Danh mục nghề nghiệp Việt Nam mới nhất 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Danh mục nghề nghiệp Việt Nam 2025
Hoatieu.vn xin chia sẻ đến các bạn độc giả Danh mục nghề nghiệp Việt Nam mới nhất 2025. Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định 34/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, có hiệu lực kể từ ngày 15/1/2021. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.

1. Danh mục nghề nghiệp Việt nam
Toàn bộ danh sách nghề nghiệp Việt Nam được quy định cụ thể tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 34/2020/QĐ-TTg danh mục nghề nghiệp Việt Nam, mời các bạn tham khảo tại đây:

Danh mục nghề nghiệp Việt Nam 2024
Danh mục nghề nghiệp được phân loại dựa trên các khái niệm sau:
Công việc cụ thể (job): là công việc được thể hiện bằng tập hợp các nhiệm vụ và trách nhiệm gắn liền với phương tiện do con người (người chủ hoặc người tự làm) thực hiện. ..
Nghề nghiệp (Occupation): là tập hợp các công việc cụ thể (job) giống nhau về các nhiệm vụ hoặc mức độ tương đồng cao về nhiệm vụ chính.
Danh mục nghề nghiệp: là việc sắp xếp mã hóa các nghề nghiệp vào các | nhóm có cùng kỹ năng được thông qua học tập hoặc kinh nghiệm.
Kỹ năng: là khả năng thực hiện các nhiệm vụ của một việc làm nhất định. Kỹ năng được chia thành: cấp độ kỹ năng và kỹ năng chuyên môn.
Cấp độ kỹ năng thể hiện độ khó, độ phức tạp trong việc thực hiện nhiệm vụ.
Có 5 cấp độ kỹ năng:
(a) Cấp độ kỹ năng 1: Nhiệm vụ đơn giản, chỉ đòi hỏi sức khỏe, biết tính toán;
(b) Cấp độ kỹ năng 2: Nhiệm vụ đòi hỏi biết về chuyên môn của công việc, có trình độ chuyên môn nhất định tương đương sơ cấp;
(c) Cấp độ kỹ năng 3: Nhiệm vụ phức tạp hơn, đòi hỏi chuyên môn cao hơn cấp độ kỹ năng 2, tương ứng với trình độ trung cấp hoặc cao đẳng;
(d) Cấp độ kỹ năng 4: Nhiệm vụ phức tạp, đòi hỏi có chuyên môn sâu, tương ứng với trình độ đại học;
(e) Cấp độ kỹ năng 5: Nhiệm vụ phức tạp nhất, đòi hỏi có chuyên môn sâu, rộng, tương ứng với trình độ sau đại học.
Kỹ năng chuyên môn bao gồm lĩnh vực chuyên môn (tương ứng các nhóm ngành nghề đào tạo) mà công việc đòi hỏi, các công cụ máy móc đã sử dụng, các nguyên liệu vật liệu dùng trong sản xuất và loại sản phẩm và dịch vụ đã làm ra.
2. Danh mục nghề nghiệp Việt Nam nhóm nghề cấp 1
Hiện nay, các nhóm nghề cơ bản cấp 1 thuộc danh mục nghề nghiệp Việt Nam gồm có 10 nhóm như sau:
- Lãnh đạo quản lý trong các ngành, các cấp và đơn vị;
- Nhà chuyên môn bâc cao;
- Nhà chuyên môn bậc trung;
- Nhân viên trợ lý văn phòng;
- Nhân viên dịch vụ bán hàng;
- Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
- Lao động thủ công và các nghề nghiệp có liên quan khác;
- Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị;
- Lao động giản đơn;
- Lực lượng vũ trang
Dưới đây là danh mục nghề nghiệp Việt nam cấp 1, bạn có thể sử dụng file tải về trong bài mà hoatieu.vn cung cấp để xem đầy đủ danh sách tên các loại nghề nghiệp, mời bạn cùng tham khảo:
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Tên gọi nghề nghiệp |
|
1 |
|
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý trong các ngành, các cấp và các đơn vị |
|
|
10 |
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương và địa phương (chuyên trách) |
|
|
|
101 |
|
|
Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương (chuyên trách) |
|
|
|
|
1011 |
10110 |
Tổng Bí thư, Thường trực Ban Bí thư, Ban Bí thư, Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng |
|
|
|
|
1012 |
10120 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan trung ương |
|
|
|
|
1013 |
10130 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối trực thuộc trung ương |
|
|
|
|
1014 |
10140 |
Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp trung ương |
|
|
|
|
1015 |
10150 |
Trợ lý Ủy viên Bộ Chính trị |
|
|
|
|
1016 |
10160 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
|
|
102 |
|
|
Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh (chuyên trách) |
|
|
|
|
1021 |
10210 |
Bí thư Tỉnh ủy, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp tỉnh |
|
|
|
|
1022 |
10220 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy sở, ban, ngành cấp tỉnh |
|
|
|
|
1023 |
10230 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối cơ quan cấp tỉnh |
|
|
|
|
1024 |
10240 |
Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp tỉnh |
|
|
|
103 |
|
|
Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp huyện (chuyên trách) |
|
|
|
|
1031 |
10310 |
Bí thư Huyện ủy, Phó Bí thư Huyện ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp huyện |
|
|
|
|
1032 |
10320 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy ban, ngành cấp huyện |
|
|
|
|
1033 |
10330 |
Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp huyện |
|
|
|
104 |
|
|
Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp xã (chuyên trách) |
|
|
|
|
1040 |
10400 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
|
|
105 |
|
|
Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam tại doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp (chuyên trách) |
|
|
|
|
1050 |
10500 |
Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy |
|
|
11 |
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách) |
|
|
|
111 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội (chuyên trách) |
|
|
|
|
1111 |
11110 |
Chủ tịch Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên thường vụ Quốc hội |
|
|
|
|
1112 |
11120 |
Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm Ủy ban và tương đương làm việc tại Văn phòng Quốc hội |
|
|
|
|
1113 |
11130 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
|
|
112 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách) |
|
|
|
|
1121 |
11210 |
Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước |
|
|
|
|
1122 |
11220 |
Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương làm việc tại Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
|
1123 |
11230 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
|
12 |
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, các bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách) |
|
|
|
121 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ (chuyên trách) |
|
|
|
|
1211 |
12110 |
Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
1212 |
12120 |
Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và tương đương làm việc tại Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
1213 |
12130 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
|
|
122 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách) |
|
|
|
|
1221 |
12210 |
Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương của các bộ, ngành, các cơ quan ngang bộ, các cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|
|
|
1222 |
12220 |
Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
|
|
|
1223 |
12230 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương |
|
|
|
123 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý tổng cục thuộc bộ (chuyên trách) |
|
|
|
|
1231 |
12310 |
Tổng cục trưởng, Phó Tổng cục trưởng và tương đương |
|
|
|
|
1232 |
12320 |
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương |
|
|
13 |
|
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân (chuyên trách) |
|
|
|
131 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao và Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao (chuyên trách) |
|
|
|
|
1311 |
13110 |
Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao |
|
|
|
132 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân ở địa phương (chuyên trách) |
|
|
|
|
1321 |
13210 |
Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
|
1322 |
13220 |
Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp huyện |
|
|
|
133 |
|
|
Lãnh đạo, quản lý của Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định (chuyên trách) |
|
|
|
|
1330 |
1330 |
Chánh án, Phó Chánh án Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định |
............................
Chi tiết Danh mục nghề nghiệp Việt Nam mời các bạn sử dụng file Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Tải Quyết định 2774/QĐ-BGDĐT 2023 Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn nghề nghiệp viên chức thiết bị, thí nghiệm file doc, pdf
-
Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giáo vụ
-
Mẫu kê khai tài sản mới nhất 2025 - Phụ lục Nghị định 130 về kiểm kê tài sản
-
Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học mới nhất 2025
-
Khi nào giáo viên phải có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp?
-
Tải Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH file doc, pdf về xếp lương giáo viên giáo dục nghề nghiệp
-
Bảng tính tuổi nghỉ hưu theo năm sinh 2026
-
Bệnh nghề nghiệp là gì? Ví dụ bệnh nghề nghiệp
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Danh mục nghề nghiệp Việt Nam mới nhất 2025
3,6 MB 01/12/2020 4:57:00 CH-
Danh mục nghề nghiệp Việt Nam mới nhất 2024 (PDF)
7 MB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Phổ biến Pháp luật tải nhiều
-
Tổng hợp các mức phạt các lỗi vi phạm giao thông đối với xe máy mới nhất 2025
-
iTaxviewer 2.1.2
-
Thủ tục thi tuyển dụng công chức mới nhất 2025
-
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể 2018
-
Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông mới nhất 2025
-
Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2025
-
Biểu mẫu nghị định 118 về xử phạt vi phạm hành chính
-
Trọn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021 BTC về Quản lý thuế
-
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể môn Toán 2025
-
Mẫu thông báo thay đổi giờ làm việc 2025
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Phổ biến Pháp luật
-
Quy định về lương hưu khi chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội
-
Phá thai vì lựa chọn giới tính có bị xử phạt?
-
Đối tượng được miễn, giảm giá vé tàu trong dịp Tết Nguyên Đán 2024
-
Phụ lục Nghị định 101/2024/NĐ-CP về cấp sổ đỏ file word
-
Thứ tự ưu tiên của hiệu lệnh giao thông năm 2025
-
Phân biệt biển chỉ dẫn và biển hiệu lệnh