Bộ đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 12 có ma trận và đáp án

Bộ đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 12 được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây bao gồm tổng hợp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 có ma trận và đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo ôn tập giữa học kì 1 hữu ích cho các em học sinh. Sau đây là nội dung chi tiết đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học 12 có đáp án, mời các bạn cùng tham khảo.

Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 12

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 -2024

MÔN TIN HỌC, LỚP 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TRẮC NGHIỆM (100 %, 40 CÂU)

TT

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

%

tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian

Số CH

Thời gian

Số CH

Thời gian

Số CH

Thời gian

Số CH

Thời gian

TN

TL

1

Chương 1: Khái niệm CSDL và hệ CSDL

1. Khái niệm cơ sở dữ liệu (CSDL)

4

2

1

7

17,5%

2. Hệ quản trị CSDL

5

4

2

2

13

32,5%

2

Chương 2:Hệ quản trị CSDL Microsoft ACCESS

1. Giới thiệu MS ACCESS

5

4

3

1

13

32,5%

2. Cấu trúc bảng

2

2

2

1

7

17,5%

Tổng

16

12

8

4

40

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70

30

Đề kiểm tra môn Tin học lớp 12 giữa kì 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………..

TRƯỜNG THPT ………….

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)

KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1

NĂM HỌC: 2023-2024

MÔN: TIN 12

Thời gian làm bài:45 phút

Mã đề: 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã học sinh: .............................

Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau:

Chức năng của hệ QTCSDL:

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

B. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

C. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL

D. Cung cấp phần mềm ứng dụng để tạo lập CSDL

Câu 2: Trong Acess, để mở CSDL đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Create table by using wizard

B. Create Table in Design View

C. File/open/ nháy đúp <tên tệp CSDL>

D. File/nháy đúp <tên tệp CSDL>/Create

Câu 3: MS Access là gì?

A. Phần mềm quản lý

B. Phần mềm hệ thống

C. Phần mềm tiện ích

D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Câu 4: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng con trỏ chuột đang chọn hiện thời là

Đề kiểm tra môn Tin học lớp 12 giữa kì 1

A. biểu mẫu

B. báo cáo

C. mẫu hỏi

D. bảng

Câu 5: Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL.

A. Dữ liệu lưu trong các bản ghi.

B. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu.

C. Dữ liệu không được lưu trong các bản ghi.

D. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu.

Câu 6: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

A. Number

B. Currency

C. Text

D. Date/time

Câu 7: Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : .... ® Primary Key

A. Insert

B. Edit

C. File

D. Tools

Câu 8: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để

A. xem, nhập và sửa dữ liệu

B. tính toán cho các trường tính toán

C. sửa cấu trúc bảng

D. lập báo cáo

Câu 9: Các thành phần của hệ CSDL gồm:

A. CSDL, hệ QTCSDL, con người

B. Phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL

C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng

D. CSDL, hệ QTCSDL

Câu 10: Giáo viên muốn biết thông tin địa chỉ, kết quả học tập của một học sinh, có thể tìm hồ sơ của học sinh đó để xem. Công việc này gọi là

A. thu thập thông tin cần quản lí.

B. thống kê.

C. sắp xếp thông tin.

D. tìm kiếm.

Câu 11: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:

A. Date/Type

B. Day/Type

C. Day/Time

D. Date/Time

Câu 12: Hệ quản trị CSDL là

A. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

B. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

C. phần mềm dùng tạo lập CSDL

D. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

Câu 13: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự:

(1)Chọn File " New (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4)Chọn Create

A. 1 " 2 " 3 " 4 .

B. 1 " 2 " 4 " 3

C. 1 " 3 " 2 " 4

D. 1 " 3 " 4® 2

Câu 14: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Thêm hai hồ sơ.

B. Sửa tên trong hồ sơ.

C. In một hồ sơ.

D. Xóa một hồ sơ.

Câu 15: Cửa sổ sau trong chế độ làm việc nào?

A. Design View. B. Datasheet View.

C. Mở một bảng đã có trong CSDL

D. Đặt khoá chính cho bảng đang chọn.

Câu 16: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

A. Click vào nút OPEN

B. Click vào nút DESIGN

C. Bấm Enter

D. Click vào nút NEW

Câu 17: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber

B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau

C. Trường khóa chính có thể để trống

D. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính

Câu 18: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn , Toán, Sinh, Sử, địa. Những việc nào sau đây không thuộc loại tìm kiếm.

A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất.

B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất

C. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn thấp nhất.

D. Tính điểm trung bình của năm môn học

Câu 19: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

A. Bộ nhớ ROM

B. Các thiết bị nhớ

C. Các thiết bị vật lí

D. Bộ nhớ RAM

Câu 20: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là

A. tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

B. tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

C. tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

D. tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

Câu 21: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là

A. xác định chủ thể cần quản lí.

B. xác định cấu trúc hồ sơ.

C. thu thập thông tin cần quản lí.

D. tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ.

Câu 22: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin ?

A. Người dùng

B. Cả ba người

C. Người lập trình

D. Người QTCSDL

Câu 23: Đối tượng cơ bản báo cáo là đối tượng nào?

A. Tables

B. Query

C. Reports

D. Form

Câu 24: Làm việc với các đối tượng bằng cách nào để chọn chế độ thiết kế?

A. View→Design View

B. Tools→Design View

C. Edit →Design View

D. Format→Design View

Câu 25: Đối tượng nào giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?

A. Tables

B. Forms

C. Reports

D. Queries

Câu 26: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

A. Khai thác hồ sơ

B. Tạo lập hồ sơ

C. Cập nhật hồ sơ

D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

Câu 27: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:

A. Tệp

B. Bản ghi khác

C. Cơ sở dữ liệu

D. Trường

Câu 28: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính?

A. Người dùng cuối

B. Cả ba người

C. Người quản trị CSDL

D. Người lập trình

Câu 29: Khi khai thác hồ sơ, hồ sơ theo điểm từ cao đến thấp của một môn học nào đó là thực hiện việc

A. thống kê.

B. tìm kiếm.

C. thu thập thông tin cần quản lí.

D. sắp xếp.

Câu 30: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Cả ba người

B. Người lập trình ứng dụng

C. Người dùng đầu cuối

D. Người QTCSDL

Câu 31: Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào?

Đề kiểm tra môn Tin học lớp 12 giữa kì 1

A. Mẫu hỏi- trang dữ liệu

B. Báo cáo – thiết kế

C. Bảng – trang dữ liệu

D. Biểu mẫu – thiết kế

Câu 32: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường

D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu

Câu 33: Trong Access, có mấy đối tượng cơ bản?

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 34: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?

A. True/False

B. Boolean

C. Yes/No

D. Date/Time

Câu 35: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.

B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.

C. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.

D. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.

Câu 36: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin

B. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

C. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Câu 37: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :

Đề kiểm tra môn Tin học lớp 12 giữa kì 1

Câu 38: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access…

A. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL.

B. là một tệp duy nhất có phần mở rộng . MDB.

C. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan.

D. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác.

Câu 39: Cuối học kỳ giáo viên thường phải tổng hợp, như số học sinh đạt loại giỏi, tính điểm trung bình của mỗi môn học của cả lớp.....Công việc này gọi là

A. thu thập thông tin cần quản lí.

B. tìm kiếm.

C. thống kê.

D. sắp xếp thông tin.

Câu 40: Có mấy chế độ làm việc với các đối tượng?

A. 3 chế độ

B. 2 chế độ

C. 4 chế độ

D. 5 chế độ

......................................

Để xem nội dung chi tiết 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tin lớp 12 có đáp án, mời các bạn sử dụng file tải về trong bài.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập - Lớp 12 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 402
0 Bình luận
Sắp xếp theo