Đề thi cuối kì 1 Hóa học 8 Chân trời sáng tạo

Tải về

Đề thi Hóa học 8 cuối học kì 1 sách mới được Hoatieu chia sẻ trong bài viết dưới đây là mẫu đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa 8 sách Chân trời sáng tạo bao gồm ma trận đề thi học kì 1 Hóa học 8 CTST kèm theo đề thi và đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa 8 Chân trời sáng tạo sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích để các em củng cố kiến thức ôn thi cuối kì 1 Hóa học 8 sách mới.

Lưu ý: Các bạn đọc sử dụng file tải về trong bài để xem đầy đủ nội dung bộ đề thi cuối kì 1 Hóa học 8 CTST có đáp án.

Đề thi Hóa lớp 8 cuối học kì 1 CTST

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?

A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.

B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.

C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.

D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành

Câu 2: Sự biến đổi hóa học là

A. chất biến đổi nhưng vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.

B. chất biến đổi có tạo ra chất khác.

C. sự thay đổi về hình dạng của chất.

D. sự thay đổi về trạng thái của chất.

Câu 3: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:

A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

Câu 4. Số mol của 28 g Sắt là

A. 0,1 mol.

B, 0,2 mol.

C. 0,4 mol.

D.0,5 mol.

Câu 5: Trong 200 ml dung dịch X có hòa tan 8,5 gam NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch X là

A. 0,2M.

B. 0,3M.

C. 0,4M.

D. 0,5M.

Câu 6: Thang pH dùng để

A. biểu thị độ acid của dung dịch.

B. biểu thị độ base của dung dịch.

C. biểu thị độ mặn của dung dịch.

D. biểu thị độ acid và base của dung dịch.

Câu 7: Oxide là hợp chất của oxygen với

A. một nguyên tố khác.

B. hai nguyên tố khác.

C. ba nguyên tố khác.

D. bốn nguyên tố khác

Câu 8: Hãy chọn phương trình hoá học đúng trong các phương trình sau:

A. 3Cu + O2 to-> 3CuO.

B. 4Al + 3O2 to-> 2Al2O3.

C. N2 + 5O2 to->N2O5.

D. 3S + 2O2 to->3SO2.

Câu 9: Các oxide nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch acid tạo thành muối và nước?

A. CuO, CO2, Fe2O3, Al2O3.

B. Al2O3, ZnO, NO, CuO.

C. BaO, Na2O, FeO, CuO.

D. CaO, SO3, Al2O3, CO.

Câu 10: Chọn kết luận đúng

A. Muối clorua đều là muối tan.

B. Muối sắt đều là muối tan.

C. Muối của kim loại kiềm đều là muối tan.

D. BaSO4 là muối tan.

Câu 11: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp điều chế muối?

A. Acid tác dụng với Base.

B. Muối tác dụng với muối.

C. Base tác dụng với oxide base.

D. Oxide base tác dụng với nước.

Câu 12: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, ta quan sát được hiện tượng là

A. có khí thoát ra.

B. xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. xuất hiện kết tủa màu xanh lam.

D. xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây nói về vai trò của phân đạm?

A. Phân đạm cung cấp Nitrogen cho cây.

B. Phân đạm cung cấp Phosphorus cho cây.

C. Phân đạm cung cấp Potasssium cho cây.

D. Phân đạm cung cấp Oxygen cho cây.

Câu 14: Superphosphate kép có thành phần chính là muối

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2.CaSO4

II. PHẦN TỰ LUẬN 

Câu 15 (1,0 điểm): Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì xảy ra theo sơ đồ phản ứng hóa học như sau:

Al + H2SO4 ---> Al2 (SO4)3 + H2

Tính khối lượng Al2 (SO4)3 tạo thành và thể tích khí H2 thu được ở 250C, 1 bar.

Câu 16 (0,5 điểm): Em hãy đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón hóa học?

Đáp án

PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

ĐA

D

B

A

D

D

D

A

Câu hỏi

8

9

10

11

12

13

14

ĐA

B

C

C

D

D

A

B

Đáp án phần tự luận xem trong file tải về.

Ma trận đề thi cuối kì 1 Hóa học 8 CTST

STT

Chủ đề

Đơn vị kiến thức/bài

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Số câu hỏi

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Số câu hỏi TN

Số câu hỏi TL

Số câu hỏi TN

Số câu hỏi TL

Số câu hỏi TN

Số câu hỏi TL

Số câu hỏi TN

Số câu hỏi TL

Số câu hỏi TN

Số câu hỏi TL

Thời gian

1

Nội dung 1

Mở đầu (3T)

1.1. Mở đầu

1

1

1phút

0,25đ

(5%)

2

Nội dung 2

Phản ứng hoá học (17T)

2.1. Biến đổi vật lí và biến đổi hoá học

1

1

1phút

0,25đ

(5%)

2.2. Phản ứng hoá học

2.3. Năng lượng trong các phản ứng hoá học

2.4. Định luật bảo toàn khối lượng

1

1

1phút

0,25đ

(5%)

2.5. Phương trình hoá học

2.6. Mol và tỉ khối của chất khí

1

1

1,5 phút

0,25đ

(5%)

2.7. Tính theo phương trình hoá học

1

1

20 phút

1,0đ

(20%)

2.8. Nồng độ dung dịch

1

1

1,5 phút

0,25đ

(5%)

Nội dung 3

Tốc độ phản ứng và chất xúc tác (4 tiết)

3.1. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Nội dung 4 Acid – Base – pH – Oxide – Muối; Phân bón hoá học (20 tiết)

4.1. Acid (axit)

4.2. Base (bazơ)

4.3. Thang đo pH

1

1

1 phút

0,25đ

(5%)

4.4. Oxide (oxit)

1

2

3

4 phút

0,75đ

(15%)

4.5. Muối

1

2

3

4 phút

0,75đ

(15%)

4.6. Phân bón hoá học

2

1

2

1

10 phút

(20%)

Tổng

8

6

1

1

14

2

45 phút

(100%)

Tỉ lệ (%)

40%

30%

20%

10%

14

2

100%

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%

5,0 điểm

100%

Bản đặc tả mời các bạn xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 128
Đề thi cuối kì 1 Hóa học 8 Chân trời sáng tạo
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm