Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho mầm non 2024
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho mầm non
- 1. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 3 - 12 tháng tuổi
- 2. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 12 - 24 tháng tuổi
- 3. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 24 - 36 tháng tuổi
- 4. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 3 - 4 tuổi
- 5. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 4 - 5 tuổi
- 6. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 5 - 6 tuổi
- 7. Danh mục đồ dùng đồ chơi ngoài trời mầm non theo Thông tư 32
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho mầm non được Hoatieu chia sẻ trong bài viết này là danh mục đồ dùng - đồ chơi cho trẻ mầm non theo thông tư mới nhất. Sau đây là nội dung chi tiết danh mục đồ dùng - đồ chơi theo Thông tư 01. Đây là Thông tư hợp nhất Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT.
Danh mục đồ dùng tối thiểu mầm non mới nhất 2023 hiện nay được quy định tại Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa Danh mục Thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non. Sau đây là nội dung chi tiết danh mục đồ dùng - đồ chơi mầm non theo Thông tư 02 và Danh mục đồ dùng đồ chơi ngoài trời mầm non được ban hành tại Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc.
Ngoài ra, để nắm được quy định về việc lựa chọn đồ chơi, học liệu và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong cơ sở giáo dục mầm non, mời các bạn xem thêm tại Thông tư 47/2020/TT-BGDĐT.
1. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 3 - 12 tháng tuổi
(Kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT được sửa đổi bởiThông tư 34/2013/TT-BGDĐT)
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I |
| ĐỒ DÙNG | ||||
1 | MN011001 | Giá phơi khăn mặt | Cái | 1 | Trẻ | |
2 | MN011002 | Tủ (giá) ca, cốc | Cái | 1 | Trẻ | |
3 | MN011003 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | |
4 | MN011004 | Tủ đựng chăn, chiếu, màn | Cái | 2 | Trẻ | |
5 | MN011005 | Giường chơi | Cái | 2 | Trẻ | |
6 | MN011006 | Phản | Cái | 4 | Trẻ | |
7 | MN011007 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | |
8 | MN011008 | Bàn cho trẻ | Cái | 2 | Trẻ | |
9 | MN011009 | Ghế cho trẻ | Cái | 10 | Trẻ | |
10 | MN011010 | Ghế giáo viên | Cái | 3 | Giáo viên | |
11 | MN011011 | Bàn quấn tã | Cái | 1 | Trẻ | |
12 | MN011012 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | |
13 | MN011013 | Thùng đựng rác | Cái | 1 | Dùng chung | |
14 | MN011014 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | |
15 | MN011015 | Giá để giày dép | Cái | 1 | Trẻ | |
16 | MN011016 | Cốc uống nước | Cái | 15 | Trẻ | |
17 | MN011017 | Bô có ghế tựa và nắp đậy | Cái | 5 | Trẻ | |
18 | MN011018 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | |
19 | MN011019 | Ti vi màu | Cái | 1 | Dùng chung | |
20 | MN011020 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | |
21 | MN011021 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 2 | Trẻ | |
II |
| THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU |
|
|
|
|
22 | MN012022 | Bóng nhỏ | Quả | 6 | Trẻ | |
23 | MN012023 | Bóng to | Quả | 6 | Trẻ | |
24 | MN012024 | Xe ngồi đẩy | Cái | 1 | Trẻ | |
25 | MN012025 | Xe đẩy tập đi | Cái | 1 | Trẻ | |
26 | MN012026 | Gà mổ thóc | Con | 6 | Trẻ | |
27 | MN012027 | Hề tháp | Con | 6 | Trẻ | |
28 | MN012028 | Bộ xếp vòng tháp | Bộ | 6 | Trẻ | |
29 | MN012029 | Bộ khối hình | Bộ | 5 | Dùng chung | |
30 | MN012030 | Xe chuyển động vui | Cái | 3 | Trẻ | |
31 | MN012031 | Lục lặc | Cái | 3 | Trẻ | |
32 | MN012032 | Bộ tranh nhận biết tập nói | Bộ | 2 | Dùng chung | |
33 | MN012033 | Búp bê bé trai | Con | 3 | Trẻ | |
34 | MN012034 | Búp bê bé gái | Con | 3 | Trẻ | |
35 | MN012035 | Xe cũi thả hình | Cái | 2 | Trẻ | |
36 | MN012036 | Chút chít các loại | Con | 6 | Trẻ | |
37 | MN012037 | Thú nhồi | Con | 6 | Trẻ | |
38 | MN012038 | Xúc xắc các loại | Cái | 6 | Trẻ | |
39 | MN012039 | Xắc xô to | Cái | 1 | Giáo viên | |
40 | MN012040 | Trống con | Cái | 3 | Trẻ | |
41 | MN012041 | Chuỗi dây xúc xắc | Chuỗi | 4 | Trẻ | |
42 | MN012042 | Bộ tranh nhận biết - Tập nói | Bộ | 1 | Giáo viên | |
III |
| SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA | ||||
43 3 | (được bãi bỏ) | |||||
44 4 | (được bãi bỏ) | |||||
45 5 | (được bãi bỏ) | |||||
46 6 | (được bãi bỏ) | |||||
47 7 | (được bãi bỏ) | |||||
48 8 | (được bãi bỏ) | |||||
49 | MN013049 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ | Bộ | 1 | Giáo viên | |
50 | MN013050 | Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật | Bộ | 1 | Giáo viên |
2. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 12 - 24 tháng tuổi
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I |
| ĐỒ DÙNG |
| |||
1 | MN121001 | Giá phơi khăn mặt | Cái | 1 | Trẻ | |
2 | MN121002 | Tủ (giá) ca, cốc | Cái | 1 | Trẻ | |
3 | MN121003 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | |
4 | MN121004 | Tủ đựng chăn, chiếu, màn | Cái | 2 | Trẻ | |
5 | MN121005 | Phản | Cái | 10 | Trẻ | |
6 | MN121006 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | |
7 | MN121007 | Giá để giày dép | Cái | 1 | Trẻ | |
8 | MN121008 | Cốc uống nước | Cái | 20 | Trẻ | |
9 | MN121009 | Bô có ghế tựa và nắp đậy | Cái | 5 | Trẻ | |
10 | MN121010 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | |
11 | MN121011 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | |
12 | MN121012 | Bàn cho trẻ | Cái | 5 | Trẻ | |
13 | MN121013 | Ghế cho trẻ | Cái | 20 | Trẻ | |
14 | MN121014 | Ghế giáo viên | Cái | 3 | Giáo viên | |
15 | MN121015 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | |
16 | MN121016 | Thùng đựng rác | Cái | 1 | Dùng chung | |
17 | MN121017 | Ti vi màu | Cái | 1 | Dùng chung | |
18 | MN121018 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | |
19 | MN121019 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 2 | Trẻ | |
II |
| THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU |
| |||
20 | MN122020 | Bóng nhỏ | Quả | 20 | Trẻ | |
21 | MN122021 | Bóng to | Quả | 6 | Giáo viên | |
22 | MN122022 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 20 | Trẻ | |
23 | MN122023 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 20 | Trẻ | |
24 | MN122024 | Vòng thể dục to | Cái | 3 | Giáo viên | |
25 | MN122025 | Búa cọc | Bộ | 2 | Trẻ | |
26 | MN122026 | Bập bênh | Cái | 2 | Trẻ | |
27 | MN122027 | Thú nhún | Con | 2 | Trẻ | |
28 | MN122028 | Thú kéo dây | Con | 2 | Trẻ | |
29 | MN122029 | Cổng chui | Cái | 4 | Trẻ | |
30 | MN122030 | Xe ngồi có bánh | Cái | 1 | Trẻ | |
31 | MN122031 | Lồng hộp vuông | Bộ | 10 | Trẻ | |
32 | MN122032 | Lồng hộp tròn | Bộ | 10 | Trẻ | |
33 | MN122033 | Bộ xâu dây | Bộ | 5 | Trẻ | |
34 | MN122034 | Thả vòng | Bộ | 2 | Trẻ | |
35 | MN122035 | Các con vật đẩy | Con | 3 | Trẻ | |
36 | MN122036 | Bộ xếp hình trên xe | Bộ | 2 | Trẻ | (28 chi tiết) |
37 | MN122037 | Bộ nhận biết những con vật nuôi | Bộ | 2 | Trẻ | |
38 | MN122038 | Giỏ trái cây | Giỏ | 2 | Trẻ | |
39 | MN122039 | Búp bê bé trai | Con | 5 | Trẻ | |
40 | MN122040 | Búp bê bé gái | Con | 5 | Trẻ | |
41 | MN122041 | Hề tháp | Bộ | 5 | Trẻ | |
42 | MN122042 | Khối hình to | Bộ | 6 | Trẻ | |
43 | MN122043 | Khối hình nhỏ | Bộ | 6 | Trẻ | |
44 | MN122044 | Xe cũi thả hình | Cái | 3 | Trẻ | |
45 | MN122045 | Đồ chơi nhồi bông | Con | 5 | Trẻ | |
46 | MN122046 | Xếp tháp | Bộ | 5 | Trẻ | |
47 | MN122047 | Bút sáp, phấn vẽ 9 | Hộp | 20 | Trẻ | |
48 | MN122048 | Bộ đồ chơi nấu ăn | Bộ | 2 | Trẻ | |
49 | MN122049 | Bộ tranh nhận biết, tập nói | Bộ tranh | 3 | Dùng chung | |
50 | MN122050 | Xắc xô 2 mặt nhỏ | Cái | 10 | Trẻ | |
51 | MN122051 | Xắc xô 2 mặt to | Cái | 2 | Giáo viên | |
52 | MN122052 | Phách gõ | Đôi | 10 | Trẻ | |
53 | MN122053 | Trống cơm | Cái | 2 | Dùng chung | |
54 | MN122054 | Trống con | Cái | 5 | Trẻ | |
9 Cụm từ "Bút sáp, phấn vẽ, bút chì" được sửa đổi bởi cụm từ "Bút sáp, phấn vẽ" theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||
55 | MN122055 | Đàn Xylophone | Cái | 2 | Trẻ | |
56 | MN122056 | Đất nặn | hộp | 20 | Trẻ | |
57 | MN122057 | Bảng con | cái | 20 | trẻ | |
58 | MN122058 | Bộ tranh truyện nhà trẻ | Bộ | 2 | Giáo viên | |
59 | MN122059 | Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ | Bộ | 2 | Giáo viên | |
60 | MN122060 | Bộ nhận biết, tập nói | Bộ | 1 | Giáo viên | |
III |
| SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA |
| |||
6110 | (được bãi bỏ) | |||||
6211 | (được bãi bỏ) | |||||
6312 | (được bãi bỏ) | |||||
6413 | (được bãi bỏ) | |||||
6514 | (được bãi bỏ) | |||||
6615 | (được bãi bỏ) | |||||
67 | MN123067 | Băng/đĩa hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ | Bộ | 1 | Giáo viên | |
68 | MN123068 | Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật | Bộ | 1 | Giáo viên |
3. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 24 - 36 tháng tuổi
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I |
| ĐỒ DÙNG |
|
|
|
|
1 | MN231001 | Giá phơi khăn mặt | Cái | 1 | Trẻ | |
2 | MN231002 | Tủ (giá) ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | |
3 | MN231003 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 1 | Trẻ | |
4 | MN231004 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 1 | Trẻ | |
5 | MN231005 | Phản | Cái | 13 | Trẻ | |
6 | MN231006 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | |
7 | MN231007 | Giá để giày dép | Cái | 1 | Trẻ | |
8 | MN231008 | Cốc uống nước | Cái | 25 | Trẻ | |
9 | MN231009 | Bô có nắp đậy | Cái | 5 | Trẻ | |
10 | MN231010 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | |
11 | MN231011 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | |
12 | MN231012 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | |
13 | MN231013 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | |
14 | MN231014 | Bàn cho trẻ | Cái | 6 | Trẻ | |
15 | MN231015 | Ghế cho trẻ | Cái | 25 | Trẻ | |
16 | MN231016 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | |
17 | MN231017 | Thùng đựng rác | Cái | 1 | Dùng chung | |
18 | MN231018 | Ti vi màu | Cái | 1 | Dùng chung | |
19 | MN231019 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | |
20 | MN231020 | Đàn Organ | Bộ | 1 | Giáo viên | |
21 | MN231021 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 4 | Trẻ | |
II |
| THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU |
| |||
22 | MN232022 | Bóng nhỏ | Quả | 15 | Trẻ | |
23 | MN232023 | Bóng to | Quả | 10 | Trẻ | |
24 | MN232024 | Gậy thể dục nhỏ | C¸i | 25 | Trẻ | |
25 | MN232025 | Gậy thể dục to | C¸i | 2 | Giáo viên | |
26 | MN232026 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 25 | Trẻ | |
27 | MN232027 | Vòng thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | |
28 | MN232028 | Bập bênh | Cái | 2 | Trẻ | |
29 | MN232029 | Cổng chui | Cái | 4 | Trẻ | |
30 | MN232030 | Cột ném bóng | c¸i | 2 | TrÎ | |
31 | MN232031 | Đồ chơi có bánh xe và dây kéo | Bộ | 5 | Trẻ | |
32 | MN232032 | Hộp thả hình | Bộ | 5 | Trẻ | |
33 | MN232033 | Lồng hộp vuông | Bộ | 5 | Trẻ | |
34 | MN232034 | Lồng hộp tròn | Bộ | 5 | Trẻ | |
35 | MN232035 | Bộ xâu hạt | Bé | 10 | Trẻ | |
36 | MN232036 | Bộ xâu dây | Bộ | 5 | Trẻ | |
37 | MN232037 | Bé bóa cäc | Bộ | 5 | TrÎ | |
38 | MN232038 | Búa 3 bi 2 tầng | Bộ | 2 | Trẻ | |
39 | MN232039 | Các con kéo dây có khớp | Con | 3 | Trẻ | |
40 | MN232040 | Bé th¸o l¾p vßng | Bộ | 5 | TrÎ | |
41 | MN232041 | Bộ xây dựng trên xe | Bộ | 2 | Trẻ | (35 chi tiết) |
42 | MN232042 | Hàng rào nhựa | Bộ | 3 | Trẻ | |
43 | MN232043 | Bộ rau, củ, quả | Bộ | 3 | Trẻ | |
44 | MN232044 | Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | TrÎ | |
45 | MN232045 | Đồ chơi các con vật sống dưới nước | Bộ | 2 | Trẻ | |
46 | MN232046 | Đồ chơi các con vật sống trong rừng | Bộ | 2 | TrÎ | |
47 | MN232047 | Đồ chơi các loại rau, củ, quả | Bộ | 2 | Trẻ | |
48 | MN232048 | Tranh ghép các con vật | Bộ | 1 | Trẻ | |
49 | MN232049 | Tranh ghép các loại quả | Bộ | 1 | TrÎ | |
50 | MN232050 | Đồ chơi nhồi bông | Bộ | 1 | Trẻ | |
51 | MN232051 | Đồ chơi với cát | Bộ | 2 | Trẻ | |
52 | MN232052 | Bảng quay 2 mặt | Bộ | 1 | Dùng chung | |
53 | MN232053 | Tranh đéng vËt nu«i trong gia ®×nh | Bé | 1 | Dùng chung | |
54 | MN232054 | Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa | Bé | 1 | Dùng chung | |
55 | MN232055 | Tranh các phương tiện giao thông | Bé | 1 | Dùng chung | |
56 | MN232056 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | Bé | 1 | Giáo viên | |
57 | MN232057 | Bộ tranh truyện nhà trẻ | Bộ | 2 | Giáo viên | |
58 | MN232058 | Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ | Bộ | 2 | Giáo viên | |
59 | MN232059 | Lô tô các loại quả | Bé | 25 | Dùng chung | |
60 | MN232060 | Lô tô các con vật | Bé | 25 | Dùng chung | |
61 | MN232061 | Lô tô các phương tiện giao thông | Bé | 25 | Dùng chung | |
62 | MN232062 | Lô tô các hoa | Bé | 25 | Dùng chung | |
63 | MN232063 | Con rối | Bộ | 1 | Gi¸o viªn | |
64 | MN232064 | Khối hình to | Bộ | 8 | Trẻ | |
65 | MN232065 | Khối hình nhỏ | Bộ | 8 | Trẻ | |
66 | MN232066 | Búp bê bé trai (cao - thấp ) | Con | 4 | Trẻ | |
67 | MN232067 | Búp bê bé gái (cao- thấp ) | Con | 4 | TrÎ | |
68 | MN232068 | Bộ đồ chơi nấu ăn | Bộ | 3 | Trẻ | |
69 | MN232069 | Bộ bàn ghế giường tủ | Bộ | 2 | Trẻ | |
70 | MN232070 | Bộ dụng cụ bác sĩ | Bộ | 2 | Trẻ | |
71 | MN232071 | Giường búp bê | Bộ | 2 | Trẻ | |
72 | MN232072 | Xắc xô to | C¸i | 1 | Gi¸o viªn | |
73 | MN232073 | Xắc xô nhỏ | Cái | 10 | Trẻ | |
74 | MN232074 | Phách gõ | §«i | 10 | Trẻ | |
75 | MN232075 | Trống cơm | Cái | 5 | Trẻ | |
76 | MN232076 | Xúc xắc | Cái | 6 | Trẻ | |
77 | MN232077 | Trống con | Cái | 10 | Trẻ | |
78 | MN232078 | Đất nặn | Hộp | 25 | Trẻ | |
79 | MN232079 | Bút sáp, phấn vẽ 16 | Hộp | 25 | Trẻ | |
80 | MN232080 | Bảng con | Cái | 15 | Trẻ | |
81 | MN232081 | Bộ nhận biết, tập nói, | Bộ | 1 | Gi¸o viªn | |
III |
| SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
82 17 | (được bãi bỏ) | |||||
83 18 | (được bãi bỏ) | |||||
84 19 | (được bãi bỏ) | |||||
85 20 | (được bãi bỏ) | |||||
86 21 | (được bãi bỏ) | |||||
87 22 | (được bãi bỏ) | |||||
88 23 | (được bãi bỏ) | |||||
89 | MN233089 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ | Bộ | 1 | Giáo viên | |
90 | MN233090 | Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật | Bộ | 1 | Giáo viên |
4. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 3 - 4 tuổi
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I |
| ĐỒ DÙNG |
| |||
1 | MN341001 | Giá phơi khăn | Cái | 1 | Trẻ | |
2 | MN341002 | Tủ (giá) đựng ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | |
3 | MN341003 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | |
4 | MN341004 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 1 | Trẻ | |
5 | MN341005 | Phản | Cái | 13 | Trẻ | |
6 | MN341006 | Cốc uống nước | Cái | 25 | Trẻ | |
7 | MN341007 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | |
8 | MN341008 | Giá để giày dép | Cái | 2 | Trẻ | |
9 | MN341009 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | |
10 | MN341010 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | |
11 | MN341011 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | |
12 | MN341012 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | |
13 | MN341013 | Bàn cho trẻ | Cái | 13 | Trẻ | |
14 | MN341014 | Ghế cho trẻ | Cái | 25 | Trẻ | |
15 | MN341015 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | |
16 | MN341016 | Thùng đựng rác có nắp đậy | Cái | 2 | Dùng chung | |
17 | MN341017 | Đầu DVD | Cái | 1 | Dùng chung | |
18 | MN341018 | Ti vi | Cái | 1 | Dùng chung | |
19 | MN341019 | Đàn organ | Cái | 1 | Giáo viên | |
20 | MN341020 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 5 | Trẻ | |
II |
| THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU |
| |||
21 | MN342021 | Bàn chải đánh răng trẻ em | Cái | 5 | Trẻ | |
22 | MN342022 | Mô hình hàm răng | Cái | 2 | Trẻ | |
23 | MN342023 | Vòng thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | |
24 | MN342024 | Gậy thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | |
25 | MN342025 | Cột ném bóng | Cái | 2 | Trẻ | |
26 | MN342026 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 25 | Trẻ | |
27 | MN342027 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 25 | Trẻ | |
28 | MN342028 | Xắc xô | Cái | 2 | Giáo viên | |
29 | MN342029 | Trống da | Cái | 1 | Giáo viên | |
30 | MN342030 | Cổng chui | Cái | 3 | Trẻ | |
31 | MN342031 | Bóng nhỏ | Quả | 25 | Trẻ | |
32 | MN342032 | Bóng to | Quả | 5 | Trẻ | |
33 | MN342033 | Nguyên liệu để đan tết | kg | 1 | Trẻ | |
34 | MN342034 | Kéo thủ công | Cái | 25 | Trẻ | |
35 | MN342035 | Kéo văn phòng | Cái | 1 | Giáo viên | |
36 | MN342036 | Bút chì đen | Cái | 25 | Trẻ | |
37 | MN342037 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | Hộp | 25 | Trẻ | |
38 | MN342038 | Đất nặn | Hộp | 25 | Trẻ | |
39 | MN342039 | Giấy màu | túi | 25 | Trẻ | |
40 | MN342040 | Bộ dinh dưỡng 1 | Bộ | 2 | Trẻ | |
41 | MN342041 | Bộ dinh dưỡng 2 | Bộ | 2 | Trẻ | |
42 | MN342042 | Bộ dinh dưỡng 3 | Bộ | 2 | Trẻ | |
43 | MN342043 | Bộ dinh dưỡng 4 | Bộ | 2 | Trẻ | |
44 | MN342044 | Hàng rào lắp ghép lớn | Túi | 3 | Trẻ | |
45 | MN342045 | Ghép nút lớn | Túi | 2 | Trẻ | |
46 | MN342046 | Tháp dinh dưỡng | Tờ | 1 | Trẻ | |
47 | MN342047 | Búp bê bé trai | Con | 2 | Trẻ | |
48 | MN342048 | Búp bê bé gái | Con | 2 | Trẻ | |
49 | MN342049 | Bộ đồ chơi nấu ăn | Bộ | 3 | Trẻ | |
50 | MN342050 | Bộ dụng cụ bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | |
51 | MN342051 | Bộ xếp hình trên xe | Bộ | 6 | Trẻ | (25 chi tiết) |
52 | MN342052 | Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | Bộ | 3 | Trẻ | |
53 | MN342053 | Gạch xây dựng | Thùng | 2 | Trẻ | |
54 | MN342054 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | Bộ | 2 | Trẻ | |
55 | MN342055 | Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | |
56 | MN342056 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | Bộ | 2 | Trẻ | |
57 | MN342057 | Bộ động vật biển | Bộ | 2 | Trẻ | |
58 | MN342058 | Bộ động vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | |
59 | MN342059 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | |
60 | MN342060 | Bộ côn trùng | Bộ | 2 | Trẻ | |
61 | MN342061 | Nam châm thẳng | Cái | 3 | Trẻ | |
62 | MN342062 | Kính lúp | Cái | 3 | Trẻ | |
63 | MN342063 | Phễu nhựa | Cái | 3 | Trẻ | |
64 | MN342064 | Bể chơi với cát và nước | Bộ | 1 | Trẻ | |
65 | MN342065 | Bộ làm quen với toán | Bộ | 15 | Trẻ | (Mẫu giáo 3-4 tuổi) |
66 | MN342066 | Con rối | Bộ | 1 | Trẻ | |
67 | MN342067 | Bộ hình học phẳng | Túi | 25 | Trẻ | |
68 | MN342068 | Bảng quay 2 mặt | Cái | 1 | Dùng chung | |
69 | MN342069 | Tranh các loại hoa, quả, củ | Bộ | 2 | Dùng chung | |
70 | MN342070 | Tranh các con vật | Bộ | 2 | Dùng chung | |
71 | MN342071 | Tranh ảnh một số nghề nghiệp | Bộ | 2 | Dùng chung | |
72 | MN342072 | Đồng hồ học đếm 2 mặt | Cái | 2 | Trẻ | |
73 | MN342073 | Hộp thả hình | Cái | 3 | Trẻ | |
74 | MN342074 | Bàn tính học đếm | Cái | 3 | Trẻ | |
75 | MN342075 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi | Bộ | 1 | Giáo viên | |
76 | MN342076 | Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi | Bộ | 1 | Giáo viên | |
77 | MN342077 | Bảng con | Cái | 25 | Trẻ | |
78 | MN342078 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | Bộ | 1 | Giáo viên | |
79 | MN342079 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | Bộ | 1 | Dùng chung | |
80 | MN342080 | Màu nước | Hộp | 25 | Trẻ | |
81 | MN342081 | Bút lông cỡ to | Cái | 12 | Trẻ | |
82 | MN342082 | Bút lông cỡ nhỏ | Cái | 12 | Trẻ | |
83 | MN342083 | Dập ghim | Cái | 1 | Giáo viên | |
84 | MN342084 | Bìa các màu | Tờ | 50 | Giáo viên | |
85 | MN342085 | Giấy trắng A0 | Tờ | 50 | Dùng chung | |
86 | MN342086 | Kẹp sắt các cỡ | Cái | 10 | Dùng chung | |
87 | MN342087 | Dập lỗ | Cái | 1 | Giáo viên | |
88 | MN342088 | Súng bắn keo | Cái | 1 | Giáo viên | |
89 | MN342089 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | Bộ | 3 | Trẻ | |
90 | MN342090 | Lịch của trẻ | Bộ | 1 | Trẻ | |
III |
| SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
91 24 | (được bãi bỏ) | |||||
92 25 | (được bãi bỏ) | |||||
24 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||
25 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||
93 26 | (được bãi bỏ) | |||||
94 27 | (được bãi bỏ) | |||||
95 28 | (được bãi bỏ) | |||||
96 29 | (được bãi bỏ) | |||||
97 30 | (được bãi bỏ) | |||||
98 31 | (được bãi bỏ) | |||||
99 32 | (được bãi bỏ) | |||||
100 | MN343100 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | Bộ | 1 | Giáo viên | |
101 | MN343101 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | Bộ | 1 | Giáo viên | |
102 | MN343102 | Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" | Bộ | 1 | Giáo viên | |
103 | MN343103 | Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" | Bộ | 1 | Giáo viên | |
104 | MN343104 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên |
5. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 4 - 5 tuổi
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I |
| ĐỒ DÙNG |
|
|
|
|
1 | MN451001 | Giá phơi khăn | Cái | 1 | Trẻ | |
2 | MN451002 | Cốc uống nước | Cái | 30 | Trẻ | |
3 | MN451003 | Tủ (giá) đựng ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | |
4 | MN451004 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | |
5 | MN451005 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | |
6 | MN451006 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 1 | Trẻ | |
7 | MN451007 | Phản | Cái | 15 | Trẻ | |
8 | MN451008 | Giá để giày dép | Cái | 1 | Trẻ | |
9 | MN451009 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | |
10 | MN451010 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | |
11 | MN451011 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | |
12 | MN451012 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | |
13 | MN451013 | Bàn cho trẻ | Cái | 15 | Trẻ | |
14 | MN451014 | Ghế cho trẻ | Cái | 30 | Trẻ | |
15 | MN451015 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | |
16 | MN451016 | Thùng đựng rác có nắp đậy | Cái | 2 | Dùng chung | |
17 | MN451017 | Đầu đĩa DVD | cái | 1 | Dùng chung | |
18 | MN451018 | Ti vi | cái | 1 | Dùng chung | |
19 | MN451019 | Đàn organ | cái | 1 | Giáo viên | |
20 | MN451020 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 5 | Trẻ | |
II |
| THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU |
|
|
|
|
21 | MN452021 | Bàn chải đánh răng trẻ em | Cái | 6 | Trẻ | |
22 | MN452022 | Mô hình hàm răng | Cái | 3 | Trẻ | |
23 | MN452023 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 30 | Trẻ | |
24 | MN452024 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 30 | Trẻ | |
25 | MN452025 | Cổng chui | Cái | 5 | Trẻ | |
26 | MN452026 | Cột ném bóng | Cái | 2 | Trẻ | |
27 | MN452027 | Vòng thể dục cho giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | |
28 | MN452028 | Gậy thể dục cho giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | |
29 | MN452029 | Bộ chun học toán | Cái | 6 | Trẻ | |
30 | MN452030 | Ghế băng thể dục | Cái | 2 | Trẻ | |
31 | MN452031 | Bục bật sâu | Cái | 2 | Trẻ | |
32 | MN452032 | Nguyên liệu để đan tết | Kg | 1 | trẻ | |
33 | MN452033 | Các khối hình học | Bộ | 10 | Trẻ | |
34 | MN452034 | Bộ xâu dây tạo hình | Hộp | 10 | Trẻ | |
35 | MN452035 | Kéo thủ công | Cái | 30 | Trẻ | |
36 | MN452036 | Kéo văn phòng | Cái | 1 | Giáo viên | |
37 | MN452037 | Bút chì đen | Cái | 30 | Trẻ | |
38 | MN452038 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | Hộp | 30 | Trẻ | |
39 | MN452039 | Giấy màu | Túi | 30 | Trẻ | |
40 | MN452040 | Bộ dinh dưỡng 1 | Bộ | 1 | Trẻ | |
41 | MN452041 | Bộ dinh dưỡng 2 | Bộ | 1 | Trẻ | |
42 | MN452042 | Bộ dinh dưỡng 3 | Bộ | 1 | Trẻ | |
43 | MN452043 | Bộ dinh dưỡng 4 | Bộ | 1 | Trẻ | |
44 | MN452044 | Tháp dinh dưỡng | Cái | 1 | Giáo viên | |
45 | MN452045 | Lô tô dinh dưỡng | Bộ | 6 | Trẻ | |
46 | MN452046 | Bộ luồn hạt | Bộ | 5 | Trẻ | |
47 | MN452047 | Bộ lắp ghép | Bộ | 2 | Trẻ | (Khối chữ X) |
48 | MN452048 | Búp bê bé trai | Con | 3 | Trẻ | |
49 | MN452049 | Búp bê bé gái | Con | 3 | Trẻ | |
50 | MN452050 | Bộ đồ chơi gia đình | Bộ | 1 | Trẻ | |
51 | MN452051 | Bộ dụng cụ bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | |
52 | MN452052 | Bộ tranh cảnh báo | Bộ | 1 | Giáo viên | |
53 | MN452053 | Bộ ghép hình hoa | Bộ | 3 | Trẻ | |
54 | MN452054 | Bộ lắp ráp nút tròn | Bộ | 3 | Trẻ | |
55 | MN452055 | Hàng rào nhựa | Bộ | 3 | Trẻ | |
56 | MN452056 | Bộ xây dựng | Bộ | 3 | Trẻ | (51 Chi tiết) |
57 | MN452057 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | Bộ | 2 | Trẻ | |
58 | MN452058 | Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | |
59 | MN452059 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | Bộ | 2 | Trẻ | |
60 | MN452060 | Bộ lắp ráp xe lửa | bộ | 1 | Trẻ | |
61 | MN452061 | Bộ động vật biển | Bộ | 2 | Trẻ | |
62 | MN452062 | Bộ động vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | |
63 | MN452063 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | |
64 | MN452064 | Bộ côn trùng | Bộ | 2 | Trẻ | |
65 | MN452065 | Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ | Bộ | 1 | Trẻ | |
66 | MN452066 | Nam châm thẳng | Cái | 3 | Trẻ | |
67 | MN452067 | Kính lúp | Cái | 3 | Trẻ | |
68 | MN452068 | Phễu nhựa | Cái | 3 | Trẻ | |
69 | MN452069 | Bể chơi với cát và nước | Bộ | 1 | Trẻ | |
70 | MN452070 | Cân thăng bằng | Bộ | 2 | Trẻ | |
71 | MN452071 | Bộ làm quen với toán | Bộ | 15 | Trẻ | (Mẫu giáo 4-5 tuổi) |
72 | MN452072 | Đồng hồ lắp ráp | Bộ | 3 | Trẻ | |
73 | MN452073 | Bàn tính học đếm | Bộ | 3 | Trẻ | |
74 | MN452074 | Bộ hình phẳng | Túi | 30 | Trẻ | |
75 | MN452075 | Ghép nút lớn | Túi | 3 | Trẻ | |
76 | MN452076 | Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình | Bộ | 3 | Trẻ | |
77 | MN452077 | Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | Bộ | 3 | Trẻ | |
78 | MN452078 | Tranh ảnh một số nghề nghiệp | Bộ | 1 | Giáo viên | |
79 | MN452079 | Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh | Bộ | 1 | Trẻ | |
80 | MN452080 | Bảng quay 2 mặt | Cái | 1 | Trẻ | |
81 | MN452081 | Bộ sa bàn giao thông | Bộ | 1 | Trẻ | |
82 | MN452082 | Lô tô động vật | Bộ | 10 | Dùng chung | |
83 | MN452083 | Lô tô thực vật | Bộ | 10 | Dùng chung | |
84 | MN452084 | Lô tô phương tiện giao thông | Bộ | 10 | Dùng chung | |
85 | MN452085 | Lô tô đồ vật | Bộ | 10 | Dùng chung | |
86 | MN452086 | Tranh số lượng | Tờ | 1 | Trẻ | |
87 | MN452087 | Đomino học toán | Bộ | 5 | Trẻ | |
88 | MN452088 | Bộ chữ số và số lượng | Bộ | 15 | Trẻ | |
89 | MN452089 | Lô tô hình và số lượng | Bộ | 15 | Trẻ | |
90 | MN452090 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi | Bộ | 2 | Dùng chung | |
91 | MN452091 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi | Bộ | 2 | Dùng chung | |
92 | MN452092 | Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề | Bộ | 2 | Dùng chung | |
93 | MN452093 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | Bộ | 1 | Dùng chung | |
94 | MN452094 | Lịch của bé | Bộ | 1 | Trẻ | |
95 | MN452095 | Bộ chữ và số | Bộ | 6 | Trẻ | |
96 | MN452096 | Bộ trang phục Công an | Bộ | 1 | Trẻ | |
97 | MN452097 | Bộ trang phục Bộ đội | Bộ | 1 | Trẻ | |
98 | MN452098 | Bộ trang phục Bác sỹ | Bộ | 1 | Trẻ | |
99 | MN452099 | Bộ trang phục nấu ăn | Bộ | 1 | Trẻ | |
100 | MN452100 | Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác | Bộ | 1 | Trẻ | |
101 | MN452101 | Gạch xây dựng | Thùng | 1 | Trẻ | |
102 | MN452102 | Con rối | Bộ | 1 | Giáo viên | |
103 | MN452103 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | Cái | 5 | Trẻ | |
104 | MN452104 | Đất nặn | Hộp | 30 | Trẻ | |
105 | MN452105 | Màu nước | Hộp | 25 | Trẻ | |
106 | MN452106 | Bút lông cỡ to | Cái | 12 | Trẻ | |
107 | MN452107 | Bút lông cỡ nhỏ | Cái | 12 | Trẻ | |
108 | MN452108 | Dập ghim | Cái | 1 | Giáo viên | |
109 | MN452109 | Bìa các màu | Tờ | 50 | Giáo viên | |
110 | MN452110 | Giấy trắng A0 | Tờ | 50 | Dùng chung | |
111 | MN452111 | Kẹp sắt các cỡ | Cái | 10 | Dùng chung | |
112 | MN452112 | Dập lỗ | Cái | 1 | Giáo viên | |
III |
| SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
11333 | (được bãi bỏ) | |||||
11434 | (được bãi bỏ) | |||||
33 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||
34 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013. | ||||||
11535 | (được bãi bỏ) | |||||
11636 | (được bãi bỏ) | |||||
11737 | (được bãi bỏ) | |||||
11838 | (được bãi bỏ) | |||||
11939 | (được bãi bỏ) | |||||
12040 | (được bãi bỏ) | |||||
12141 | (được bãi bỏ) | |||||
122 | MN453122 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | Bộ | 1 | Giáo viên | |
123 | MN453123 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | Bộ | 1 | Giáo viên | |
124 | MN453124 | Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" | Bộ | 1 | Giáo viên | |
125 | MN453125 | Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" | Bộ | 1 | Giáo viên | |
126 | MN453126 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên |
6. Danh mục đồ dùng đồ chơi cho trẻ 5 - 6 tuổi
TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ | ĐVT | SL | ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 |
I |
| ĐỒ DÙNG |
|
|
|
|
1 | MN561001 | Giá phơi khăn | Cái | 1 | Trẻ | |
2 | MN561002 | Cốc uống nước | Cái | 35 | Trẻ | |
3 | MN561003 | Tủ (giá) đựng ca cốc | Cái | 1 | Trẻ | |
4 | MN561004 | Bình ủ nước | Cái | 1 | Trẻ | |
5 | MN561005 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 2 | Trẻ | |
6 | MN561006 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | Cái | 2 | Trẻ | |
7 | MN561007 | Phản | Cái | 18 | Trẻ | |
8 | MN561008 | Giá để giày dép | Cái | 2 | Trẻ | |
9 | MN561009 | Thùng đựng rác có nắp đậy | Cái | 2 | Dùng chung | |
10 | MN561010 | Thùng đựng nước có vòi | Cái | 1 | Trẻ | |
11 | MN561011 | Xô | Cái | 2 | Trẻ | |
12 | MN561012 | Chậu | Cái | 2 | Trẻ | |
13 | MN561013 | Bàn cho trẻ | Cái | 18 | Trẻ | |
14 | MN561014 | Ghế cho trẻ | Cái | 35 | Trẻ | |
15 | MN561015 | Bàn giáo viên | Cái | 1 | Giáo viên | |
16 | MN561016 | Ghế giáo viên | Cái | 2 | Giáo viên | |
17 | MN561017 | Giá để đồ chơi và học liệu | Cái | 5 | Trẻ | |
18 | MN561018 | Tivi | Cái | 1 | Dùng chung | |
19 | MN561019 | Đầu đĩa DVD | Cái | 1 | Dùng chung | |
20 | MN561020 | Đàn organ | Cái | 1 | Giáo viên | |
II |
| THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU |
|
|
|
|
21 | MN562021 | Bàn chải đánh răng trẻ em | Cái | 6 | Trẻ | |
22 | MN562022 | Mô hình hàm răng | Cái | 3 | Trẻ | |
23 | MN562023 | Vòng thể dục to | Cái | 2 | Trẻ | |
24 | MN562024 | Vòng thể dục nhỏ | Cái | 35 | Trẻ | |
25 | MN562025 | Gậy thể dục nhỏ | Cái | 35 | Trẻ | |
26 | MN562026 | Xắc xô | Cái | 2 | Giáo viên | |
27 | MN562027 | Cổng chui | Cái | 5 | Trẻ | |
28 | MN562028 | Gậy thể dục to | Cái | 2 | Giáo viên | |
29 | MN562029 | Cột ném bóng | Cái | 2 | Trẻ | |
30 | MN562030 | Bóng các loại | Quả | 16 | Trẻ | |
31 | MN562031 | Đồ chơi Bowling | Bộ | 5 | Trẻ | |
32 | MN562032 | Dây thừng | Cái | 3 | Trẻ | |
33 | MN562033 | Nguyên liệu để đan tết | kg | 1 | Trẻ | |
34 | MN562034 | Kéo thủ công | Cái | 35 | Trẻ | |
35 | MN562035 | Kéo văn phòng | Cái | 1 | Giáo viên | |
36 | MN562036 | Bút chì đen | Cái | 35 | Trẻ | |
37 | MN562037 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | Hộp | 35 | Trẻ | |
38 | MN562038 | Bộ dinh dưỡng 1 | Bộ | 1 | Trẻ | |
39 | MN562039 | Bộ dinh dưỡng 2 | Bộ | 1 | Trẻ | |
40 | MN562040 | Bộ dinh dưỡng 3 | Bộ | 1 | Trẻ | |
41 | MN562041 | Bộ dinh dưỡng 4 | Bộ | 1 | Trẻ | |
42 | MN562042 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | Bộ | 1 | Trẻ | |
43 | MN562043 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | Bộ | 2 | Trẻ | |
44 | MN562044 | Bộ xếp hình xây dựng | Bộ | 2 | Trẻ | (51 Chi tiết) |
45 | MN562045 | Bộ luồn hạt | Bộ | 5 | Trẻ | |
46 | MN562046 | Bộ lắp ghép | Bộ | 2 | Trẻ | (Khối chữ X) |
47 | MN562047 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | Bộ | 2 | Trẻ | |
48 | MN562048 | Bộ lắp ráp xe lửa | Bộ | Trẻ | ||
49 | MN562049 | Bộ sa bàn giao thông | Bộ | 1 | Trẻ | |
50 | MN562050 | Bộ động vật sống dưới nước | Bộ | 2 | Trẻ | |
51 | MN562051 | Bộ động vật sống trong rừng | Bộ | 2 | Trẻ | |
52 | MN562052 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | |
53 | MN562053 | Bộ côn trùng | Bộ | 2 | Trẻ | |
54 | MN562054 | Cân chia vạch | Cái | 1 | Trẻ | |
55 | MN562055 | Nam châm thẳng | Cái | 3 | Trẻ | |
56 | MN562056 | Kính lúp | Cái | 3 | Trẻ | |
57 | MN562057 | Phễu nhựa | Cái | 3 | Trẻ | |
58 | MN562058 | Bể chơi với cát và nước | Bộ | 1 | Trẻ | |
59 | MN562059 | Ghép nút lớn | Bộ | 5 | Trẻ | |
60 | MN562060 | Bộ ghép hình hoa | Bộ | 5 | Trẻ | |
61 | MN562061 | Bảng chun học toán | Bộ | 5 | Trẻ | |
62 | MN562062 | Đồng hồ học số, học hình | Cái | 2 | Trẻ | |
63 | MN562063 | Bàn tính học đếm | Cái | 2 | Trẻ | |
64 | MN562064 | Bộ làm quen với toán | Bộ | 15 | Trẻ | (Mẫu giáo 5-6 tuổi) |
65 | MN562065 | Bộ hình khối | Bộ | 5 | Trẻ | |
66 | MN562066 | Bộ nhận biết hình phẳng | Túi | 35 | Trẻ | |
67 | MN562067 | Bộ que tính | Bộ | 15 | Trẻ | |
68 | MN562068 | Lô tô động vật | Bộ | 15 | Dùng chung | |
69 | MN562069 | Lô tô thực vật | Bộ | 15 | Dùng chung | |
70 | MN562070 | Lô tô phương tiện giao thông | Bộ | 15 | Dùng chung | |
71 | MN562071 | Lô tô đồ vật | Bộ | 15 | Dùng chung | |
72 | MN562072 | Domino chữ cái và số | Hộp | 10 | Trẻ | |
73 | MN562073 | Bảng quay 2 mặt | Cái | 1 | Dùng chung | |
74 | MN562074 | Bộ chữ cái | Bộ | 15 | Trẻ | |
75 | MN562075 | Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản | Bộ | 5 | Trẻ | |
76 | MN562076 | Lịch của trẻ | Bộ | 1 | Trẻ | |
77 | MN562077 | Tranh ảnh về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên | |
78 | MN562078 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | Bộ | 1 | Giáo viên | |
79 | MN562079 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | Bộ | 1 | Giáo viên | |
80 | MN562080 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi | Bộ | 2 | Giáo viên | |
81 | MN562081 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi | Bộ | 2 | Giáo viên | |
82 | MN562082 | Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề | Bộ | 2 | Giáo viên | |
83 | MN562083 | Bộ dụng cụ lao động | Bộ | 3 | Trẻ | |
84 | MN562084 | Bộ đồ chơi nhà bếp | Bộ | 2 | Trẻ | |
85 | MN562085 | Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình | Bộ | 2 | Trẻ | |
86 | MN562086 | Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống | Bộ | 2 | Trẻ | |
87 | MN562087 | Bộ trang phục nấu ăn | Bộ | 1 | Trẻ | |
88 | MN562088 | Búp bê bé trai | Con | 3 | Trẻ | |
89 | MN562089 | Búp bê bé gái | Con | 3 | Trẻ | |
90 | MN562090 | Bộ trang phục công an | Bộ | 2 | Trẻ | |
91 | MN562091 | Doanh trại bộ đội | Bộ | 2 | Trẻ | |
92 | MN562092 | Bộ trang phục bộ đội | Bộ | 2 | Trẻ | |
93 | MN562093 | Bộ trang phục công nhân | Bộ | 2 | Trẻ | |
94 | MN562094 | Bộ dụng cụ bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | |
95 | MN562095 | Bộ trang phục bác sỹ | Bộ | 2 | Trẻ | |
96 | MN562096 | Gạch xây dựng | Thùng | 2 | Trẻ | |
97 | MN562097 | Bộ xếp hình xây dựng | Bộ | 2 | Trẻ | (44 Chi tiết) |
98 | MN562098 | Hàng rào lắp ghép lớn | Túi | 3 | Trẻ | |
99 | MN562099 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | Cái | 12 | Trẻ | |
100 | MN562100 | Đất nặn | hộp | 30 | Trẻ | |
101 | MN562101 | Màu nước | Hộp | 25 | Trẻ | |
102 | MN562102 | Bút lông cỡ to | Cái | 12 | Trẻ | |
103 | MN562103 | Bút lông cỡ nhỏ | Cái | 12 | Trẻ | |
104 | MN562104 | Dập ghim | Cái | 1 | Giáo viên | |
105 | MN562105 | Bìa các màu | Tờ | 50 | Giáo viên | |
106 | MN562106 | Giấy trắng A0 | Tờ | 50 | Dùng chung | |
107 | MN562107 | Kẹp sắt các cỡ | Cái | 10 | Dùng chung | |
108 | MN562108 | Dập lỗ | Cái | 1 | Giáo viên | |
III |
| SÁCH-TÀI LIỆU-BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
109 42 | (được bãi bỏ) | |||||
110 43 | (được bãi bỏ) | |||||
111 44 | (được bãi bỏ) | |||||
112 45 | (được bãi bỏ) | |||||
113 46 | (được bãi bỏ) | |||||
114 47 | (được bãi bỏ) | |||||
115 48 | (được bãi bỏ) | |||||
116 49 | (được bãi bỏ) | |||||
117 50 | (được bãi bỏ) | |||||
118 51 | (được bãi bỏ) | |||||
119 | MN563119 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | Bộ | 1 | Giáo viên | |
120 | MN563120 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | Bộ | 1 | Giáo viên | |
121 | MN563121 | Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" | Bộ | 1 | Giáo viên | |
122 | MN563122 | Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" | Bộ | 1 | Giáo viên | |
123 | MN563123 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | Bộ | 1 | Giáo viên | |
124 | MN563124 | Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề | Bộ | 1 | Giáo viên |
7. Danh mục đồ dùng đồ chơi ngoài trời mầm non theo Thông tư 32
Số TT | Mã số | Tên thiết bị - đồ chơi | Mô tả yêu cầu kĩ thuật | Ghi chú |
A. DÙNG CHO NHÀ TRẺ | ||||
I. Bập bênh | ||||
1 | MNNT1301 | Bập bênh đơn | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật, có tay cầm và chỗ để chân, có 1 chỗ ngồi, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 200mm. Có đế cong, đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. | |
2 | MNNT1302 | Bập bênh đôi | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật, có tay cầm và chỗ để chân, có 2 chỗ ngồi, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 200mm. Có đế cong đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. | |
II. Thú nhún | ||||
3 | MNNT1303 | Con vật nhún di động | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 400mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để khi nhún xuống con vật chuyển động về phía trước. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. | |
4 | MNNT1304 | Con vật nhún lò xo | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 400mm. Được gắn trên lò xo nhún có đế chắc chắn. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. | |
5 | MNNT1305 | Con vật nhún khớp nối | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 400mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để có thể nhún lên xuống tại chỗ. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. | |
III. Xích đu | ||||
6 | MNNT1306 | Xích đu sàn lắc | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi, có tay vịn và được gắn chắc chắn trên sàn, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ. Sàn cách mặt đất khoảng 200mm, được treo trên hệ thống giá đỡ để sàn có thể di chuyển theo hướng dọc. Hệ thống xích đu đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. | |
IV. Cầu trượt | ||||
7 | MNNT1307 | Cầu trượt đơn | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, lòng máng trượt có kích thước khoảng 350mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1200mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 150mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 150mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
8 | MNNT1308 | Cầu trượt đôi | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 2 máng trượt, lòng máng trượt có kích thước khoảng 350mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1200mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 150mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 150mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
V. Đu quay / Mâm quay | ||||
9 | MNNT1309 | Đu quay mâm không ray | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt sàn mâm quay tối đa 200mm, kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, có tay vịn, được đặt trên sàn. Sàn cách mặt đất tối đa là 200mm và được liên kết với trụ quay trung tâm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
10 | MNNT1310 | Đu quay mâm trên ray | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt đất 250mm và kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, có tay vịn, chỗ để chân và được liên kết với trục quay trung tâm. Hệ thống chuyển động tròn trên đường ray. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
VI. Các loại xe | ||||
11 | MNNT1311 | Xe đạp chân | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 300mm; có hệ thống đạp chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. | |
12 | MNNT1312 | Ô tô đạp chân | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 300mm; hệ thống khung được gắn trên bốn bánh. Hệ thống chuyển động kiểu lệch tâm đạp bằng chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. | |
I. Bập bênh | ||||
13 | MNNT3601 | Bập bênh đòn | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, đòn bập bênh dài khoảng 2200mm lắp trên trụ có chiều cao cách mặt đất tối đa 300mm; hai đầu đòn bập bênh có đệm giảm chấn; tối đa 4 chỗ ngồi, có tay vịn và kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo được chia đều 2 bên. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân khi sử dụng. | |
14 | MNNT3602 | Bập bênh đế cong | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật, có tối thiểu từ 2 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo được chia đều 2 bên và cách mặt đất khoảng 300mm. Có đế cong. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang và lật dọc. | |
II. Thú nhún | ||||
15 | MNNT3603 | Con vật nhún di động | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 500mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để khi nhún xuống con vật chuyển động về phía trước. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. | |
16 | MNNT3604 | Con vật nhún lò xo | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 400mm. Được gắn trên lò xo nhún, có đế chắc chắn. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. | |
17 | MNNT3605 | Con vật nhún khớp nối | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 500mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để có thể nhún lên xuống tại chỗ. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. | |
III. Xích đu | ||||
18 | MNNT3606 | Xích đu sàn lắc | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi, có tay vịn và được gắn chắc chắn trên sàn, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo. Sàn cách mặt đất khoảng 300mm, được treo trên hệ thống giá đỡ để sàn có thể di chuyển theo hướng dọc. Hệ thống xích đu đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. | |
19 | MNNT3607 | Xích đu treo | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có chỗ ngồi có kích thước phù hợp với trẻ mẫu giáo, chiều cao chỗ ngồi cách mặt đất tối đa 300mm và có chỗ để chân. Treo trên hệ thống giá đỡ. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc khi sử dụng. | |
IV. Cầu trượt | ||||
20 | MNNT3608 | Cầu trượt đơn | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, lòng máng trượt có kích thước khoảng 450mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1500mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 200mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
21 | MNNT3609 | Cầu trượt đôi | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 2 máng trượt, lòng máng trượt có kích thước khoảng 450mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1500mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 200mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
V. Đu quay / Mâm quay | ||||
22 | MNNT3610 | Đu quay mâm không ray | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt sàn mâm quay tối đa 300mm, kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, có tay vịn, được đặt trên sàn. Sàn cách mặt đất tối đa là 200mm và được liên kết với trụ quay trung tâm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
23 | MNNT3611 | Đu quay mâm có ray | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt đất 350mm và kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, có tay vịn, được gắn trên bánh xe để khi đạp chân đu quay chuyển động tròn trên hệ thống đường ray. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
VI. Cầu thăng bằng | ||||
24 | MNNT3612 | Cầu thăng bằng cố định | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước chiều dài khoảng 2400mm, chiều rộng khoảng 200mm được gắn chắc chắn trên đế. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
25 | MNNT3613 | Cầu thăng bằng dao động | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước chiều dài khoảng 2400mm, chiều rộng khoảng 200mm, được treo bằng khớp nối trên hệ thống giá đỡ để cầu có thể dao động dọc ± 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
VII. Thang leo - Cầu trượt | ||||
26 | MNNT3614 | Thang leo | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, đứng vững trên mặt phẳng, chiều cao tối đa 1500mm, khoảng cách giữa các bậc thang tối đa là 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
27 | MNNT3615 | Nhà leo nằm ngang | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, ống có đường kính tối thiểu 600mm, chiều dài ống chui khoảng 1500mm, trên thân ống có để lỗ quan sát trẻ khi chui. Ống được lắp trên giá đỡ cách mặt đất tối đa 20mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
28 | MNNT3616 | Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, gồm các khối: 1. Thang leo : Chiều cao tối đa 1500mm, khoảng cách giữa các bậc thang tối đa là 200mm. 2. Cầu trượt : Lòng máng trượt có kích thước khoảng 450mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1500mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450. 3. Ống chui : Đường kính ống chui tối thiểu 600mm, chiều dài ống chui khoảng 1500mm, trên thân ống có để lỗ quan sát trẻ khi chui. Giữa các khối có chiếu nghỉ. Chiếu nghỉ cách mặt đất tối đa 1500mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
VIII. Thiết bị chơi với bóng | ||||
29 | MNNT3617 | Cột ném bóng | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, chiều cao cột khoảng 1300mm (có thể điều chỉnh chiều cao cột). Đỉnh cột có gắn vòng tròn đường kính 200mm có lưới (sợi nilon) vây xung quanh (vòng tròn có thể thay đổi được hướng hứng bóng). Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
30 | MNNT3618 | Khung thành | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước khoảng (800x500x500)mm, có lưới chắn bóng bằng sợi nilon. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
31 | MNNT3619 | Nhà bóng | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, diện tích sàn khoảng 4m2, chiều cao khoảng 2800mm, bên trong có lắp thang leo, thang đu, máng trượt, rổ ném bóng và bóng nhựa, có mái che và lưới quây xung quanh. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. | |
IX. Các loại xe | ||||
32 | MNNT3621 | Xe đạp chân | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 400mm; có hệ thống đạp chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. | |
33 | MNNT3622 | Ô tô đạp chân | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 400mm; hệ thống khung được gắn trên bốn bánh. Hệ thống chuyển động kiểu lệch tâm đạp bằng chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. | |
34 | MNNT3623 | Xe lắc | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, gắn trên hệ thống bánh xe, bánh trước xoay 3600 và gắn trực tiếp vào tay lái sao cho khi lắc tay lái xe tiến về phía trước. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. |
Để xem toàn bộ Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị chuẩn theo Thông tư 02.
Ngoài ra, Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT đã sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT từ ngày 17/09/2013. Mời các bạn tham khảo thêm Danh mục bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Đóng BHXH bao nhiêu năm thì được hưởng lương hưu tối đa?
Hướng dẫn thực hiện tinh giản biên chế năm 2024
Nghị định 55/2016/NĐ-CP điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp đối với giáo viên mầm non
Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của điều lệ trường mầm non
Thông tư 13/2010/TT-BGDĐT quy định về xây dựng trường học an toàn trong cơ sở giáo dục mầm non
- Chia sẻ:Minh Nguyễn
- Ngày:
Tải định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
3 trường hợp không phải nộp tiền sử dụng đất mới nhất
-
Tuổi nghỉ hưu của lao động nam, nữ chính xác
-
Các trường hợp được tuyển thẳng vào lớp 10 2023
-
Mua bảo hiểm xe máy ở đâu 2024?
-
Cách tính lương hưu đóng BHXH từ 1/7/2025
-
Biểu mẫu Thông tư số 66/2023/TT-BCA về đăng ký, quản lý cư trú
-
Tết Dương lịch 2025 được nghỉ mấy ngày?
-
Những người được nghỉ hưu sớm từ 1/7/2025
-
Cấu trúc đề thi giấy phép lái xe mới nhất từ ngày 1/6/2024
-
(Vòng 2) Lịch thi công chức thuế 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công