Danh sách xã đảo, xã bãi ngang ven biển và hải đảo
Danh sách xã đảo, bãi ngang 2021
Danh sách xã đảo và xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo hiện hành. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.
Danh sách Quyết định công nhận xã đảo
1. TP.HCM
Xã Thạnh An thuộc huyện Cần Giờ.
Căn cứ: Quyết định 530/QĐ-TTg ngày 01/4/2021.
2. Quảng Ngãi
Gồm 03 xã: An Vĩnh, An Hải và An Bình thuộc huyện Lý Sơn.
Căn cứ: Quyết định 524/QĐ-TTg ngày 14/5/2018.
3. TP.Hải Phòng
Gồm 12 xã, thị trấn: Xuân Đám, Hiền Hào, Phù Long, Gia Luận, Việt Hải, Trân Châu, Văn Phong, Nghĩa Lộ, Đồng Bài, Hoàng Châu và thị trấn Cát Bà, thị trấn Cát Hải thuộc huyện Cát Hải.
Căn cứ: Quyết định 1859/QĐ-TTg ngày 23/11/2017.
4. Tỉnh Quảng Ninh
Gồm 11 xã, thị trấn: Xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà; xã Ngọc Vừng, xã Thắng Lợi, xã Quan Lạn, xã Minh Châu, xã Bản Sen thuộc huyện Vân Đồn; thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến, xã Thanh Lân thuộc huyện Cô Tô; xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Thực thuộc TP.Móng Cái.
Căn cứ: Quyết định 425/QĐ-TTg ngày 07/4/2017.
5. Tiền Giang
Gồm 06 xã: Tân Thới, Tân Phú, Phú Thạnh, Phú Đông, Phú Tân, Tân Thạnh thuộc huyện Tân Phú Đông.
Căn cứ: Quyết định 344/QĐ-TTg ngày 20/3/2017.
6. Sóc Trăng
Gồm 11 xã, thị trấn: Xã An Thạnh 1, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Tây, xã An Thạnh Nam, xã Đại Ân 1, thị trấn Cù Lao Dung thuộc huyện Cù Lao Dung và xã Phong Nẫm, xã An Lạc Tây, xã Nhơn Mỹ thuộc huyện Kế Sách.
Căn cứ: Quyết định 1900/QĐ-TTg ngày 04/10/2016.
7. Trà Vinh
Gồm 06 xã, thị trấn: Xã Long Hòa và xã Hòa Minh thuộc huyện Châu Thành; xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Đông Hải và thị trấn Long Thành thuộc huyện Duyên Hải.
Căn cứ: Quyết định 810/QĐ-TTg ngày 13/5/2016.
8. Cà Mau
Gồm 02 xã: xã Tân Ân thuộc huyện Ngọc Hiển và xã Khánh Bình Tây thuộc huyện Trần Văn Thời.
Căn cứ: Quyết định 362/QĐ-TTg ngày 07/3/2021.
9. Bình Thuận
Gồm 04 xã: xã Tam Thanh, xã Ngũ Phụng, xã Long Hải thuộc huyện Phú Quý và xã Phước Thể thuộc huyện Tuy Phong.
Căn cứ: Quyết định 202/QĐ-TTg ngày 01/02/2016.
10. Thanh Hóa
Gồm 03 xã: xã Hải Bình và xã Nghi Sơn thuộc huyện Tĩnh Gia; xã Ngư Lộc thuộc huyện Hậu Lộc.
Căn cứ: Quyết định 99/QĐ-TTg ngày 14/01/2016.
11. Kiên Giang
Gồm 17 xã, thị trấn:
- Huyện Phú Quốc có 10 xã, thị trấn, gồm:
Các thị trấn: An Thới, Dương Đông;
Các xã: Thổ Châu, Hòn Thơm, Hàm Ninh, Dương Tơ, Cửa Dương, Cửa Cạn, Gành Dầu, Bãi Thơm.
(Nay là TP. Phú Quốc, có 09 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 02 phường: An Thới, Dương Đông và 07 xã: Bãi Thơm, Cửa Cạn, Cửa Dương, Dương Tơ, Gành Dầu, Hàm Ninh, Thổ Châu (Xem thêm tại Nghị quyết 1109/NQ-UBTVQH14)).
- Huyện Kiên Hải có 04 xã: Hòn Tre, An Sơn, Lại Sơn, Nam Du.
- Huyện Kiên Lương có 02 xã: Sơn Hải, Hòn Nghệ.
- Thị xã Hà Tiên (nay là TP.Hà Tiên) có 01 xã: Xã Tiên Hải.
Căn cứ: Quyết định 2311/QĐ-TTg ngày 18/12/2015.
12. Khánh Hòa
Gồm 06 xã, thị trấn: xã Cam Bình thuộc TP.Cam Ranh; xã Vạn Thạnh thuộc huyện Vạn Ninh; phường Vĩnh Nguyên thuộc TP.Nha Trang; xã Song Tử Tây, xã Sinh Tồn và thị trấn Trường Sa thuộc huyện Trường Sa.
Căn cứ: Quyết định 2312/QĐ-TTg ngày 18/12/2015.
13. Quảng Nam
Gồm 02 xã: xã Tân Hiệp thuộc TP.Hội An và xã Tam Hải thuộc huyện Núi Thành.
Căn cứ: Quyết định 1464/QĐ-TTg ngày 24/8/2015.
14. Bình Định
Xã Nhơn Châu thuộc TP.Quy Nhơn.
Căn cứ: Quyết định 489/QĐ-TTg ngày 13/4/2015.
Hiện nay, tiêu chí, điều kiện, thủ tục công nhận xã đảo được quy định tại Quyết định 569/QĐ-TTg ngày 22/4/2014.
Danh sách xã bãi ngang ven biển và hải đảo
Danh sách các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016 – 2020 được ban hành kèm theo Quyết định 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017.
Danh sách này gồm 291 xã thuộc 23 tỉnh được hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020.
Tỉnh | Huyện | Xã |
23 | 82 | 291 |
1. Quảng Ninh | 1 | 6 |
| Vân Đồn | |
|
| Vạn Yên |
|
| Bình Dân |
|
| Đài Xuyên |
|
| Thắng Lợi |
|
| Ngọc Vừng |
|
| Bản Sen |
2. Ninh Bình | 1 | 5 |
| Kim Sơn | |
|
| Kim Mỹ |
|
| Kim Tân |
|
| Cồn Thoi |
|
| Kim Hải |
|
| Kim Trung |
3. Thanh Hóa | 6 | 30 |
| Nga Sơn | |
|
| Nga Thủy |
|
| Nga Tiến |
|
| Nga Tân |
| Hậu Lộc | |
|
| Hưng Lộc |
|
| Hải Lộc |
|
| Ngư Lộc |
|
| Đa Lộc |
| Hoằng Hóa | |
|
| Hoằng Châu |
|
| Hoằng Hải |
|
| Hoằng Thanh |
|
| Hoằng Trường |
|
| Hoằng Tiến |
|
| Hoằng Phụ |
|
| Hoằng Yến |
| Thị xã Xầm Sơn | |
|
| Quảng Cư |
|
| Quảng Vinh |
|
| Quảng Hùng |
| Quảng Xương | |
|
| Quảng Nham |
| Tĩnh Gia | |
|
| Tân Dân |
|
| Hải Hòa |
|
| Hải Hà |
|
| Ninh Hải |
|
| Tĩnh Hải |
|
| Hải Lĩnh |
|
| Hải Ninh |
|
| Hải An |
|
| Hải Yến |
|
| Nghi Sơn |
|
| Hải Thượng |
|
| Hải Thanh |
4. Nghệ An | 4 | 12 |
| Thị xã Hoàng Mai | |
|
| Quỳnh Lộc |
| Quỳnh Lưu | |
|
| Quỳnh Thọ |
|
| Quỳnh Long |
| Diễn Châu | |
|
| Diễn Vạn |
|
| Diễn Trung |
|
| Diễn Kim |
|
| Diễn Hải |
|
| Diễn Bích |
| Nghi Lộc | |
|
| Nghi Yên |
|
| Nghi Tiến |
|
| Nghi Thiết |
|
| Nghi Quang |
5. Hà Tĩnh | 6 | 29 |
| Kỳ Anh | |
|
| Kỳ Khang |
|
| Kỳ Phú |
|
| Kỳ Xuân |
| Cẩm Xuyên | |
|
| Cẩm Lĩnh |
|
| Cẩm Dương |
|
| Cẩm Hòa |
|
| Cẩm Nhượng |
|
| Cẩm Lộc |
| Thạch Hà | |
|
| Thạch Hội |
|
| Thạch Trị |
|
| Thạch Lạc |
|
| Thạch Hải |
|
| Thạch Đỉnh |
|
| Thạch Bàn |
| Lộc Hà | |
|
| Thạch Kim |
|
| Mai Phụ |
|
| Thịnh Lộc |
| Nghi Xuân | |
|
| Xuân Hội |
|
| Xuân Trường |
|
| Xuân Đan |
|
| Xuân Hải |
|
| Xuân Yên |
|
| Cổ Đạm |
|
| Xuân Liên |
|
| Cương Gián |
| Thị xã Kỳ Anh | |
|
| Kỳ Nam |
|
| Kỳ Ninh |
|
| Kỳ Lợi |
|
| Kỳ Hà |
6. Quảng Bình | 5 | 12 |
| Thị xã Ba Đồn | |
|
| Quảng Minh |
|
| Quảng Văn |
|
| Quảng Sơn |
|
| Quảng Trung |
| Quảng Trạch | |
|
| Phù Hóa |
|
| Quảng Đông |
| Bố Trạch | |
|
| Mỹ Trạch |
| Quảng Ninh | |
|
| Hền Ninh |
|
| Duy Ninh |
|
| Hải Ninh |
| Lệ Thủy | |
|
| Hưng Thủy |
|
| Hồng Thủy |
7. Quảng Trị | 5 | 13 |
| Hải Lăng | |
|
| Hải An |
|
| Hải Khê |
| Triệu Phong | |
|
| Triệu Vân |
|
| Triệu An |
|
| Triệu Lăng |
|
| Triệu Độ |
| Gio Linh | |
|
| Trung Giang |
|
| Gio Hải |
|
| Gio Việt |
|
| Gio Mai |
| Vĩnh Linh | |
|
| Vĩnh Thái |
|
| Vĩnh Giang |
| Huyện đảo Cồn cỏ | Huyện đảo Cồn cỏ |
8. Thừa Thiên Huế | 4 | 27 |
| Phong Điền | |
|
| Phong Chương |
|
| Phong Bình |
|
| Điền Hương |
|
| Điền Môn |
|
| Điền Hòa |
| Quảng Điền | |
|
| Quảng An |
|
| Quảng Thành |
|
| Quảng Phước |
|
| Quảng Công |
|
| Quảng Ngạn |
|
| Quảng Thái |
|
| Quảng Lợi |
| Phú Lộc | |
|
| Lộc Bình |
|
| Vinh Hải |
|
| Vinh Mỹ |
|
| Vinh Giang |
|
| Lộc Trì |
|
| Vinh Hiền |
|
| Lộc Vĩnh |
| Phú Vang | |
|
| Vinh Phú |
|
| Vinh Hà |
|
| Phú Xuân |
|
| Vinh Thái |
|
| Vinh Xuân |
|
| Phú Diên |
|
| Vinh An |
|
| Phú An |
9. Quảng Nam | 3 | 8 |
| Núi Thành | |
|
| Tam Hải |
|
| Tam Tiến |
| Thăng Bình | |
|
| Bình Nam |
|
| Bình Hải |
|
| Bình Đào |
| Duy Xuyên | |
|
| Duy Vinh |
|
| Duy Hải |
|
| Duy Nghĩa |
10. Quảng Ngãi | 5 | 19 |
| Bình Sơn | |
|
| Bình Chánh |
|
| Bình Thạnh |
|
| Bình Thuận |
|
| Bình Châu |
|
| Bình Đông |
|
| Bình Hải |
| Đức Phổ | |
|
| Phổ Châu |
|
| Phổ Khánh |
|
| Phổ An |
|
| Phổ Quang |
| Lý Sơn | |
|
| An Vĩnh |
|
| An Bình |
|
| An Hải |
| Mộ Đức | |
|
| Đức Lợi |
|
| Đức Chánh |
|
| Đức Phong |
|
| Đức Minh |
|
| Đức Thắng |
| Thành phố Quảng Ngãi | |
|
| Tịnh Kỳ |
11. Bình Định | 4 | 18 |
| Tuy Phước | |
|
| Phước Thắng |
| Phù Cát | |
|
| Cát Minh |
|
| Cát Khánh |
|
| Cát Thành |
|
| Cát Chánh |
|
| Cát Tiến |
|
| Cát Hải |
| Phù Mỹ | |
|
| Mỹ Lợi |
|
| Mỹ Thọ |
|
| Mỹ Cát |
|
| Mỹ Thành |
|
| Mỹ An |
|
| Mỹ Thắng |
|
| Mỹ Đức |
| Hoài Nhơn | |
|
| Hoài Thanh |
|
| Hoài Hải |
|
| Hoài Mỹ |
|
| Tam Quan Nam |
12. Phú Yên | 3 | 11 |
| Thị xã Sông Cầu | |
|
| Xuân Bình |
|
| Xuân Hòa |
|
| Xuân Thịnh |
|
| Xuân Phương |
|
| Xuân Thọ 2 |
| Đông Hòa | |
|
| Hòa Tâm |
| Tuy An | |
|
| An Hải |
|
| An Ninh Đông |
|
| An Hiệp |
|
| An Hòa |
|
| An Ninh Tây |
13. Khánh Hòa | 1 | 4 |
| Vạn Ninh | |
|
| Đại Lãnh |
|
| Vạn Thạnh |
|
| Vạn Phước |
|
| Vạn Khánh |
14. Ninh Thuận | 2 | 3 |
| Thuận Nam | |
|
| Phước Dinh |
| Ninh Phước | |
|
| An Hải |
|
| Phước Hải |
15. Bình Thuận | 1 | 1 |
| Hàm Tân | |
|
| Tân Thắng |
16. Long An | 1 | 1 |
| Cần Giuộc | |
|
| Phước Vĩnh Đông |
17. Tiền Giang | 3 | 11 |
| Tân Phú Đông | |
|
| Tân Thới |
|
| Tân Phú |
|
| Tân Thạnh |
|
| Phú Thạnh |
|
| Phú Đông |
|
| Phú Tân |
| Thị xã Gò Công | |
|
| Bình Xuân |
|
| Bình Đông |
| Gò Công Đông | |
|
| Gia Thuận |
|
| Kiểng Phước |
|
| Phước Trung |
18. Trà Vinh | 4 | 7 |
| Cầu Kè | |
|
| Hòa Tân |
| Tiểu Cần | |
|
| Tân Hòa |
| Duyên Hải | |
|
| Long Khánh |
|
| Long Vĩnh |
| Trà Cú | |
|
| Lưu Nghiệp Anh |
|
| Kim Sơn |
|
| Hàm Tân |
19. Bến Tre | 6 | 30 |
| Ba Tri | |
|
| Bảo Thuận |
|
| An Thủy |
|
| Bảo Thạnh |
|
| An Hòa Tây |
|
| An Ngãi Tây |
|
| Tân Hưng |
|
| An Hiệp |
|
| Tân Xuân |
|
| An Đức |
| Bình Đại | |
|
| Thừa Đức |
|
| Phú Vang |
|
| Vang Quới Đông |
|
| Đại Hòa Lộc |
|
| Thạnh Trị |
|
| Phú Long |
| Thạnh Phú | |
|
| Thạnh Phong |
|
| Thạnh Hải |
|
| An Điền |
|
| Giao Thạnh |
|
| Mỹ An |
|
| Bình Thạnh |
|
| An Nhơn |
|
| An Qui |
|
| An Thuận |
| Mỏ Cày Nam | |
|
| Thành Thới A |
|
| Thành Thới B |
|
| Bình Khánh Đông |
| Giồng Trôm | |
|
| Thạnh Phú Đông |
|
| Hưng Phong |
| Châu Thành | |
|
| Tiên Long |
20. Kiên Giang | 3 | 12 |
| An Minh | |
|
| Đông Hưng A |
|
| Thuận Hòa |
|
| Vân Khánh |
|
| Vân Khánh Đông |
|
| Vân Khánh Tây |
|
| Tân Thạnh |
| An Biên | |
|
| Nam Yên |
|
| Nam Thái A |
|
| Tây Yên |
|
| Nam Thái |
| Hòn Đất | |
|
| Thổ Sơn |
|
| Bình Giang |
21. Sóc Trăng | 5 | 14 |
| Long Phú | |
|
| Long Đức |
|
| Song Phụng |
| Kế Sách | |
|
| Xuân Hòa |
|
| Phong Nẫm |
|
| Nhơn Mỹ |
| Cù Lao Dung | |
|
| An Thạnh Tây |
|
| An Thạnh Đông |
|
| Đại Ân 1 |
|
| An Thạnh 3 |
|
| An Thạnh Nam |
| Trần Đề | |
|
| Đại Ân 2 |
|
| Trung Bình |
| Thị xã Vĩnh Châu | |
|
| Vĩnh Hải |
|
| Lai Hòa |
22. Bạc Liêu | 3 | 7 |
| Đông Hải | |
|
| An Phúc |
|
| Long Điền Đông |
|
| Long Điền Tây |
|
| Điền Hải |
| Hòa Bình | |
|
| Vĩnh Thịnh |
|
| Vĩnh Hậu |
| Thành phố Bạc Liêu | |
|
| Vĩnh Trạch Đông |
23. Cà Mau | 6 | 11 |
| Đầm Dơi | |
|
| Tân Thuận |
|
| Nguyễn Huân |
| Phú Tân | |
|
| Nguyễn Việt Khái |
| Trần Văn Thời | |
|
| Khánh Bình Tây |
|
| Khánh Bình Tây Bắc |
| Năm Căn | |
|
| Tam Giang Đông |
| U Minh | |
|
| Khánh Hội |
|
| Khánh Tiến |
| Ngọc Hiển | |
|
| Tân An |
|
| Viên An |
|
| Tam Giang Tây |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Snow White
- Ngày:
Tham khảo thêm
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công