(Mới 2024) Đề cương ôn thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Có file nghe

Tải về

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 Có file nghe - HoaTieu.vn xin chia sẻ Bộ tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh lớp 4 cuối kì 2 năm học 2023-2024 mới nhất. Bộ Đề cương ôn tập tiếng Anh học kì 2 lớp 4 kèm file nghe audio sẽ hệ thống lại kiến thức ngữ pháp, từ vựng trọng tâm để các em củng cố cũng như nâng cao các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết Tiếng Anh thật tốt trước khi đi thi. Sau đây là nội dung chi tiết Đề cương tiếng Anh lớp 4 học kì 2 mới năm 2024, mời các em cùng tham khảo.

1. Đề cương ôn tập Tiếng Anh học kì 2 lớp 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 4 CUỐI HK II NĂM HỌC 2023-2024

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 trọng tâm hk2

1. Từ vựng từ bài 11 đến bài 20:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Unit 11:My home

- live

sống

- busy street

con đường nhộn nhịp

- street

đường phố

- quiet village

ngôi làng yên tĩnh

- road

con đường

- noisy road

con đường ồn ào

- in

trong, ở

- big city

thành phố lớn

- at

tại (số nhà)

- live

sống

Unit 12: Jobs

- farmer

nông dân

-nursing home

viện điều dưỡng

- policeman

cảnh sát (nam)

-factory

nhà máy

- office worker

nhân viên văn phòng

- school

trường học

- actor

diễn viên (nam)

- farm

nông trại

- nurse

y tá

- hospital

bệnh viện

Unit 13: Appearance

- look like

trông như thế nào

short hair

tóc ngắn

- tall

cao

long hair

tóc dài

- short

thấp

round face

khuôn mặt tròn

- slim

mảnh khảnh

big eyes

mắt to

Unit 14: Daily activities

- in the morning

vào buổi sáng

watch TV

xem ti vi

- in the afternoon

vào buổi chiều

wash the clothes

giặt áo quần

- at noon

vào buổi trưa

clean the floor

lau nhà

- in the evening

vào buổi tối

help with the cooking

giúp đỡ việc nấu ăn

- do housework

làm việc nhà

wash the dishes

rửa chén, bát

Unit 15: My family’s weekends

- gym

phòng tập gym

cook meals

nấu ăn

- shopping centre

trung tâm mua sắm

play tennis

chơi quần vợt

- sports centre

trung tâm thể thao

watch films

xem phim

- swimming pool

hồ bơi

do yoga

tập yo-ga

- cinema

rạp chiếu phim

stay at home

ở nhà

- a lot of

nhiều

together

cùng nhau

Unit 16: Weather

- weather

thời tiết

foodstall

quầy hàng thực phẩm

- last weekend

cuối tuần vừa qua

bookshop

hiệu sách

- yesterday

ngày hôm qua

supermarket

siêu thị

- sunny

có nắng

bakery

hiệu bánh

- rainy

có mưa

water park

công viên nước

- windy

có gió

lovely

vui vẻ, đáng yêu

- cloudy

có mây

great

tuyệt vời

Unit 17: In the city

- stop

dừng lại

go straight

đi thẳng

- go

đi

turn round

quay ngược lại

- turn right

rẽ phải

get (to)

đến (địa điểm)

- turn left

rẽ trái

on the left

bên trái

- buy

mua

on the right

bên phải

Unit 18: At the shopping centre

- near

gần

skirt

chân váy

- opposite

đối diện

T-shirt

áo thun

- behind

phía sau

gift shop

cửa hàng quà tặng

- between

ở giữa

thousand

nghìn

- excuse me

xin lỗi (để hỏi thăm)

shoe shop

hiệu giày

- toy shop

cửa hàng đồ chơi

ice-cream

kem

Unit 19: The animal world

- giraffe

hươu cao cổ

dance beautifully

nhảy/ múa đẹp

- lion

sư tử

run quickly

chạy nhanh

- crocodile

con cá sấu

roar loudly

gầm to

- hippo

con hà mã

sing merrily

hát hay

- peacock

con công

neck

cái cổ

Một số dạng bài tập tiếng Anh học kì 2 lớp 4

1. Sentences

A: Where do you live?

B: I live in Le Loi Street./

I live at 25 Le Loi Street.

A: What’s the street like?

B: It’s a busy street.

A: What does he/ she do? B: He’s/ She’s a farmer.

A: Where does he/ she work?

B: He/ She works at a nursing home.

A: What does he/ she look like? ->

B: He’s/ She’s tall.

A: What does he/ she look like?

B: He/ She has short hair.

A: When do you watch TV?

B: I watch TV in the morning/ at noon

A: What do you do in the morning?

B: I wash the clothes/ clean the floor.

A: Where does he /she go on Saturdays?

B: He/She goes to the gym.

A: What does he/ she do on Sundays?

B: He/ she cooks meals.

A: What was the weather like last weekend?

B: It was suuny.

A: Do you want to go to the foodstall?

B: Great! Let’s go (đồng ý)/ Sorry, I can’t (từ chối)

A: What does it say? -> B: It says ‘go’.

A: How can I get to the bookshop? B: Go straight and turn right.

A: Where’s the bookshop? B: It’s near the bakery.

A: How much is the T-shirt?

B: It’s twenty thousand dong.

A: What are these animals? B: They’re giraffes.

A: Why do you like peacocks?

B: Because they dance beautifully.

A: What’s he / she doing?

B: He’s/she’s taking a photo.

2. Một số dạng bài tập

Ex 1. Choose the best option.

  1. Let’s ________ to the bookshop.
  2. go B. going C. to go
  3. I want to ________ some books. A. buying B. buy C. eat
  4. _________go to the supermarket . I want to buy some ________.
  5. Let / food B. Let’s / food C. Let is / bread
  6. Let’s go to the bakery. I want to buy some bread. ______.
  7. Great idea! I’m sorry B. Sorry! Great idea C. Sorry. I’m busy
  8. What animal _______ he like? - He _______ bears because they’re beautiful.
  9. do / likes B. does / like C. does / likes
  10. They __________ crocodiles because they’re big and scary.
  11. don’t like B. like C. likes

Ex 2. Read the text carefully. Tick R T (True) or F (False )

I have a brother. His name is Tom. He is tall. He has short hair and a round face. My brother is a worker. He works in a factory. On Sundays, he stays at home. He cleans the floor in the morning. In the afternoon, he cooks meals. In the evening, he washes the clothes.

True

False

1. Tom is tall.

2. He has long hair and a round face.

3. He works in a nursing home.

4. On Sundays, he cleans the floor.

5. On Sundays, he cooks meals.

Ex 3: Reorder the words to make correct sentences

  1. works/ on / My mother / a farm. ..............................................................................................................
  2. round/ has / a / face. / He ...............................................................................................................
  3. help / with the cooking. / I / my mum...............................................................................................................
  4. at / live / 12 Hoa Mai Street. / I ..................................................................................................................
  5. he / Where/ does / go / on Saturdays .................................................................................................................?
  6. between /Thebakery / the / is / gift shop. /the bookshop / and /.....................................................?

Question 4: Fill in the blanks to complete the passage

Đề cương ôn thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4

2. Đề cương ôn thi Tiếng Anh Wonder Word 4

Đề cương ôn tập tiếng Anh học kì 2 lớp 4

............

Xem chi tiết trong file tải về.

3. Đề cương ôn tập HK2 Tiếng Anh 4 có file nghe

Đề cương học kì 2 Tiếng Anh 4 English Discovery có file nghe

Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4

Xem chi tiết trong file tải về.

Đề cương học kì 2 Tiếng Anh 4 KNTT có file nghe

Xem chi tiết trong file tải về.

4. Đề ôn tập học kì 2 tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Link tải:

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 iLearn Smart Start

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Lớp 4 góc Học tập của Hoatieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
5 703
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm