950

Quặng antimon và tinh quặng antimon

 

2617.10.00

 

 

 

 

 

072296

 

Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó

 

26.15

 

 

 

 

 

 

0722961

Quặng zircon và tinh quặng zircon

 

2615.10.00

 

 

 

 

 

 

0722962

Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi

 

2615.90.00

 

 

 

 

 

072299

0722990

Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại

 

2617.90.00

 

 

073

0730

07300

073000

 

Quặng kim loại quý hiếm

 

26.16

 

 

 

 

 

 

0730001

Quặng bạc và tinh quặng bạc

 

2616.10.00

 

 

 

 

 

 

0730002

Quặng vàng và tinh quặng vàng

 

2616.90.00

 

 

 

 

 

 

0730003

Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim

 

2616.90.00

 

 

 

 

 

 

0730009

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác

 

2616.90.00

 

08

 

 

 

 

 

Sản phẩm khai khoáng khác

 

25

68

 

 

081

0810

 

 

 

Đá, cát, sỏi, đất sét

 

25

68

 

 

 

 

08101

 

 

Đá khai thác

Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960

25.06

25.09

25.13

25.14

25.15

25.16

25.17

25.18

 

 

 

 

 

081011

 

Đá xây dựng và trang trí

 

68.01

68.02

68.03

 

 

 

 

 

 

0810111

Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên

25.15

 

 

 

 

 

 

0810112

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng

25.16

 

 

 

 

 

081012

 

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan

 

2521.00.00

2520.10.00

 

 

 

 

 

 

0810121

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

 

2521.00.00

 

 

 

 

 

 

0810122

Thạch cao, thạch cao khan

 

2520.10.00

 

 

 

 

 

081013

 

Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

 

2509.00.00

25.18

 

 

 

 

 

 

0810131

Đá phấn

Đá phấn làm vật liệu chịu lửa

2509.00.00

 

 

 

 

 

 

0810132

Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394

25.18

 

 

 

 

 

081014

0810140

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.

 

2514.00.00

 

 

 

 

08102

 

 

Cát, sỏi

 

25

 

 

 

 

 

081021

0810210

Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu

Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.

25.05

 

 

 

 

 

081022

 

Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột

 

25.17

 

 

 

 

 

 

0810221

Sỏi, đá cuội

Chủ yếu để làm cốt bê tổng, để rải đường bộ hay đường sắt

2517.10.00

 

 

 

 

 

 

0810222

Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí

 

2517.41.00

2517.49.00

 

 

 

 

 

081023

0810230

Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng

 

2517.20.00

2517.30.00

 

 

 

 

08103

 

 

Đất sét và cao lanh các loại

 

25.07

25.08

 

 

 

 

 

081031

0810310

Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung

 

2507.00.00

 

 

 

 

 

081032

0810320

Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas

Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas...

Không gom đất sét trương nở

25.08

 

 

089

 

 

 

 

Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu

 

25.30

 

 

 

0891

08910

 

 

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón

 

*

 

 

 

 

 

089101

0891010

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphal nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

Bao gồm cả quặng apatit

25.10

 

 

 

 

 

089102

0891020

Quặng Pirit sắt chưa nung

Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

2502.00.00

 

 

 

 

 

089109

 

Khoáng hóa chất khác

 

25.30

 

 

 

 

 

 

0891091

Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit

 

25.11

 

 

 

 

 

 

0891092

Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô

Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung

2528.00.00

 

 

 

 

 

 

0891093

Khoáng flourit

 

2529.21.00

2529.22.00

 

 

 

 

 

 

0891094

Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)

 

2530.20.10

2530.20.20

 

 

 

 

 

 

0891095

Khoáng có chứa kali

Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite

2530.90.90

 

 

 

 

 

 

0891096

Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu

 

*

 

 

 

 

 

 

0891099

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu

 

*

 

 

 

0892

08920

089200

0892000

Than bùn

Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001

27.03

 

 

 

0893

08930

089300

0893000

Muối

Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.

25.01

 

 

 

0899

08990

 

 

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

 

25.30

 

 

 

 

 

089901

 

Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác

 

71

 

 

 

 

 

 

0899011

Đá quí, đá bán quí chưa được gia công

Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

7103.10

 

 

 

 

 

 

0899012

Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)

Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

7102.10.00

7102.31.00

7102.39.00

 

 

 

 

 

 

0899013

Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

 

7102.21.00

7102.29.00

 

 

 

 

 

 

0899014

Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

 

25.13

 

 

 

 

 

 

0899015

Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt

 

2714.90.00

 

 

 

 

 

089909

 

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

 

25.30

 

 

 

 

 

 

0899091

Quặng graphit tự nhiên

 

25.04

 

 

 

 

 

 

0899092

Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên

 

2506.10.00

 

 

 

 

 

 

0899093

Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự

Gồm cả đất tảo cát tripolite và diatomite

2512.00.00

 

 

 

 

 

 

0899094

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không

 

25.19

 

 

 

 

 

 

0899095

Quặng amiang

 

25.24

 

 

 

 

 

 

0899096

Quặng mica

Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica

25.25

 

 

 

 

 

 

0899097

Quặng steatit

Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột

25.26

 

 

 

 

 

 

0899098

Tràng thạch (đá bồ tát)

Còn gọi là Felspar

2529.10

 

 

 

 

 

 

0899099

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...

2529.30.00

25.30

C

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

19

 

 

 

 

 

Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

27.04

27.07

27.09

27.10

 

 

191

1910

19100

 

 

Than cốc

 

27.04

 

 

 

 

 

191001

1910010

Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá

Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá

27.04

 

 

 

 

 

191002

1910020

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác

 

2706.00.00

 

 

192

1920

19200

 

 

Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ

 

27

 

 

 

 

 

192001

1920010

Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn

2701.20.00

2702.20.00

2703.00.20

 

 

 

 

 

192002

 

Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn

 

27.07

27.09

27.10

27.12

34.03

 

 

 

 

 

 

1920021

Dầu nhẹ và các chế phẩm

Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác

2710.12

 

 

 

 

 

 

1920022

Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác

Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác

2710.12

2710.19

2710.20.00

 

 

 

 

 

 

1920023

Dầu thải

Chứa biphenyl đã polyclo hóa terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa

2710.91.00

2710.99.00

 

 

 

 

 

192003

 

Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)

 

2711.12.00

2711.13.00

2711.14

2711.19.00

2711.29.00

 

 

 

 

 

 

1920031

Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)

Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm

2711.12.00

2711.13.00

2711.19.00

 

 

 

 

 

 

1920032

Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên

 

2711.14

2711.29.00

 

 

 

 

 

192004

 

Các sản phẩm từ dầu mỏ khác

 

*

 

 

 

 

 

 

1920041

Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác

 

2712.10.00

2712.20.00

2712.90

 

 

 

 

 

 

1920042

Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ

 

2713.11.00

2713.12.00

2713.20.00

2713.90.00

 

20

 

 

 

 

 

Sản phẩm hóa chất

 

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

 

 

201

 

 

 

 

Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

31

39

40

 

 

 

 

 

201142

 

Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp

 

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

Chi tiết danh mục mời các bạn xem trong file Tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 6.590
Danh mục hàng hóa không được giảm thuế GTGT 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm