Danh mục nghề nghiệp Việt Nam mới nhất 2024
Danh mục nghề nghiệp Việt Nam 2024
Hoatieu.vn xin chia sẻ đến các bạn độc giả Danh mục nghề nghiệp Việt Nam mới nhất 2024. Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định 34/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, có hiệu lực kể từ ngày 15/1/2021. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.
1. Danh mục nghề nghiệp Việt nam
Toàn bộ danh sách nghề nghiệp Việt Nam được quy định cụ thể tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 34/2020/QĐ-TTg danh mục nghề nghiệp Việt Nam, mời các bạn tham khảo tại đây:
Danh mục nghề nghiệp Việt Nam 2024
Danh mục nghề nghiệp được phân loại dựa trên các khái niệm sau:
Công việc cụ thể (job): là công việc được thể hiện bằng tập hợp các nhiệm vụ và trách nhiệm gắn liền với phương tiện do con người (người chủ hoặc người tự làm) thực hiện. ..
Nghề nghiệp (Occupation): là tập hợp các công việc cụ thể (job) giống nhau về các nhiệm vụ hoặc mức độ tương đồng cao về nhiệm vụ chính.
Danh mục nghề nghiệp: là việc sắp xếp mã hóa các nghề nghiệp vào các | nhóm có cùng kỹ năng được thông qua học tập hoặc kinh nghiệm.
Kỹ năng: là khả năng thực hiện các nhiệm vụ của một việc làm nhất định. Kỹ năng được chia thành: cấp độ kỹ năng và kỹ năng chuyên môn.
Cấp độ kỹ năng thể hiện độ khó, độ phức tạp trong việc thực hiện nhiệm vụ.
Có 5 cấp độ kỹ năng:
(a) Cấp độ kỹ năng 1: Nhiệm vụ đơn giản, chỉ đòi hỏi sức khỏe, biết tính toán;
(b) Cấp độ kỹ năng 2: Nhiệm vụ đòi hỏi biết về chuyên môn của công việc, có trình độ chuyên môn nhất định tương đương sơ cấp;
(c) Cấp độ kỹ năng 3: Nhiệm vụ phức tạp hơn, đòi hỏi chuyên môn cao hơn cấp độ kỹ năng 2, tương ứng với trình độ trung cấp hoặc cao đẳng;
(d) Cấp độ kỹ năng 4: Nhiệm vụ phức tạp, đòi hỏi có chuyên môn sâu, tương ứng với trình độ đại học;
(e) Cấp độ kỹ năng 5: Nhiệm vụ phức tạp nhất, đòi hỏi có chuyên môn sâu, rộng, tương ứng với trình độ sau đại học.
Kỹ năng chuyên môn bao gồm lĩnh vực chuyên môn (tương ứng các nhóm ngành nghề đào tạo) mà công việc đòi hỏi, các công cụ máy móc đã sử dụng, các nguyên liệu vật liệu dùng trong sản xuất và loại sản phẩm và dịch vụ đã làm ra.
2. Danh mục nghề nghiệp Việt Nam nhóm nghề cấp 1
Hiện nay, các nhóm nghề cơ bản cấp 1 thuộc danh mục nghề nghiệp Việt Nam gồm có 10 nhóm như sau:
- Lãnh đạo quản lý trong các ngành, các cấp và đơn vị;
- Nhà chuyên môn bâc cao;
- Nhà chuyên môn bậc trung;
- Nhân viên trợ lý văn phòng;
- Nhân viên dịch vụ bán hàng;
- Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
- Lao động thủ công và các nghề nghiệp có liên quan khác;
- Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị;
- Lao động giản đơn;
- Lực lượng vũ trang
Dưới đây là danh mục nghề nghiệp Việt nam cấp 1, bạn có thể sử dụng file tải về trong bài mà hoatieu.vn cung cấp để xem đầy đủ danh sách tên các loại nghề nghiệp, mời bạn cùng tham khảo:
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên gọi nghề nghiệp |
1 |
|
|
|
| Lãnh đạo, quản lý trong các ngành, các cấp và các đơn vị |
10 | Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương và địa phương (chuyên trách) | ||||
101 | Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương (chuyên trách) | ||||
1011 | 10110 | Tổng Bí thư, Thường trực Ban Bí thư, Ban Bí thư, Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng | |||
1012 | 10120 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan trung ương | |||
1013 | 10130 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối trực thuộc trung ương | |||
1014 | 10140 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp trung ương | |||
1015 | 10150 | Trợ lý Ủy viên Bộ Chính trị | |||
1016 | 10160 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương | |||
102 | Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh (chuyên trách) | ||||
1021 | 10210 | Bí thư Tỉnh ủy, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp tỉnh | |||
1022 | 10220 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy sở, ban, ngành cấp tỉnh | |||
1023 | 10230 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối cơ quan cấp tỉnh | |||
1024 | 10240 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp tỉnh | |||
103 | Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp huyện (chuyên trách) | ||||
1031 | 10310 | Bí thư Huyện ủy, Phó Bí thư Huyện ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp huyện | |||
1032 | 10320 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy ban, ngành cấp huyện | |||
1033 | 10330 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp huyện | |||
104 | Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp xã (chuyên trách) | ||||
1040 | 10400 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã | |||
105 | Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam tại doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp (chuyên trách) | ||||
1050 | 10500 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy | |||
11 | Lãnh đạo, quản lý của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách) | ||||
111 | Lãnh đạo, quản lý của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội (chuyên trách) | ||||
1111 | 11110 | Chủ tịch Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên thường vụ Quốc hội | |||
1112 | 11120 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm Ủy ban và tương đương làm việc tại Văn phòng Quốc hội | |||
1113 | 11130 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương | |||
112 | Lãnh đạo, quản lý của Nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách) | ||||
1121 | 11210 | Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước | |||
1122 | 11220 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương làm việc tại Văn phòng Chủ tịch nước | |||
1123 | 11230 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương | |||
12 | Lãnh đạo, quản lý của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, các bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách) | ||||
121 | Lãnh đạo, quản lý của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ (chuyên trách) | ||||
1211 | 12110 | Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ | |||
1212 | 12120 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và tương đương làm việc tại Văn phòng Chính phủ | |||
1213 | 12130 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương | |||
122 | Lãnh đạo, quản lý bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách) | ||||
1221 | 12210 | Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương của các bộ, ngành, các cơ quan ngang bộ, các cơ quan thuộc Chính phủ | |||
1222 | 12220 | Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |||
1223 | 12230 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương | |||
123 | Lãnh đạo, quản lý tổng cục thuộc bộ (chuyên trách) | ||||
1231 | 12310 | Tổng cục trưởng, Phó Tổng cục trưởng và tương đương | |||
1232 | 12320 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương | |||
13 | Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân (chuyên trách) | ||||
131 | Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao và Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao (chuyên trách) | ||||
1311 | 13110 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao | |||
132 | Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân ở địa phương (chuyên trách) | ||||
1321 | 13210 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh | |||
1322 | 13220 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp huyện | |||
133 | Lãnh đạo, quản lý của Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định (chuyên trách) | ||||
1330 | 1330 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định |
............................
Chi tiết Danh mục nghề nghiệp Việt Nam mời các bạn sử dụng file Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Mẫu kê khai tài sản mới nhất 2024 - Phụ lục Nghị định 130 về kiểm kê tài sản
Tải Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT về đánh giá chuẩn giáo viên phổ thông file word, pdf
Bảng tính tuổi nghỉ hưu theo năm sinh 2024 mới nhất
Bệnh nghề nghiệp là gì? Ví dụ bệnh nghề nghiệp
Tải Quyết định 2774/QĐ-BGDĐT 2023 Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn nghề nghiệp viên chức thiết bị, thí nghiệm file doc, pdf
Phụ cấp của Chính trị viên quân sự cấp xã gồm những gì năm 2024
Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giáo vụ
Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Danh mục nghề nghiệp Việt Nam mới nhất 2024 (PDF)
7 MB 20/05/2024 10:39:29 SA
Gợi ý cho bạn
-
Trọn bộ biểu mẫu Thông tư 22/2023/TT-BCA đầy đủ nhất
-
Tính đến thời điểm hiện nay, nước ta có những bản hiến pháp nào?
-
Các trường hợp không được cấp Sổ đỏ mới nhất từ 01/8/2024
-
Bộ TTTT hướng dẫn chuẩn hóa thông tin sim điện thoại
-
Tuổi nghỉ hưu của giáo viên năm 2024
-
(Đầy đủ) Bộ sách giáo khoa Lớp 6 Cánh Diều online 2024
-
Quy định hạ bằng lái xe ô tô năm 2024
-
Biểu mẫu Thông tư số 32/2023/TT-BCA file Doc
-
Quy chế coi thi THPT quốc gia 2024
-
Thủ tục nhập học Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Phổ biến Pháp luật
Quy định mới về xếp loại học sinh giỏi, học sinh xuất sắc từ 2021
Các lỗi vi phạm giao thông bị trừ điểm bằng lái 2024
Thời hạn giải quyết hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân
Bảng tra cứu độ tuổi giáo viên phải thực hiện nâng chuẩn 2024
Quy định mới về thời gian tính hưởng phụ cấp thâm niên giáo viên
Chứng chỉ giáo viên hạng cao có được thay thế hạng thấp?