Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều 2023-2024 (Có đáp án)

HoaTieu.vn mời bạn tham khảo Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều năm học 2023-2024 Có đáp án, lời giải chi tiết, giúp các em HS lớp 4 tự ôn tập, luyện giải đề, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4 tới đây.

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 Cánh Diều được trình bày dưới dạng file Word, rất thuận tiện để giáo viên tham khảo, chỉnh sửa khi biên soạn đề ôn thi, đề kiểm tra giữa HK 1 theo chương trình mới. Thầy cô nhấn vào nút Tải về để tải miễn phí Top 5 Đề thi giữa HK 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều.

1. Ma trận Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

1

1

0,5

Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường

1

1

0,5

Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

1

1

0,5

Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000

1

1

0,5

Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số

1

1

0,5

Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số

1

1

0,5

Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn

1

1

0,5

Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

1

1

0,5

Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

1

1

0,5

Bài 14. Yến, tạ, tấn

1

1

0,5

Bài 15. Giây

1

1

0,5

Bài 16. Thế kỉ

1

1

0,5

Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

1 ý

1 ý

0,5

Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

1 ý

1 ý

0,5

Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o)

1 ý

1 ý

0,5

Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc

1 ý

1 ý

0,5

Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song

1 ý

1 ý

0,5

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

Bài 26. Phép cộng, phép trừ

1 ý

1 ý

0,5

Bài 27. Các tính chất của phép cộng

1 ý

1 ý

0,5

Bài 28. Tìm số trung bình cộng

1 ý

1 ý

0,5

Tổng số câu TN/TL

6

2

3

1,5

3

0,5

12

4

10 điểm

Điểm số

3,0

2,0

1,5

1,5

1,5

0,5

6

4

Tổng số điểm

5,0 điểm

50%

3,0 điểm

30%

2,0 điểm

20%

10 điểm

100 %

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

SỐ TỰ NHIÊN

2,5

12

Bài 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

Nhận biết

- Làm tròn số đến hàng nghìn.

1

C1

Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường

Nhận biết

- Đọc được nhiệt độ ghi trên nhiệt kế.

1

C2

Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Kết nối

- Xác định được số học sinh đi xe buýt đến trường dựa vào hình minh họa.

1

C3

Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000

Nhận biết

- Viết được số dựa vào cách đọc.

1

C4

Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số

Nhận biết

- Đọc được số đã cho.

1

C5

Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số

Kết nối

- Tìm được số phù hợp với biểu thức so sánh.

1

C6

Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn

Nhận biết

- Làm tròn số đã cho đến hàng trăm nghìn.

1

C7

Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

Nhận biết

- Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp

1

C8

Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Vận dụng

- So sánh để sắp xếp được các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.

1

C9

Bài 14. Yến, tạ, tấn

Vận dụng

- Đổi đơn vị sang kg.

1

C10

Bài 15. Giây

Vận dụng

- Xác định được ai bơi nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây.

1

C11

Bài 16. Thế kỉ

Kết nối

- Xác định được năm đã cho thuộc thế kỉ bao nhiêu.

1

C12

Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Vận dụng

- Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị

1 ý

C1a

Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Nhận biết

- Xác định được số góc bẹt và kể tên các góc bẹt đó dựa vào hình cho sẵn.

1 ý

C3a

Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o)

Nhận biết

- Sử dụng thước đo góc để xác định số đo của một góc dựa vào hình cho sẵn

1 ý

C3b

Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc

Nhận biết

- Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được các cạnh vuông góc với cạnh MN.

1 ý

C2a

Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song

Nhận biết

- Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được các cạnh song song với cạnh MN.

1 ý

C2b

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

1,5

0

Bài 26. Phép cộng, phép trừ

Kết nối

- Áp dụng được phép cộng số có nhiều chữ số trong bài toán có lời văn.

1 ý

C1b

Bài 27. Các tính chất của phép cộng

Kết nối

- Áp dụng được tính chất của phép cộng để tính một cách thuận tiện.

1 ý

C4a

Bài 28. Tìm số trung bình cộng

Kết nối

- Tìm số trung bình cộng của các số đã cho.

1 ý

C4b

2. Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều

Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số “ Năm trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là:

  1. 528 641
  2. 5 028 641
  3. 528 640
  4. 52 854

Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 3 075 239 là:

  1. 5
  2. 5 239
  3. 3 075
  4. 5 000

Câu 3. Số 957 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

  1. 957 400
  2. 1 000 000
  3. 900 000
  4. 960 000

Câu 4. “ 12 yến 2 kg = ….kg ”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 14
  2. 1202
  3. 122
  4. 2

Câu 5. Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ

  1. X
  2. IX
  3. XX
  4. XI

Câu 6. Góc đỉnh M cạnh MN, MP có số đo là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều

  1. 180°
  2. 120°
  3. 60°
  4. 50°

Câu 7. 5 can đựng được 40 lít dầu. 3 can như thế đựng đượng số lít dầu là:

  1. 24 lít dầu
  2. 40 lít dầu
  3. 120 lít dầu
  4. 15 lít dầu

Câu 8. Hình dưới đây có cặp đường thẳng vuông góc với nhau là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều

  1. Hình a
  2. Hình b
  3. Hình c
  4. Hình b và hình c

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

62 058 + 23 432

96 305 – 27 541

12 305 × 6

28 605 : 5

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

a) 2 tạ 45 kg = ………….kg

c) 305 giây = ………….phút ………giây

b) 1 200 yến = ……….tấn

d) 200 năm = ………….thế kỉ

Câu 11. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau.

a) Hỏi 3 648 viên thuốc thì đóng được bao nhiêu vỉ thuốc như thế? (1 điểm)

b) Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc? (0,5 điểm)

Câu 12. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)

170; 172; 174; ...; ....; 180

b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:

7 655; 7 657; ...; ...; 7 663; ...; 7 667

Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)

10 + 20 + 30 + … + 90

3. Đáp án đề ôn tập giữa học kì 1 lớp 4 Cánh Diều môn Toán

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A

D

B

C

A

C

A

D

Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Số “ Năm trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là: 528 641

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Giá trị của chữ số 5 trong số 3 075 239 là: 5 000.

Câu 3.

Đáp án đúng là: B

Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (9) là 5 nên khi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm nghìn (9 + 1 = 10) và thay các chữ số sau chữ số hàng trăm nghìn bằng các chữ số 0.

Số 957 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 1 000 000

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

12 yến 2 kg = 120 kg + 2 kg = 122 kg

Câu 5.

Đáp án đúng là: A

Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ X.

Câu 6.

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều

Đáp án đúng là: C

Góc đỉnh M cạnh MN, MP có số đo là: 60°.j

Câu 7.

Đáp án đúng là: A

1 can đựng được số lít dầu là: 40 : 5 = 8 ( l )

3 can như thế đựng đượng số lít dầu là: 8 × 3 = 24 ( l )

Câu 8.

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều

Đáp án đúng là: D

Hình dưới đây có cặp đường thẳng vuông góc với nhau là: hình b và c.

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9.

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều

Câu 10.

a) 2 tạ 45 kg = 245 kg

c) 305 giây = 5 phút 5 giây

b) 1 200 yến = 12 tấn

d) 200 năm = 2 thế kỉ

Câu 11.

Bài giải

a) Mỗi vỉ có số viên thuốc là:

24 : 3 = 8 (viên)

3 648 viên thuốc thì đóng được số vỉ là:

3 648 : 8 = 456 (vỉ)

b) Bác Mai có số viên thuốc là:

8 × 5 = 40 (viên)

Đáp số:

a) 456 vỉ thuốc;

b) 40 viên thuốc.

Câu 12.

a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)

170; 172; 174; 176; 178; 180

b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:

7 655; 7 657; 7 659; 7 661 ; 7 663; 7 665 ; 7 667

Câu 13. (0,5 điểm)

10 + 20 + 30 + … + 90

= (10 + 90) + (20 + 80) + (30 + 70) + (40 + 60) + 50

= 100 + 100 + 100 + 100 + 50

= 450

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong phần Lớp 4 thuộc Chuyên mục Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
14 6.708
0 Bình luận
Sắp xếp theo