Mẫu biên bản bàn giao đất 2024
Biên bản bàn giao đất được viết nhằm mục đích xác nhận việc việc chuyển đổi sở hữu tài sản đất của hai bên sau khi đã thỏa thuận. Để biết cách lập một biên bản bàn giao đất đúng luật mời các bạn cùng tham khảo biểu mẫu bàn giao đất dưới đây của Hoatieu.vn.
Mẫu biên bản bàn giao đất mới nhất
1. Biên bản bàn giao nhà đất là gì?
Biên bản bàn giao đất là mẫu được lập ra khi mua bán đất đai, nhà cửa. Mục đích của biên bản bàn giao đất là nhằm tránh phát sinh những tranh cãi, rủi ro, tranh chấp không mong muốn. Và nó cũng chính là 1 bằng chứng để 2 bên có thể thỏa thuận. Biên bản bàn giao đất thường được lập thành 02 bản, mỗi bên được giữ 01 bản. Mời các bạn tham khảo các mẫu biên bản bàn giao đất được sử dụng phổ biến dưới đây.
2. Biên bản bàn giao đất trên thực địa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BIÊN BẢN GIAO ĐẤT TRÊN THỰC ĐỊA
Thực hiện Quyết định số ……………..ngày ......tháng.....năm của Ủy ban nhân dân..........về việc giao đất/thuê đất, hôm nay ngày ..... , tại .........., thành phần gồm:
I. Đại diện cơ quan tài nguyên và môi trường:
…………………………………………………………………….
II. Đại diện Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn...
……………………………………………………………………….
III. Bên được nhận đất trên thực địa:
………………………………………………………………………..
IV. Các bên tiến hành giao đất, cụ thể như sau:
1. Giao nhận thửa đất số……tờ bản đồ số…………tại ………………cho (tên người sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích …………...
2. Giao nhận đất theo các mốc giới, ranh giới thửa đất, diện tích...m2 trên thực địa xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số…., tỷ lệ… do ... …….. lập ngày …tháng…năm….và đã được ... thẩm định, gồm:
………………………………………………………………………….;
…………………………………………………………………………..
3- Biên bản lập hồi.... giờ... phút cùng ngày, đã đọc cho các bên tham dự cùng nghe, nhất trí thông qua ký tên dưới đây.
Biên bản này lập thành ... bản có giá trị như nhau, gửi ...................../.
ĐẠI DIỆN CQTNMT (ký, ghi họ tên, đóng dấu) | ĐẠI DIỆN UBND …… (ký, ghi họ tên, đóng dấu) | BÊN NHẬN ĐẤT (ký, ghi họ tên, đóng dấu- nếu có) |
3. Mẫu biên bản bàn giao đất
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2007/TT-BTC
ngày 18/10/2007 của Bộ Tài chính)
Thực hiện Quyết định (công văn) số …. ngày….. của…… về việc……
Hôm nay, ngày … tháng … năm…., chúng tôi gồm:
A- Đại diện Bên giao:
1. Ông (bà) …………………….................................................................................................
Chức vụ:……………………...........................................................................................................
2. Ông (bà) ……………………................................................................................................
Chức vụ:…………………….........................................................................................................
B- Đại diện bên nhận:
1. Ông (bà) ……………………........................................................................................
Chức vụ:…………………….............................................................................................
2. Ông (bà) ……………………....................................................................................
Chức vụ:……………………..........................................................................................
C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
1. Ông (bà) …………………….............................................................................................
Chức vụ:……………………......................................................................................................
2. Ông (bà) ……………………..............................................................................................
Chức vụ:…………………….................................................................................................
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại.......... (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)
I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất
1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1.1.Tổng số ngôi nhà: .......... cái
- Diện tích xây dựng: ............ m2 Diện tích sàn: .............. m2
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ........................................ Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .......................................Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:..................Ngàn đồng
1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ..........................................Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .......................................Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: .................Ngàn đồng
2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
2.1. Nhà số 1 (A...):
- Diện tích xây dựng: ....... m2 Diện tích sàn sử dụng: ........ m2
- Cấp hạng nhà: ............. Số tầng: ........................
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ................................................Ngàn đồng
- Năm xây dựng: ................. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ........................................ Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .................................... Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:...... ........ Ngàn đồng
2.2. Nhà số 2 (B...): ..........................
- Diện tích xây dựng: ........... m2 Diện tích sàn: .................... m2
- Cấp hạng nhà: ............. Số tầng: .................
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ................................................Ngàn đồng
- Năm xây dựng: ................. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .....................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ......... Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ........ Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ..........Ngàn đồng
2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân…)
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,… nhận bàn giao…): ..................................................................Ngàn đồng
- Năm xây dựng: ...................... Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: .................................. Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .............................. Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ......... Ngàn đồng
2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)
- Số lượng: ...... Cái
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ................................. Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ............................. Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ........ Ngàn đồng
II. Về đất
1. Nguồn gốc đất:
a. Cơ quan giao đất: ...................... Quyết định số: .....................
b. Bản đồ giao đất số: .....................Cơ quan lập bản đồ: ......................
c. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số........ ngày tháng năm
d. Diện tích đất được giao: .......................m2
e. Giá trị quyền sử dụng đất: ...............................................Ngàn đồng
2. Hiện trạng đất khi bàn giao:
a. Tổng diện tích khuôn viên: ...................m2
b. Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền ................................m2
c. Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý ....................................................................................................................
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao
1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:
a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,...
b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,....
c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:
2- Các hồ sơ về đất:
a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,....
b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, toạ đồ vị trí đất,....
c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:
3- Các giấy tờ hồ sơ khác:
Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định bàn giao của cấp có thẩm quyền)
1/ Tài sản thực hiện bàn giao:
STT | Danh mục tài sản bàn giao | Số lượng (cái) | Giá trị tài sản bàn giao (ngàn đồng) | Hiện trạng tài sản bàn giao | ||||
Theo sổ sách kế toán | Theo thực tế đánh giá lại | |||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá theo giá hiện hành | Giá trị còn lại theo giá hiện hành | Tỷ lệ còn lại % | Ghi chú (mô tả tài sản bàn giao) | |||
2/ Các hồ sơ về tài sản bàn giao:
IV. Ý kiến các bên giao nhận
1. Bên nhận: …............................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Bên giao: ….............................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Ký tên và đóng dấu) | ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Ký tên và đóng dấu) |
Đại diện các cơ quan chứng kiến
Đơn vị A (Ký và ghi rõ họ tên) | Đơn vị B (Ký và ghi rõ họ tên) | Đơn vị C (Ký và ghi rõ họ tên) |
4. Giá trị pháp lý của biên bản bàn giao tài sản
Để tránh dẫn đến các tranh chấp trong việc bàn giao và để có thể giải quyết được những tranh chấp này thì cần chứng minh số lượng thực tế tài sản đã bàn giao thì ngay từ khi bàn giao cần có biên bản bàn giao nhà ở. Trong đó ghi rõ nội dung bàn giao.
Và khi lập biên bản bàn giao tài sản cần có chữ ký của bên bàn giao và bên nhận bàn giao. Điều này đảm bảo tính pháp lý cho giao dịch dân sự diễn ra. Khi các bên xảy ra tranh chấp, biên bản này sẽ là chứng cứ để phân biệt bên nào có lỗi.
Như vậy, có thể thấy, xác lập các giấy tờ, biên bản bàn giao nhà đất có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về mặt pháp lý.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Mẫu biên bản giám định khả năng lao động Biên bản giám định khả năng lao động
Mẫu biên bản chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Biên bản chi trả tiền bồi thường
Mẫu biên bản vi phạm hành chính về quản lý rừng Biên bản vi phạm hành chính
Mẫu biên bản tai nạn rủi ro nghề nghiệp Biên bản tai nạn nghề nghiệp
Biên bản tường trình mất thẻ Đảng viên 2024 mới nhất Cách viết tường trình mất thẻ Đảng
Mẫu biên bản giám định thương tật Biên bản giám định thương tật
Mẫu biên bản bàn giao mặt bằng 2024 Cách ghi biên bản bàn giao mặt bằng
5 Mẫu biên bản bàn giao xe 2024 mới nhất Biên bản giao nhận xe đúng pháp lý
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Bản cam kết trách nhiệm về xây dựng, cải tạo nhà ở 2024
-
Mẫu 01/PYC: Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai
-
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp 2024
-
Mẫu đơn xin gia hạn sử dụng đất 2024
-
Mẫu đơn xin cấp phép xây dựng tạm 2024
-
Mẫu biên bản nghiệm thu và xác nhận hết thời hạn bảo hành công trình 2024
-
Mẫu 02/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức 2024
-
Mẫu biên bản bàn giao đất 2024
-
Mẫu biên bản kiểm tra công trình xây dựng hoàn thành 2024 mới nhất
-
Bảng tra thép hình I, H, U, V, L, C 2024 cập nhật mới nhất