Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án

Tải về

Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây bao gồm ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 KNTT kèm theo mẫu đề thi học kì 2 môn Công nghệ 10 sách Kết nối tri thức sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các em học sinh khi ôn thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 10 KNTT

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Chế biến sản phẩm trồng trọt

Hiểu được một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Giới thiệu về trồng trọt công nghệ cao

Xác định được ưu điểm, hạn chế của trồng trọt công nghệ cao

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Một số công nghệ cao trong trồng trọt

Biết công nghệ nhà kính, công nghệ tưới nước

Liên hệ thực tế trồng cây công nghệ cao

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Công nghệ trồng cây không dùng đất

Nắm được cơ sở khoa học của công nghệ trồng cây không dùng đất

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Sự cần thiết của bảo vệ môi trường trong trồng trọt

Liên hệ ô nhiễm môi trường trong trồng trọt

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

2. Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 10 KNTT

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?

A. Công nghệ sấy lạnh

B. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao.

C. Công nghệ chiên chân không

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao:

A. Sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường.

B. Chế biến sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ khoảng 40C đến 100C.

C. Chiên các sản phẩm trồng trọt trong môi trường chân không.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Công nghệ sấy để nhiệt độ khoảng:

A. < 100C

B. > 100C

C. > 650C

D. 100C ÷ 650C

Câu 4. Nhược điểm của công nghệ chiên chân không:

A. Giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm

B. Chi phí đầu tư lớn

C. Giảm hàm lượng chất khô

D. Giảm hàm lượng dầu

Câu 5. Ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao:

A. Nâng cao năng suất

B. Chi phí đầu tư nhỏ

C. Có nhiều nguồn nhân lực chất lượng cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Hạn chế của trồng trọt công nghệ cao là:

A. Năng suất thấp

B. Gây ô nhiễm môi trường

C. Thiếu nguồn nhân lực

D. Lệ thuộc vào khí hậu

Câu 7. Công nghệ cao được ứng dụng trong trồng trọt là:

A. Cơ giới hóa

B. Tự động hóa

C. Công nghệ thông tin

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Thách thức của trồng trọt là:

A. Tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu

B. Quá trình đô thị hóa thu hẹp diện tích đất trồng

C. Gia tăng dân số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đâu là mô hình nhà kính phổ biến:

A. Nhà kính đơn giản

B. Nhà kính liên hoàn

C. Nhà kính hiện đại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ưu điểm của nhà kính đơn giản là:

A. Sử dụng hiệu quả với khu vực khí hậu ôn hòa.

B. Dễ điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè.

C. Dễ áp dụng với cây ăn quả.

D. Hiệu quả trong kiểm soát sâu, bệnh.

Câu 11. Đâu không phải nhược điểm của nhà kính đơn giản?

A. Khó thi công

B. Khó điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè

C. Khó áp dụng với cây ăn quả

D. Kiểm soát sâu bệnh ít hiệu quả

Câu 12. Có mấy công nghệ tưới nước tự động?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Tưới nước phun sương là:

A. Phương pháp cho phép nước nhỏ giọt từ từ vào rễ cây hoặc bề mặt đất hoặc trực tiếp lên vùng rễ.

B. Phương pháp cung cấp nước theo dạng hạt nhỏ đến siêu nhỏ.

C. Phương pháp tưới phun với hạt nước tương tự giọt nước mưa.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Thời gian sử dụng nhà kính đơn giản:

A. Từ 5 – 10 năm

B. Phụ thuộc vật liệu làm mái.

C. Trên 15 năm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Thời gian sử dụng nhà kính hiện đại:

A. Từ 5 – 10 năm

B. Phụ thuộc vật liệu làm mái.

C. Trên 15 năm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Ưu điểm nhà kính hiện đại?

A. Chủ động điều chỉnh nhiệt độ

B. Chi phí rẻ

C. Quy trình đơn giản

D. Dễ áp dụng với vùng có điều kiện kinh tế khó khăn

Câu 17. Có hình thức trồng cây không dùng đất nào?

A. Thủy canh

B. Khí canh

C. Cả 3 đáp án trên

D. Đáp án khác

Câu 18. Giá thể trồng cây sau có tên là gì?

Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 10 KNTT

A. Đá perlite

B. Xơ dừa

C. Đá bọt

D. Đất sét nung

Câu 19. Giá thể trồng cây sau có tên là gì?

Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 10 KNTT

A. Đá perlite

B. Xơ dừa

C. Đá bọt

D. Đất sét nung

Câu 20. Hệ thống thủy canh cơ bản gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Hệ thống khí canh có:

A. Bể chứa

B. Máng trồng cây

C. Hệ thống phun sương

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đối với hệ thống khí canh, máng trồng cây là:

A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng.

B. Bộ phận đỡ cây

C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ống dẫn, vòi phun sương.

D. Đáp án khác

Câu 23. Đối với hệ thống khí canh, hệ thống phun sương là:

A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng.

B. Bộ phận đỡ cây

C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ống dẫn, vòi phun sương.

D. Đáp án khác

Câu 24. Bước 2 của quy trình trồng cây không dùng đất là:

A. Chuẩn bị dung dịch dinh dưỡng

B. Điều chỉnh pH của dung dịch

C. Chọn cây

D. Trồng cây

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trình bày ưu và nhược điểm của nhà kính liên hoàn?

Câu 2 (2 điểm). Hãy trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường trong trồng trọt ở địa phương em?

3. Đáp án thi học kì 2 môn Công nghệ 10 KNTT

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

B

D

B

A

C

D

D

D

A

A

C

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

B

A

C

A

C

B

D

B

D

B

C

B

II. Tự luận

Câu 1.

* Ưu điểm: (1đ)

- Chi phí phù hợp với điều kiện kinh tế.

- Có thể mở rộng liên tục đảm bảo cho canh tác quy mô công nghiệp.

- Ngăn chặn sâu, bệnh khá hiệu quả.

* Nhược điểm: (1đ)

- Thi công khá phức tạp, đòi hỏi phải tính toán khả năng chịu lực của mái.

- Khó điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè.

Câu 2. (2đ)

- Khi sử dụng phân bón hóa học hay thuốc bảo vệ thực vật cần đảm bảo các nguyên tắc: đúng loại, đúng liều lượng, đúng thời điểm và đúng phương pháp.

- Tăng cường sử dụng các loại phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh; sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học và sử dụng thiên địch thay thế dần thuốc hóa học.

- Chất thải trong trồng trọt không được đốt bừa bãi, cần thu gom và có biện pháp xử lí phù hợp.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 10 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 1.062
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm