(Chuẩn cấu trúc) Đề thi học kì 1 Tin học 12 Cánh Diều

Tải về

Đề kiểm tra Tin học 12 Cánh Diều cuối kì 1

Đề thi cuối kì 1 Tin học 12 Cánh Diều được Hoatieu chia sẻ trong bài viết này là mẫu đề kiểm tra học kì 1 môn Tin 12 sách mới Cánh Diều mới được các thầy cô biên soạn theo chuẩn cấu trúc chương trình GDPT mới 2018. Sau đây là nội dung chi tiết đề thi cuối học kì 1 lớp 12 môn Tin học bộ Cánh Diều có ma trận và đáp án chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Đề kiểm tra Tin học 12 Cánh Diều cuối kì 1

1. Ma trận đề thi cuối kì 1 Tin 12 Cánh Diều

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

LỚP 12 – ĐỊNH HƯỚNG ICT. THỜI GIAN: 45 PHÚT

TT (1)

Chương/chủ đề (2)

Nội dung/đơn vị kiến thức (3)

Mức độ nhận thức

(4-11)

Tổng

% điểm (12)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức

Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo

2(D1)

2(D1)

10%

(1 điểm)

2

Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet

Thiết bị và giao thức mạng

2(D1)

1(D1)

7.5%

(0.75 điểm)

Các chức năng mạng của hệ điều hành

2(D1)

1(D1)

7.5%

(0.75 điểm)

3

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Gìn giữ tính nhân văn trong thế giới ảo

2(D1)

5%

(0.5 điểm)

4

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

1(D1)

1(D1)

5%

(0.5 điểm)

Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

1(D1)

1(D1)

5%

(0.5 điểm)

Thực hành định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

1(D2)

10%

(1 điểm)

Trình bày nội dung theo dạng danh sách, bảng biểu

2(D1)

1(D1)

1(D2)

17.5%

(1.75 điểm)

Chèn hình ảnh, âm thanh, video và sử dụng khung

1(D1)

1(D1)

5.0%

(0.5 điểm)

Tạo biểu mẫu

1(D1)

2.5%

(0.25 điểm)

Thực hành Tạo biểu mẫu

1(D2)

10%

(1điểm)

Làm quen với CSS

1(D1)

1(D2)

12.5%

(1.25 điểm)

Thực hành định dạng với một số thuộc tính CSS

Bộ chọn lớp,bộ chọn định danh

1(D1)

2.5%

(0.25 điểm)

Tổng

14

10

3

1

10.0

Tỉ lệ %

35%

25%

30%

10%

100%

Tỉ lệ chung

60%

40%

100%

Ghi chú:

– Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.

– Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề

– Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 30–40% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.

– Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.

– Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30–40%; Thông hiểu khoảng từ 30–40%; Vận dụng khoảng từ 20–30%; Vận dụng cao khoảng 10%.

– Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 60–70%, TL khoảng 30–40%.

– Số câu hỏi TNKQ khoảng 24–28 câu, mỗi câu khoảng 0,25 điểm; TL khoảng 3 câu, mỗi câu khoảng 1,0 – 1,5 điểm.

2. Đề thi Tin học 12 HK1 Cánh Diều có đáp án

SỞ GD&ĐT ….

TRƯỜNG THPT …….

(Đề thi có …… trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025

MÔN TIN HỌC – Khối 12

Thời gian làm bài : 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

PHẦN I (6 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. AI có thể được thay thế một số nghề.

B. AI đang phụ thuộc vào con người.

C. AI hoàn toàn có thể thay thế con người.

D. AI hỗ trợ thực hiện nhiều công việc.

Câu 2. Lạm dụng AI trong hoạt động học tập gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Hạn chế hoạt động trí tuệ.

B. Kết quả học tập tiến bộ.

C. Nâng cao kĩ năng máy tính.

D. Giảm thiểu thời gian học.

Câu 3. Lĩnh vực nào sau đây ứng dụng AI để phân tích hành vi giúp hiểu và dự đoán hành vi, phát hiện các giao dịch đáng ngờ,có dấu hiệu lừa đảo, gian lận, tống tiền..?

A. Tự động hoá

B. Dịch vụ khách hàng

C. Giáo dục và đào tạo

D. Tài chính ngân hàng

Câu 4. AI không có đặc trưng nào sau đây?

A. Khả năng hiểu ngôn ngữ

B. Khả năng nhận thức môi trường xung quanh

C. Khả năng rút kinh nghiệm từ những sai lầm

D. Khả năng giải quyết vấn đề

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là tên thường gọi của mạng Wifi?

A. Mạng WLAN.

B. Mạng Internet.

C. Mạng không dây.

D. Mạng cục bộ.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là SAI về Access Point (AP)?

A. AP truyền tín hiệu dạng số.

B. AP có thể thay thế switch, hub.

C. AP có khả năng định tuyến.

D. AP là thiết bị thu phát tín hiệu.

Câu 7. Phương án nào sau đây chỉ ra loại giao thức đặc thù của Internet?

A. TCP/DNS.

B. IP/DNS.

C. IP/MAC.

D. IP/TCP.

Câu 8. Thiết bị modem được tích hợp vào thiết bị nào sau đây?

A. Access Point.

B. Hub.

C. Switch.

D. Router.

Câu 9. Hiện tượng xung đột tín hiệu thường xảy ra trên thiết bị nào sau đây?

A. Switch.

B. Hub.

C. Router.

D. Access Point.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về Switch?

A. Switch gồm nhiều cổng kết nối giữa các thiết bị.

B. Switch có khả năng biển đổi các dạng tín hiệu.

C. Switch tạo ra kết nối giữa trạm nhận và trạm gửi.

D. Switch không được tích hợp bộ phát không dây.

Câu 11. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là sự thể hiện của việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

A. Đưa lên mạng ảnh chụp bạn trong một tư thế không đẹp.

B. Sử dụng những ngôn từ khiếm nhã khi phê phán bạn trên mạng xã hội.

C. Ngăn không cho bạn gửi lên mạng video quay cảnh hai bạn trong lớp đánh nhau.

D. Chụp đoạn nhật kí của bạn (viết về những điều bạn không hài lòng về một bạn cùng lớp) rồi gửi cho các bạn khác.

Câu 12. Hành vi nào dưới đây không phù hợp với tính nhân văn khi giao tiếp trong không gian mạng?

A. Tôn trọng ý kiến và quan điểm của người khác.

B. Sử dụng từ ngữ thô tục và xúc phạm để thể hiện sự bất bình.

C. Chủ động tìm hiểu thêm thông tin trước khi đưa ra ý kiến của mình.

D. Chê bai việc làm của người khác.

Câu13. Thuộc tính nào sau đây xác định URL mà siêu liên kết (tạo bởi thẻ <a>) sẽ chuyển đến khi được nhấn chuột?

A. url.

B. href.

C. link.

D. src.

Câu 14. Đoạn văn bản (mã) HTML sau đây có lỗi khi tạo một siêu liên kết. Phương án nào cho bên dưới chỉ ra đúng lỗi đó?

<a href=“www.example.com”>Trang chủ</a>

A. Thiếu hai dấu gạch chéo (//) trước tên miền.

B. Thiếu kí tự gạch chéo (/) trước tên miền.

C. Thiếu giao thức (http:// hoặc https://).

D. Thiếu tên tệp tin cần liên kết.

Câu 15. Trong các khai báo tao siêu liên kết sau, khai báo nào đúng?

A. <a href= “trangnhat.html”> Trang chủ </a>

B. <a href= “trang nhat.html”> Trang chủ </a>

C. <a link= “trangnhat.html”> Trang chủ </a>

D. <a link= “trang nhat.html”> Trang chủ </a>

Câu 16. Cho đoạn mã (văn bản) HTML sau:

<p>

<strong>Đây là đoạn văn bản quan trọng.</strong>

<p>

Phát biểu nào cho ở dưới nhận xét đúng về đoạn mã này?

A. Thẻ <strong> không được sử dụng để nhấn mạnh văn bản quan trọng.

B. Thừa thẻ đóng </strong>.

C. Thiếu kí tự / ở thẻ <p> thứ hai.

D. Thẻ <strong> phải đặt ngoài thẻ <p>.

Câu 17. Khai báo nào sau đây sẽ tạo một bảng có hai hàng, mỗi hàng gồm một ô dữ liệu?

A. <table><td><tr>Hàng 1</tr><tr>Hàng 2</tr></td></table>

B. <table><tr>Hàng 1</tr><tr>Hàng 2</tr></table>

C. <table><tr><td>Hàng 1</td></tr><tr><td>Hàng 2</td></tr></table>

D. <table><td>Hàng 1</td><td>Hàng 2</td></table>

Câu 18. Những thẻ HTML nào sau đây được dùng để định nghĩa cấu trúc bảng?

A. <table>, <tr> và <tt>

B. <table>, <tr> và <td>

C. <table>, <head> và <th>

D. <thead>, <tbody> và <tfoot>

Câu 19. Phương án nào sau đây phù hợp để tạo một itrang web bằng HTML hiển thị top 10 trường đại học trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới theo thứ tự từ 1 đến 10?

A. Sử dụng cặp thẻ <ol start = “A”>...</ol>

B. Sử dụng cặp thẻ <ul start = “1”>...</ul>

C. Sử dụng cặp thẻ <ul>...</ul>

D. Sử dụng cặp thẻ <ol>...</ol>

Câu 20. Phương án nào sau đây chỉ ra lỗi (nếu có) trong đoạn mã HTML sau?

<iframe src=https://www.example.com width=”100%” height=“400”>

</iframe>

A. URL của <iframe> không hợp lệ.

B. Kích thước của <iframe> đặt cố định là không đúng.

C. Thuộc tính src không chính xác, phải sử dụng thuộc tính source.

D. Không có lỗi sai trong đoạn mã này.

Câu 21. Trong các thẻ để chèn một hình ảnh vào văn bản HTML sau đây, thẻ nào được viết đúng?

A. <image src=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>

B. <img href=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>

C. <img src=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>

D. <img alt =“Ảnh đẹp”> image.gif</img>

Câu 22. Khai báo nào được dùng để tạo điều khiển nhập dữ liệu ô text trong biểu mẫu?

A. <input type = “text” name = “txt”>

B. <textfield name= “txt”>

C. <textinput name= “txt”>

D. <input type = “txtfield” name = “txt”>

Câu 23. Bộ chọn CSS nào sau đây sẽ áp dụng kiểu chữ màu đỏ cho tất cả các phần tử <p> trong trang web mà không cần thêm bất kì khai báo nào khác?

A. p {color: red;}

B. .p {color: red;}

C. #p {color: red;}

D. para {color: red;}

Câu 24. Cho khai báo định dạng CSS sau: a.xanh {color: blue; font-size:15px;}.

Trong các khai báo HTML sau, khai báo nào sẽ áp dụng định dạng CSS trên?

A. <p id= “xanh”>Học CSS </p>

B. <p class= “xanh”>Học CSS </p>

C. <a href= https://www.w3schools.com” id = “xanh”>Học CSS </a>

D. <a href= https://www.w3schools.com” class = “đỏ”>Học CSS </a>

PHẦN II ( 4 điểm). Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây về mục đích sử dụng của các phần tử là đúng hay sai?

a) Phần tử body dùng để khai báo phần nội dung sẽ hiển thị trên màn hình cửa sổ trình duyệt web.Đ

b) Phần tử head dùng để khai báo thông tin về cấu trúc của trang web.S

c) Phần tử title dùng để khai báo tiêu đề và thông tin tác giả soạn trang web. S

d) Phần tử html để khai báo cấu trúc và nội dung của trang web.Đ

Câu 2. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi sử dụng các phần tử để định dạng văn bản trên trang web?

a) Nội dung các tiêu đề mục tạo bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6 khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web đều được in đậm.Đ

b) Nội đung của phần tử strong không thể chứa phần tử h1.S

c) Nội dung của phần tử mark khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web được tô nền màu xanh.S

d) Đoạn văn bản tạo phần tử p được hiển thị trên một đoạn mới khi mở bằng trình duyệt web.Đ

Câu 3. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi sử dụng các phần ol, ul để tạo danh sách trên trang web?

a) Khi khai báo thuộc tính type = “A” danh sách xác định thứ tự các mục theo chữ cái viết hoa.Đ

b) Số thứ tự trong danh sách xác định thứ tự luôn là số nguyên.Đ

c) Khi mở bằng trình duyệt web, theo mặc định mục danh sách không xác định thứ tự được hiển thị bắt đầu bằng dấu sao (*).S

d) Có thể thay đổi số thứ tự của mục bắt đầu trong danh sách xác định thứ tự.Đ

Câu 4. Mỗi phat biểu sau đây về CSS là đúng hay sai?

a) Sử dụng CSS giúp tách biệt khai báo nội dung với định dạng và trang trí trang web.Đ

b) Để áp dụng CSS, trong văn bản HTML phải khai báo tham chiếu đến tệp CSS.S

c) Sử dụng external CSS giúp cho nhiều trang web trong một website có thể dùng chung kiểu định dạng và trang trí.Đ

d) Khai báo css sử dụng bộ chọn phần tử: p{color=red; font-size:20px;} là đúng cú pháp.S

Chi tiết đáp án đề thi cuối kì 1 Tin 12 Cánh Diều mời các bạn xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 12 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 112
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm