Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2023-2024

Tải về

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2023-2024 có ma trận, đáp án, lời giải chi tiết mới nhất để học sinh tự ôn tập, rèn luyện kiến thức, so sánh đối chiếu đáp án ngay khi làm xong nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I. Mời các em tham khảo và Tải file Đề thi Lịch sử - Địa lớp 6 cuối kì 1 để xem đầy đủ nội dung. 

Dưới đây là Top 7 Đề thi Lịch sử - địa lý lớp 6 kì 1 năm 2024 được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới, tổng hợp đầy đủ kiến thức, sẽ giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và ôn tập thật tốt để chuẩn bị cho bài kiểm tra đánh giá cuối kì 1 môn Sử, Địa năm 2024.

1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Cánh Diều

Tên bài/chủ đề

Nhận biết (40%)

Thông hiểu (30%)

Vận dụng (20%)

Vận dụng cao (10%)

Cộng

PHẦN LỊCH SỬ

Chương III: XH cổ đại

Biết được thành tựu của các quốc gia cổ đại

Hiểu được ý nghĩa những thành tựu của các quốc gia cổ đại

Lí giải về những thành tựu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại

Tạo sao các công trình kiến trúc thường đồ sộ

Số câu

10

5

3

2

20

Số điểm

2,5

1,25

0,75

0,5

5

Tỉ lệ %

25

12.5

7.5

5

50

PHẦN ĐỊA LÍ

Chương III: Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất

Biết được cấu tạo của vỏ Trái Đất, quá trình nội sinh, ngoại sinh, động đất và núi lửa

Hiểu được các hiện tượng nội sinh, ngoại sinh

- Biết ứng dụng kiến thức để giải quyết tình huống: Động đất

- Phân biệt được các trường hợp nội sinh, ngoại sinh

Chương IV: Khí hậu và biến đổi khí hậu

Biết được thành phần, các tầng của khí quyển

Hiểu được sự hình thành các khối khí, sự phân bố các đới khí áp, các loại gió trên Trái Đất

- Vận dụng kiến thức để xác định hướng gió

Số câu

10

5

5

20

Số điểm

2.5

1.25

1.25

5

Tỉ lệ %

25

12.5

12.5

50

2. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Cánh Diều số 1

UBND HUYỆN…..

TRƯỜNG THCS ……..

Đề kiểm tra học kì I
Môn: Lịch sử và Địa lí 6
Năm học: 2023-2024
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Phần I: Lịch sử

Câu 1: Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là

A. Tể tướng.
B. Pha-ra-ông.
C. Tướng lĩnh.
D. Tu sĩ.

Câu 2: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở

A. Lưu vực sông Ấn.
B. Lưu vực sông Hằng.
C. Miền Đông Bắc Ấn.
D. Miền Nam Ấn.

Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống xã hội Ấn Độ cổ đại?

A. Sử thi Ra-ma-ya-na.
B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Truyện cổ tích các loài vật.
D. Nghìn lẻ một đêm.

Câu 4: Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là

A. Sông Ti-grơ.
B. Sông Hằng.
C. Trường Giang.
D. Sông Nin.

Câu 5: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?

A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon.
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.
D. Sử dụng hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.

Câu 6: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở

A. Đồng bằng Hoa Bắc.
B. Đồng bằng Hoa Nam.
C. Lưu vực Trường Giang.
D. Lưu vực Hoàng Hà.

Câu 7: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?

A. Nhà Hạ.
B. Nhà Thương.
C. Nhà Chu.
D. Nhà Tần.

Câu 8: Vườn treo ba-bi-lon là công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào?

A. Ai Cập.
B. Lưỡng Hà.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.

Câu 9: Nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở

A. Lưu vực các dòng sông lớn.
B. Ven đồi núi.
C. Trong thung lũng.
D. Miền trung du.

Câu 10: Hai con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà là

A. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phrát.
B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.

Câu 11: Chữ viết phổ biến nhất của cư dân Ấn Độ cổ đại là

A. Chữ Hán
B. Chữ hình nêm.
C. Chữ Nôm.
D. Chữ Phạn

Câu 12: Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc bằng

A. Chiến tranh đánh bại các nước khác.
B. Thu phục các nước khác bằng hòa bình.
C. Luật pháp
D. Tư tưởng, tôn giáo.

Câu 13: Quan sát logo của Tổ chức Văn hóa,Khoa học và Giáo dục của Liên hợp quốc (UNESCO), em hãy cho biết: Logo đó ý tưởng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào của Hy Lạp cổ đại?

A. Đấu trường Cô-li-dê.
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Đền Pác-tê-nông.
D. Kim tự tháp Kê-ốp.

Câu 14: Thành tựu văn hóa nào của người Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay?

A. Chữ Phạn.
B. Vạn Lí Trường Thành.
C. Phát minh ra La bàn.
D. Chữ số La Mã, định luật Pi-ta-go.

Câu 15: Trong xã hội Ấn Độ cổ đại có mấy đẳng cấp?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 16: Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á hình thành từ:

A. Thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII.
B. Thế kỉ VI TCN đến thế kỉ VI.
C. Thế kỉ V TCN đến thế kỉ V.
D. Thế kỉ IV TCN đến thế kỉ IV.

Câu 17: Nền tảng kinh tế của Hy Lạp và La Mã cổ đại là

A. Nông nghiệp
B. Thủ công nghiệp.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

Câu 18: Tặng phẩm quan trọng nhất mà sông Nin đem đến cho Ai Cập đó là gì?

A. Những đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Phát triển sản xuất nông nghiệp.
C. Làm đường giao thông thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. Phát triển du lịch

Câu 19:Tại sao các công trình kiến trúc ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại thường đồ sộ?

A. Thể hiện sức mạnh của thần thánh.
B. Thể hiện sức mạnh của đất nước.
C. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua.
D. Thể hiện tinh thần đoàn kết các dân tộc.

Câu 20: Khu vực Đông Nam Á cổ được biết đến là

A. Con đường hàng hải
B. Cái nôi của nền văn minh lúa nước và là quê hương của nhiều loại gia vị, hương liệu nổi tiếng.
C. Nơi có trữ lượng mưa lớn nhiều nhất châu Á.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa quanh năm.

Phần II: Địa lí

Câu 21: Cấu tạo bên trong Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài là

A. Nhân – Manti – Vỏ Trái Đất.
B. Vỏ Trái Đất – Manti – Nhân.
C. Manti – Nhân – Vỏ Trái Đất.
D. Nhân – Vỏ Trái Đất – Manti.

Câu 22: Độ dày 5 – 70 km là của lớp nào?

A. Nhân.
B. Manti.
C. Vỏ Trái Đất.
D. Nhân và Manti.

Câu 23: Vật chất nóng chảy trong lớp man-ti gọi là:

A. Mac-ma
B. Dung nham
C. Ba-dan
D. 5. Núi lửa

Câu 24: Nếu nội sinh lớn hơn ngoại sinh thì có hiện tượng gì?

A. làm di chuyển các mảng kiến tạo
B. bề mặt Trái Đất bằng phẳng hơn
C. bề mặt Trái Đất gồ ghề hơn
D. các lớp đất đá bị uốn lên, đứt gãy

Câu 25: là vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, thường cao trên 500m so với mực nước biển…là nói đến dạng địa hình nào?

A. Núi
B. Đồi
C. Cao nguyên
D. Đồng bằng

Câu 26: Gió Mậu dịch còn có tên gọi khác là gì?

A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió Tây ôn đới
C. Gió Đông cực
D. Gió Tín phong

Câu 27: Trong ngày 22-12, nửa cầu nào ngả nhiều về phía Mặt Trời?

A. Nửa cầu Nam.
B. Bằng nhau.
C. Nửa cầu Bắc.
D. Xích đạo.

Câu 28: Sấm sét và cầu vồng là hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào?

A. tầng đối lưu
B. tầng cao
C. tầng tầng khuếch tán
D. tầng bình lưu

Câu 29: Vùng ven bờ lục địa của đại dương nào sau đây có rất nhiều núi lửa hoạt động?

A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương.

Câu 30: Đường đồng mức càng gần thì địa hình có đặc điểm như thế nào?

A. địa hình càng dốc
B. địa hình càng thoải
C. địa hình bằng phẳng
D. địa hình gồ ghề

Câu 31: Đơn vị đo khí áp là gì?

A. độ rích-te
B. mi-li-ba (mb).
C. ki-lô-mét
D. Hertz ( Hz)

Câu 32: Khoáng sản có thể được chia thành mấy nhóm?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 33: lớp ô- dôn nằm ở tầng nào của khí quyển?

A. tầng đối lưu
B. tầng cao
C. tầng tầng khuếch tán
D. tầng bình lưu

Câu 34: Loại gió nào thổi từ áp áp cao cận chí tuyến đến áp thấp ôn đới

A. Gió Mậu dịch
B. gió Tín phong
C. Gió Tây ôn đới
D. Gió Đông cực

Câu 35: Quá trình tạo núi là kết quả tác động

A. nhanh, liên tục và hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.
B. lâu dài, phụ thuộc từng giai đoạn của nội và ngoại lực.
C. lâu dài, liên tục và đồng thời của nội và ngoại lực.
D. nhanh chóng nhưng hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.

Câu 36: Trên bề mặt Trái Đất được chia ra bao nhiêu đai áp cao và bao nhiêu đai áp thấp?

A. 2 đai áp cao và 2 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 3 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 4 đai áp thấp và 3 đai áp cao

Câu 37: Khi xảy ra động đất, hành động nào sau đây không phù hợp?

A. Không đi cầu thang máy.
B. Chui xuống gầm bàn.
C. Trú ở góc nhà.
D. Tìm cách chạy ra khỏi nhà.

Câu 38: Khi có núi lửa phun trào, người dân sống ở gần khu vực núi lửa cần làm gì?

A. Gia cố nhà cửa thật vững chắc.
B. Nhanh chóng sơ tán khỏi khu vực.
C. Chuẩn bị gấp các dụng cụ để dập lửa.
D. Đóng cửa ở yên trong nhà, tuyệt đối không ra khỏi nhà.

Câu 39: Ở những nơi vỏ Trái Đất bị đứt gãy, các dòng mac-ma theo các khe nứt của vỏ Trái Đất, phun trào lên bề mặt (cả trên lục địa và đại dương) tạo thành

A. núi lửa.
B. động đất.
C. thủy triều.
D. vòi rồng.

Câu 40: Quan sát hình 2- Các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất, điền từ còn thiếu vào dấu… trong câu sau: “Trong khi di chuyển, các địa mảng có thể xô vào nhau hoặc tách xa nhau. Mảng Âu-Á và mảng Phi sẽ ………., mảng Bắc Mỹ và mảng Âu-Á sẽ……..”

A. xô vào nhau, tách xa nhau.
B. tách xa nhau, xô vào nhau.
C. xô vào nhau, xô vào nhau.
D. tách xa nhau, tách xa nhau

Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Cánh Diều

1. B

2. A

3. B

4. D

5. C

6. D

7. D

8. B

9. A

10. A

11. D

12. A

13. C

14. D

15. B

16. A

17. D

18. A

19. C

20. B

21. A

22. C

23. A

24. C

25. C

26. D

27. A

28. A

29. C

30. A

31. B

32. B

33. D

34. C

35. C

36. C

37. D

38. B

39. A

40. A

3. Đề thi Lịch sử - Địa lý lớp 6 kì 1 số 2

Tải file Đề thi Lịch sử - Địa lớp 6 cuối kì 1 để xem đầy đủ nội dung

Đáp án Đề thi Lịch sử - Địa lý lớp 6 kì 1

Tải file Đề thi Lịch sử - Địa lớp 6 cuối kì 1 để xem đầy đủ nội dung

4. Đề thi Lịch sử - Địa lớp 6 cuối kì 1 số 3

Tải file Đề thi Lịch sử - Địa lớp 6 cuối kì 1 để xem đầy đủ nội dung

Đáp án đề thi Lịch sử - Địa lớp 6 cuối kì 1

5. Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 6 Cánh Diều số 4

Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 6 Cánh Diều

6. Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 6 Cánh Diều số 5

Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 6 Cánh Diều

7. Đề thi HK1 Lịch sử Địa lí 6 Cánh Diều số 6

Đề thi HK1 Lịch sử Địa lí 6 Cánh Diều

8. Đề thi Lịch sử Địa lí 6 Cánh Diều cuối kì 1 số 7

Đề thi HK1 Lịch sử Địa lí 6 Cánh Diều

.......................

Tải file Đề thi Lịch sử - Địa Lí lớp 6 cuối kì 1 Cánh Diều để xem đầy đủ nội dung

Trên đây là minh họa bộ Đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lý lớp 6 sách Cánh Diều. Bạn đọc xem trọn bộ đề thi tại file tải về miễn phí.

Ngoài ra các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục lớp 6 góc Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
44 12.217
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm