Đề kiểm tra giữa kì 1 môn GDCD 11 có đáp án 2024

Đề kiểm tra giữa kì 1 môn GDCD 11 có đáp án 2024. Việc kiểm tra giữa kỳ là vô cùng cất thiết đối với một giáo viên và học sinh. Giáo viên kiểm tra giữa kỳ nhằm đánh giá được tiến độ học tập của học sinh trong thời gian qua để đưa ra những phương pháp dạy phù hợp. Học sinh khi kiểm tra cũng ôn lại được kiến thức đã học của bản thân. Hơn hết là biết bản thân đang thiếu kiến thức gì để ôn luyện tốt hơn. Bài viết dưới đây hoatieu.vn sẽ đưa ra đề thi giữa kỳ cho môn GDCD 11 kỳ I để bạn đọc tham khảo.

Để ra được bộ để kiểm tra thích hợp thì giáo viên sẽ căn cứ vào tình hình học từng lớp để ra những câu hỏi phù hợp. Bởi không phải lớp nào cũng học như nhau và cùng bài học. Vậy nên học sinh cần lưu ý ôn luyện tập trung vào những phần đã học để có kết quả tốt nhất.

1. Đề kiểm tra giữa kì 1 môn GDCD 11 số 1

Câu 1: Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản nào?

  1. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị.
  2. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ.
  3. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị.
  4. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.

Câu 2: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là

  1. Cơ sở tồn tại của xã hội.
  2. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
  3. Giúp con người có việc làm.
  4. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 3: sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

  1. Mọi hoạt động của xã hội.
  2. Số lượng hang hóa trong xã hội
  3. Thu nhập của người lao động.
  4. Việc làm của người lao động.

Câu 4: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?

  1. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
  2. Công cụ lao động.
  3. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
  4. Cơ sở vật chất.

Câu 5: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

  1. Đối tượng lao động.
  2. Sức lao động.
  3. Tư liệu lao động.
  4. Máy móc hiện đại.

Câu 6: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?

  1. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.
  2. Con người, lao động và máy móc.
  3. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
  4. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?

  1. Máy cày.
  2. Than.
  3. Sân bay.
  4. Nhà xưởng.

Câu 8: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

  1. Đối tượng lao động.
  2. Tư liệu lao động.
  3. Sức lao động.
  4. Nguyên liệu lao động.

Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành May mặc?

  1. Máy may.
  2. Vải.
  3. Thợ may.
  4. Chỉ.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành Xây dựng?

  1. Xi măng.
  2. Thợ xây.
  3. Cái bay.
  4. Giàn giáo.

Câu 11: Một sản phẩm trở thành hang hóa cần có mấy điều kiện?

  1. Hai điều kiện
  2. Bốn điều kiện
  3. Ba điều kiện
  4. Một điều kiện

Câu 12: Hàng hóa có hai thuộc tính là

  1. Giá trị và giá cả
  2. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
  3. Giá cả và giá trị sử dụng
  4. Giá trị và giá trị sử dụng

Câu 13: Giá trị của hàng hóa là

  1. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
  2. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
  3. Chi phí làm ra hàng hóa
  4. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu 14: Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi

  1. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng
  2. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán
  3. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được
  4. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng

Câu 15: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?

  1. Điện
  2. Nước máy
  3. Không khí
  4. Rau trồng để bán

Câu 16: Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?

  1. 5 con
  2. 20 con
  3. 15 con
  4. 3 con

Câu 17: Giá trị sử dụng của hàng hóa là

  1. Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
  2. Sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người
  3. Cơ sở của giá trị trao đổi
  4. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu 18: Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có

  1. Giá trị khác nhau
  2. Giá cả khác nhau
  3. Giá trị sử dụng khác nhau
  4. Số lượng khác nhau

Câu 19: Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì

  1. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng
  2. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
  3. Chúng có giá trị bằng nhau
  4. Chúng đều là sản phẩm của lao động

Câu 20: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là

  1. Quan hệ giữa người bán và người mua
  2. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
  3. Giá trị của hàng hóa
  4. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận

Câu 21: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?

  1. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
  2. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
  3. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
  4. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa

Câu 22: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho

  1. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
  2. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
  3. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết
  4. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết

Câu 23: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?

  1. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
  2. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
  3. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
  4. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 24: Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?

  1. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
  2. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
  3. Nền sản xuất hàng hóa
  4. Mọi nền sản xuất

Câu 25: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng

  1. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa
  2. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
  3. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
  4. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa

Câu 26: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục

  1. Giá trị trao đổi
  2. Giá trị hàng hóa
  3. Giá trị sử dụng của hàng hóa
  4. Thời gian lao động cá biệt

Câu 27: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội?

  1. Cần thiết.
  2. Trung tâm.
  3. Quyết định.
  4. Quan trọng.

Câu 28: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?

  1. Giá cả thị trường
  2. Số lượng hoàng hóa trên thị trường
  3. Nhu cầu của người tiêu dùng
  4. Nhu cầu của người sản xuất

Câu 29: Quy luật giá trị có mấy tác động?

  1. Hai
  2. Ba
  3. Bốn
  4. Năm

Câu 30: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

  1. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa
  2. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ
  3. Người sản xuất ngày càng giàu có
  4. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng

Câu 31: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của

  1. Cạnh tranh
  2. Thi đua
  3. Sản xuất
  4. Kinh doanh

Câu 32: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?

  1. Do nền kinh tế thị trường phát triển
  2. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh
  3. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
  4. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh

Câu 33: Tính chất của cạnh tranh là gì?

  1. Giành giật khách hàng
  2. Giành quyền lợi về mình
  3. Thu được nhiều lợi nhuận
  4. Ganh đua, đấu tranh

Câu 34: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ

  1. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
  2. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa
  3. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội
  4. Sự thay đổi cung-cầu

Câu 35: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là

  1. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
  2. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
  3. Gây ảnh hưởng trong xã hội
  4. Phuc vụ lợi ích xã hội

Câu 36: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là

  1. Giành hàng hóa tối về mình
  2. Giành hợp đồng tiêu thụ hàng hóa
  3. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
  4. Giành thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 37: Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?

  1. Quy luật cung cầu
  2. Quy luật cạnh tranh
  3. Quy luật lưu thông tiền tệ
  4. Quy luật giá trị

Câu 38: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?

  1. Bảo vệ môi trường tự nhiên
  2. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế
  3. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
  4. Nâng cao chất lượng cuộc sống

Câu 39: Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?

  1. Cạnh tranh tự do
  2. Cạnh tranh lành mạnh
  3. Cạnh tranh không lành mạnh
  4. Cạnh tranh không trung thực

Câu 40: Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với các mặt tích cực là cạnh tranh

  1. Lành mạnh
  2. Tự do
  3. Hợp lí
  4. Công bằng

2. Đề kiểm tra giữa kì 1 môn GDCD 11 số 2

Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là quá trình

  1. Tạo ra của cải vật chất.
  2. Sản xuất xã hội.
  3. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.
  4. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.

Câu 2: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?

  1. Kích thích sức sản xuất.
  2. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  3. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
  4. Làm cho môi trường bị suy thoái.

Câu 3: Hành động nào là thể hiện sự cạnh tranh lành mạnh?

  1. Giảm giá bán sản phẩm.
  2. Chèo kéo, tranh giành khách hàng.
  3. Bêu xấu các sản phẩm của nhà sản xuất khác.
  4. Tẩy chay hàng hóa của nhà sản xuất khác.

Câu 4: Hành vi nào sau đây là sự biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?

  1. Áp dụng khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.
  2. Tung ra nhiều khuyến mãi để thu hút khách hàng.
  3. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận.
  4. Hạ giá thành sản phẩm.

Câu 5: Quy luật kinh tế nào chi phối trong nền sản xuất hàng hóa?

  1. Quy luật giá trị.
  2. Quy luật lưu thông hàng hóa.
  3. Quy luật cạnh tranh.
  4. Quy luật cung – cầu.

Câu 6: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì?

  1. Sản xuất của cải vật chất.
  2. Hoạt động.
  3. Tác động.
  4. Lao động.

Câu 7: Một trong những chức năng của thị trường là gì?

  1. Kiểm tra hàng hóa.
  2. Trao đổi hàng hóa.
  3. Thực hiện.
  4. Đánh giá

Câu 8: Tư liệu lao động làm nhiệm vụ

  1. chứa các nguyên, nhiên liệu trong quá trình sản xuất.
  2. đáp ứng được yêu cầu trong quá trình sản xuất.
  3. truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao đông.
  4. biến đổi các yếu tố tự nhiên thành sản phẩm tiêu dùng.

Câu 9: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là gì?

  1. Sản xuất được nhiều hàng hóa nhất.
  2. Bán được nhiều hàng hóa nhất.
  3. Trở thành người chi phối thị trường.
  4. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.

Câu 10: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?

  1. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  2. Làm cho môi trường bị suy thoái.
  3. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
  4. Kích thích sức sản xuất.

Câu 11: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì?

  1. Lợi nhuận.
  2. Giá cả.
  3. Công dụng của hàng hóa.
  4. Số lượng hàng hóa.

Câu 12: Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng?

  1. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.
  2. Không thiệt thòi khi bán hàng.
  3. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường.
  4. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá.

Câu 13: Việc trao đổi các hàng hóa với nhau trên thị trường thực chất là trao đổi

  1. Giá trị sử dụng khác nhau của hàng hóa.
  2. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa.
  3. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
  4. Giá trị của hàng hóa.

Câu 14: Một hàng hóa sản xuất ra có được thị trường thừa nhận hay không thể hiện thông qua số lượng hàng hóa

  1. được bày bán nhiều hay ít.
  2. nhiều hay ít.
  3. không bán được.
  4. Thay đổi mẫu mã.

Câu 15: Cạnh tranh trong lĩnh vực nào là quan trọng nhất?

  1. Trong lĩnh vực nghệ thuật.
  2. Trong lĩnh vực chính trị.
  3. Trong lĩnh vực kinh tế.
  4. Trong lĩnh vực xã hội.

Câu 16: Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?

  1. Điều tiết trong lưu thông.
  2. Điều tiết trong sản xuất.
  3. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
  4. Tự phát từ quy luật giá trị.

Câu 17: Để có được lợi nhuận cao và giành được ưu thế cạnh tranh người sản xuất phải đảm bảo điều kiện nào sau đây?

  1. Phải giảm giá trị xã hội của hàng hóa.
  2. Phải tăng giá trị cá biệt của hàng hóa.
  3. Giữ nguyên giá trị cá biệt của hàng hóa.
  4. Phải giảm giá trị cá biệt của hàng hóa.

Câu 18: Hàng hóa được đem ra trao đổi trên thị trường căn cứ vào

  1. thời gian lao động xã hội cần thiết.
  2. thời gian lao động cá biệt.
  3. thời gian lao động hiện tại.
  4. thời gian lao động quá khứ của người lao động.

Câu 19: Xét tổng hàng hóa trên phạm vi toàn xã hội thì quy luật giá trị yêu cầu:

  1. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải = Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX.
  2. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải > Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX.
  3. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải < Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX.
  4. Tổng giá trị hàng hóa sau khi bán suy ra Tổng giá cả hàng hóa được tạo ra trong SX.

Câu 20: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có nhiều lãi là kết quả tác động nào của quy luật giá trị?

  1. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
  2. Tăng năng suất lao động.
  3. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
  4. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

Câu 21: Để giúp cho các chủ thể kinh tế kinh doanh bình đẳng, cạnh tranh lành mạnh đúng kỷ cương. Nhà nước cần phải làm gì?

  1. Để cho các chủ thể kinh tế tự do kinh doanh.
  2. Tạo hành lang pháp lý và cơ chế, chính sách thuận lợi, hiệu quả.
  3. Quản lý các hoạt động của các chủ thể kinh tế.
  4. Bù lỗ cho các doanh nghiệp bị thua lỗ.

Câu 22: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa gọi là gì?

  1. Giá trị hàng hóa.
  2. Thời gian lao động cá nhân.
  3. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
  4. Thời gian lao động cá biệt.

Câu 23: Quá trình thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa được thực hiện trên lĩnh vực nào?

  1. Lưu thông.
  2. Sản xuất.
  3. Phân phối
  4. Tiêu dùng.

Câu 24: Cho bảng số liệu sau:

Nhóm sản xuất (triệu m)

Số lượng hàng hóa

Thời gian lao động cá biệt để sản xuất 1m vải (giờ)

A

10

1

B

5

2

C

85

3

Hãy tính thời gian lao động xã hội cần thiết của 1 mét vải làm cơ sở xác định giá cả 1 mét vải bán ra trên thị trường?

  1. 2,5 giờ
  2. 2,75 giờ
  3. 2 giờ
  4. 3 giờ

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không thuộc tác động của quy luật giá trị?

  1. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
  2. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
  3. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
  4. Tạo ra nhiều của cải vật chất cho xã hội.

Câu 26: Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường và bán được, khi đó chi phí để sản xuất ra hàng hóa đó được xã hội chấp nhận, giá trị của hàng hóa được thực hiện, lúc này thị trường đã thực hiện chức năng

  1. thực hiện.
  2. điều tiết.
  3. thông tin.
  4. trao đổi.

Câu 27: Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?

  1. Cung-cầu, cạnh tranh
  2. Nhu cầu của người tiêu dùng
  3. Khả năng của người sản xuất
  4. Số lượng hàng hóa trên thị trường

­­­ Câu 28: Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?

  1. Công cụ lao động.
  2. Sức lao động.
  3. Tư liệu sản xuất.
  4. Đối tượng lao động.

Câu 29: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?

  1. 3 giờ.
  2. 4 giờ.
  3. 5 giờ.
  4. 6 giờ.

Câu 30: Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?

  1. Điều tiết trong sản xuất.
  2. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
  3. Tự phát từ quy luật giá trị.
  4.  Điều tiết trong lưu thông.

Câu 31: Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường và bán được, khi đó chi phí để sản xuất ra hàng hóa đó được xã hội chấp nhận, giá trị của hàng hóa được thực hiện, lúc này thị trường đã thực hiện chức năng gì?

  1. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
  2. Chức năng thông tin.
  3. Chức năng thực hiện.
  4. Chức năng trao đổi.

Câu 32: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?

  1. Luôn ăn khớp với giá trị.
  2. Luôn cao hơn giá trị.
  3. Luôn thấp hơn giá trị.
  4. Luôn xoay quanh trục giá trị.

Câu 33: Tiền tệ xuất hiện là kết quả phát triển của

  1. quá trình trao đổi hàng hóa.
  2. quá trình lao động và trao đổi hàng hóa.
  3. sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất và thị trường.
  4. quá trình sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị.

Câu 34: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì?

  1. Sức lao động.
  2. Lao động.
  3. Sản xuất của cải vật chất.
  4. Hoạt động.

Câu 35: Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thông hàng hóa là gì?

  1. Trao đổi theo sự biến động của thị trường.
  2. Trao đổi theo theo nguyên tắc ngang giá.
  3. Trao đổi theo quan hệ cung – cầu.
  4. Trao đổi theo nhu cầu.

Câu 36: Từ khi nào quy luật giá trị được vận dụng đúng vào nền kinh tế nước ta ?

  1. Từ khi đất nước thống nhất năm 1976.
  2. Từ khi đổi mới nền kinh tế năm 1986.
  3. Từ khi đất nước giành độc lập năm 1945.
  4. Từ đại hội Đảng lần thứ VII năm 1991.

Câu 37: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?

  1. Người sản xuất.
  2. Nhà nước.
  3. Thị trường.
  4. Người làm dịch vụ.

Câu 38: Theo nội dung quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào?

  1. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
  2. Thời gian lao động cá biệt.
  3. Giá trị của hàng hóa.
  4. Nhu cầu của mọi người.

Câu 39: Giá cả hàng hóa là giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng

  1. số lượng hàng hóa.
  2. một lượng tiền.
  3. chất lượng hàng hóa.
  4. giá trị lưu thông.

Câu 40: Nhà nước có trách nhiệm điều tiết cạnh tranh bằng cách thông qua các hình thức

  1. Nâng cao mức thuế thu nhập.
  2. Giáo dục, pháp luật, chính sách kinh tế - xã hội thích hợp.
  3. Giáo dục tư tưởng cho các chủ thể kinh tế.
  4. Phổ biến pháp luật cho mọi người nắm được.

Như vậy bộ đề trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giáo viên sẽ ra để phù hợp với chương trình học tập của học sinh lớp mình để bám sát nội dung học của từng lớp.

Trên đây là nội dung bài viết Đề kiểm tra giữa kì 1 môn GDCD 11 có đáp án 2024. Mời các bạn tham khảo thêm những thông tin hữu ích trong mục Học tập liên quan.

Đánh giá bài viết
1 1.077
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi