6 Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 6 Chân trời sáng tạo năm học 2024-2025

Tải về

TOP 6 Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 6 Chân trời sáng tạo năm học 2024-2025 - HoaTieu.vn xin chia sẻ mẫu đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử Địa lí lớp 6 CTST có ma trận, đáp án chi tiết, hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức môn Lịch sử Địa lí lớp 6 trước kỳ thi quan trọng. Cấu trúc Bộ Đề thi môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 cuối học kì 1 được biên soạn theo nội dung chương trình mới, gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, yêu cầu HS hoàn thành trong 60 phút, đánh giá mức độ hiểu biết và vận dụng kiến thức của học sinh.

Sau đây là nội dung chi tiết Đề thi cuối kì 1 Sử Địa lớp 6 CTST. Mời các em học sinh cùng tham khảo để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.

1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lý 6 CTST

TT

Chương/ Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

(TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Lịch sử

1

TẠI SAO CẦN HỌC LỊCH SỬ

Thời gian trong lịch sử

0.5 TL

(Câu)

0.5TL

(Câu)

15%

2

THỜI KÌ NGUYÊN THỦY

Xã hội nguyên thủy

1TN

(Câu 1)

1TL

(Câu 5)

20%

3

XÃ HỘI CỔ ĐẠI

Ai Cập cổ đại

3TN

(Câu 2,3,4)

15%

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

Phân môn Địa lí

1

BẢN ĐỒ: PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT

Hệ thống kinh, vĩ tuyến và toạ độ địa lí

1TN

(Câu 4)

1TL

(Câu 5)

20%

15%

Tìm đường đi trên bản đồ

1TL

(Câu 6)

1TL

(Câu 7)

3

TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI

Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước củaTrái Đất

3TN

(Câu 1,3,4)

15%

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

Tỉ lệ chung

40%

30%

20%

10%

100%

2. Bản đặc tả Đề thi môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 cuối học kì 1

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Phân môn Lịch sử

1

TẠI SAO CẦN HỌC LỊCH SỬ

Thời gian trong lịch sử

Vận dụng

- Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…).

0.5TL

0.5TL

15%

2

THỜI KÌ NGUYÊN THỦY

Xã hội nguyên thủy

Nhận biết

– Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.

Thông hiểu

– Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất

1TN

1TL

20%

3

XÃ HỘI CỔ ĐẠI

Ai Cập Cổ đại

Nhận biết

– Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập

– Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập,

– Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập

3TN

15%

Số câu/ loại câu

4TN

1TL

0.5TL

0.5TL

6

Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

50%

Phân môn Địa lí

1

BẢN ĐỒ: PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT

- Hệ thống kinh, vĩ tuyến và toạ độ địa lí

Nhận biết

–Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến, vĩ tuyến

1TN

1TL

20%

2

-Tìm đường đi trên bản đồ

Vận dụng

– Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.

– Xác định được các hướng còn lại dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc

1TL

1TL

15%

3

TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI

-Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất

Nhận biết

– Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.

– Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất.

3TN

15%

Số câu/ loại câu

4TN

1TL

1TL

1TL

50%

Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

50%

Tổng số câu/ loại câu

8TN

2TL

1.5TL

1.5TL

13

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

3. Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 6 CTST

A.PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm)

Câu 1 (0.5 điểm): Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là

  1. Làng bản.
  2. Thị tộc.
  3. Bầy người.
  4. Bộ lạc.

Câu 2 (0.5 điểm): Đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là

  1. Pha-ra-ông.
  2. Thiên tử.
  3. En-xi.
  4. Ra-gia.

Câu 3 (0.5 điểm): Ngành kinh tế chủ yếu của cư dân Ai Cập cổ đại là

  1. Công nghiệp.
  2. Nông nghiệp.
  3. Thương nghiệp.
  4. Dịch vụ.

Câu 4 (0.5 điểm): Nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời vào khoảng thời gian nào ?

  1. 3200 TCN.
  2. 3100 TCN
  3. 3300 TCN
  4. 3000 TCN

Câu 5 (1.5 điểm): Trình bày đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người nguyên thủy?

Câu 6 (1.5 điểm): Khởi Nghĩa Bà Triệu năm 248 cách năm 2023 bao nhiêu năm, thuộc thế kỷ nào, thiên niên kỷ bao nhiêu?

II. PHẦN ĐỊA LÍ (5 điểm)

Câu 1 (0.5 điểm): Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn gọi là

  1. Kinh tuyến Đông.
  2. Kinh tuyến Tây.
  3. Kinh tuyến 180 độ.
  4. Kinh tuyến gốc

Câu 2 (0.5 điểm): Trái Đất có dạng hình gì?

  1. Hình tròn.
  2. Hình vuông.
  3. Hình cầu.
  4. Hình bầu dục.

Câu 3 (0.5 điểm): Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là

  1. Thiên hà.
  2. Hệ Mặt Trời.
  3. Trái Đất.
  4. Dải ngân hà

Câu 4 (0.5 điểm): Trái Đất có dạng hình cầu nên xuất hiện hiện tượng nào dưới đây?

  1. Luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.
  2. Bất kì thời điểm nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.
  3. Trên Trái Đất khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.
  4. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong một năm nên gây ra nhiều thiên tai.

Câu 5 (1.5 điểm): Em hãy cho biết khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến?

Câu 6 (1 điểm): Hãy tính khoảng cách trên thực tế của các tờ bản đồ có tỉ lệ trong bảng sau:

Tỉ lệ

Số cm trên bản đồ

Số Km trên thực tế

1 : 500 000

5

………………………………………………..

1 : 1 000 000

2

………………………………………………..

Câu 7 (0.5 điểm):Dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc, em hãy vẽ và xác định các hướng còn lại.

Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 6 Chân trời sáng tạo

4. Đáp án đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 6 CTST

A.PHẦN LỊCH SỬ

Gợi ý bài giải

Điểm

Câu 1

C

0.5 điểm

Câu 2

A

0.5 điểm

Câu 3

B

0.5 điểm

Câu 4

A

0.5 điểm

Câu 5

- Đời sống vật chất

+ Từ hái lượm, săn bắt chuyển sang trồng trọt chăn nuôi

0.5 điểm

+ Bắt đầu sống định cư

0.25 điểm

-Đời sống tinh thần

+ Vẽ tranh trên vách đá

0.25 điểm

+ Làm đồ trang sức

0.25 điểm

+ Có tục chôn cất người chết

0.25 điểm

Câu 6

-Cách ngày nay 1775 năm

0.5 điểm

-Thuộc thế kỉ 3

0.5 điểm

-Thuộc thiên niên kỉ I

0.5 điểm

B.PHẦN ĐỊA LÍ

Gợi ý bài giải

Điểm

Câu 1

C

0.5 điểm

Câu 2

C

0.5 điểm

Câu 3

B

0.5 điểm

Câu 4

A

0.5 điểm

Câu 5

Kinh tuyến là các đường nối từ cực Bắc đến cực Nam

0.75 điểm

Vĩ tuyến là các vòng tròn bao quanh Trái Đất, song song với Xích đạo

0.75 điểm

Câu 6

25km

0.5 điểm

20km

0.5 điểm

Câu 7


 

Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 6 Chân trời sáng tạo

0.5 điểm

....................................

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem trọn bộ 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 6 CTST cùng với đáp án chi tiết.

Ngoài ra các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục lớp 6 góc Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
11 2.175
6 Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 6 Chân trời sáng tạo năm học 2024-2025
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm