Mẫu báo cáo tổng kết năm học của lớp năm học 2024-2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu báo cáo tổng kết lớp năm học 2024-2025 là Báo cáo tổng kết năm học của lớp chủ nhiệm, được giáo viên lập ra để báo cáo về kết quả học tập, hạnh kiểm, chuyên cần của học sinh, từ đó đề nghị khen thưởng và kiến nghị trình Hiệu trưởng xét duyệt.
Dưới đây HoaTieu.vn xin chia sẻ 3 Mẫu Báo cáo tổng kết lớp cuối năm học kèm cách viết đúng chuẩn, chi tiết nhất giúp giáo viên nhanh chóng lập bản báo cáo tổng kết cuối năm học 2024-2025. Mời các bạn tải về tại đây.
Báo cáo tổng kết lớp cuối năm học 2024-2025
- 1. Mẫu báo cáo tổng kết năm học của lớp số 1
- 2. Báo cáo tổng kết năm học của lớp chủ nhiệm số 2
- 3. Báo cáo tổng kết lớp cuối năm học số 3
- 4. Báo cáo tổng kết năm học trường mầm non
- 5. Mẫu báo cáo tổng kết của tổ chuyên môn trường tiểu học
- 6. Mẫu báo cáo tổng kết năm học của trường THCS
- 7. Mẫu báo cáo tổng kết năm học của tổ chuyên môn trường THPT
- 8. Cách viết báo cáo tổng kết cuối năm
- 9. Mục đích của bản báo cáo tổng kết năm học
1. Mẫu báo cáo tổng kết năm học của lớp số 1

|
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BÁO CÁO TỔNG KẾT
NĂM HỌC: ................
I. PHẦN SỐ LƯỢNG.
1. Tổng số học sinh đầu năm: ......................; T.sô HS nữ:.......................; HS dân tộc: ............. HS nữ dân tộc: ....................
2. Tổng số học sinh cuối năm: ......................; T.sô HS nữ:.......................; HS dân tộc: ............. HS nữ dân tộc: ....................
3. Số học sinh chuyển đến: ........ em.
|
TT |
Họ và tên |
Sinh ngày tháng năm |
Họ tên bố,hoặc mẹ |
Chỗ ở hiện nay |
Ngày đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số học sinh bỏ học. |
|||||
|
TT |
Họ và tên |
Sinh ngày tháng năm |
Họ tên bố,hoặc mẹ |
Chỗ ở hiện nay |
Ngày tháng năm bỏ học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tỷ lệ duy trì số lượng: ......./ ....... đạt: ...........%
(Cách tính: Lấy số lượng HS tại thời điểm b/c x 100, chia cho T.số HS đầu năm) Số HS chuyển đến không tham gia tính tỷ lệ duy trì
6. Độ tuổi học sinh:
|
Độ tuổi
Số lượng |
Chia theo các độ tuổi (Tuổi HS tại thời điểm khai giảng năm học - năm sinh = Độ tuổi.) |
Tổng số |
||||||||
|
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHẤT LƯỢNG.
1. Bảng hống kê kết quả hai mặt giáo dục.
|
2 mặt GD
Xếp loại |
HỌC LỰC |
HẠNH KIỂM |
|||||
|
Giỏi |
Khá |
T.bình |
Yếu |
Đầy đủ (Đ) |
Chưa đầy đủ (CĐ) |
|
|
|
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
So sánh |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: So sánh = Tỷ lệ đạt được - tỷ lệ chỉ tiêu đầu năm.
2. Tình hình thực hiện nề nếp: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Danh sách học sinh cá biệt (mặt nào):........................................................................
........................................................................................................................................................
III. DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC KHEN THƯỞNG
|
TT |
Họ và tên học sinh (Ghi bằng chữ in hoa) |
Điểm các môn |
XL Học lực |
XL Hạnh kiểm |
Danh hiệu |
||||||||||||
|
Toán |
Tiếng Việt |
TN XH |
Đạo đức |
Khoa học |
Lịch sử |
Địa lý |
Kỷ thuật |
Mĩ thuật |
Hát nhạc |
Thể dục |
T.Anh |
Giỏi |
Tiên tiến |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TỔNG HỢP.
1. Tổng số HS nghỉ học: ...............; có phép: ................; không phép: ............
2. Tỷ lệ chuyên cần: ......../ ............; đạt: ................%
3. T.số HS đầu năm: .......; T.số HS cuối năm: .............; Số HS bỏ học: ....................tỷ lệ huy động:................%
4. T.số HS được lên lớp: ........em; Số học sinh thi lại trong hè:.........em; Số học sinh ở lại: ...... em; Chất lượng GD đạt: .......%
5. Khen thưởng: - HS Giỏi: .......em;đạt: ..........%; HS Tiên tiến: .......em; đạt: ..........%
V. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT.
.................................................................................
| .........., ngày ...... tháng ...... năm ... | |
| GVCN |
2. Báo cáo tổng kết năm học của lớp chủ nhiệm số 2
|
PhÒng GD&ĐT ............... TRƯỜNG ................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày ......tháng .......năm ..... |
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KÌ II - LỚP …………Năm học.............
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1/ Số liệu:
+ Số học sinh đầu năm: .......Trong đó nữ: .......
+ Số học sinh cuối HKI: ......Trong đó nữ: ......
+ Số học sinh giảm: .......Tỉ lệ giảm: .......%
( Trong đó học sinh bỏ học: .....Tỉ lệ: ....... % )
+ Số đoàn viên: .......Trong đó nữ: ......
2/ Những thuận lợi, khó khăn:
A. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm sâu sát và hướng dẫn kịp thời của Ban Giám Hiệu.
- Các bộ phận giáo viên chủ nhiệm, giám thị, giáo viên bộ môn và Đoàn thanh niên phối hợp nhịp nhàng và liên hệ chặt chẽ.
- Một bộ phận học sinh nhiệt tình trong công tác và tích cực trong các phong trào.
- Cơ sở vật chất được đầu tư tốt giúp giáo viên có điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy góp phần tạo hứng thú cho học sinh tiếp thu kiến thức và phát triển khả năng trừu tượng.
B. Khó khăn:
- Học sinh phân bố trên địa bàn rộng, đa số đến trường bằng xe buýt nên đôi khi xảy ra tình trạng đi trễ dẫn đến nghỉ học không phép => Đã khắc phục triệt để.
- Chất lượng học tập của học sinh còn thấp, ý thức học tập chưa cao (Có tư tưởng dựa dẫm vào giáo viên) Bước đầu nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện của học sinh.
- Một bộ phận không nhỏ học sinh không có khả năng tự học, ít chú trọng việc chuẩn bị bài ở nhà (số lượt không thuộc bài hàng tuần vẫn còn) => Trao đổi với gia đình và bước đầu thu lại kết quả tốt.
- Học sinh còn thụ động, chưa có ý thức vươn lên, tham gia các hoạt động tập thể còn chiếu lệ, … => Trao đổi rút kinh nghiệm nhận xét, đánh giá, góp ý động viên và phê bình các học sinh có ý thức không tốt.
- Đại đa số học sinh có hoàn cảnh khó khăn (Sống cùng ông bà, chú, bác,…) vì vậy trong quá trình vận động các em thức hiện các loại phí gặp rất nhiều khó khăn => Hoàn thành các loại phí
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA LỚP
1/ Hoạt động học tập:
- Phân công các em học sinh có học lực khá giỏi, và ý thức học tập tốt giúp đỡ những học sinh yếu, kém trong học tập => Nâng cao ý thức tập thể và thu lại kết quả tích cực (số h/s yếu kém giảm mạnh).
- Giáo dục học sinh sử dụng tốt 10 phút đầu giờ vào việc học như ôn bài, nghiên cứu kiến thức mới, trao đổi những kiến thức hay với bạn bè, … => Học sinh sử dụng tốt và hiệu quả.
- Tham gia phong trào thi đua “Hoa điểm hồng” do Đoàn trường phát động => Được 3 lần đạt giải.
- Cuối tuần kiểm điểm, phê bình những học sinh có biểu hiện chưa tốt trong học tập như: không chuẩn bị bài, không thuộc bài, không tập trung trong giờ học, mất trật tự, … Đồng thời tuyên dương trước lớp (tặng viết cho các em có điểm hồng 9, 10), dưới cờ (đối với học sinh có nhiều điểm tốt như trong tuần có 2 – 3 lượt 9, 10 và không có điểm dưới 5) => Phong trào thi đua tích cực trong học tập và khuyết khích học sinh nâng cao tinh thần học tập.
- Giáo dục học sinh ý thức được việc đi học đều sẽ giúp cho bản thân lĩnh hội kiến thức một cách trọn vẹn, sâu sắc => Bước đầu duy trì được sĩ số lớp (vẫn còn tình trạng nghỉ học do ý thức kém và hoàn cảnh gia đình)
- Kết quả học tập của lớp chủ nhiệm:
Giỏi: .....Khá: ......Trung bình: .....Yếu: .....Kém: ....
2/ Hoạt động Văn - Thể - Mỹ:
- Thường xuyên vệ sinh trường lớp, chăm sóc bồn hoa tạo cảnh quang đẹp, môi trường xanh sạch thoáng mát => Học sinh gắn bó với trường lớp, tạo cảnh quang sư phạm.
- Uốn nắn, sửa chữa tác phong, ngôn phong của học sinh nhằm giúp các em có thái độ lễ phép với thầy cô, người lớn tuổi, và lịch sự với bạn bè => Học sinh có thái độ lễ phép với GVBM.
- Thực hiện tốt các qui định về đồng phục, tóc tai gọn gàng. Tuy nhiên vẫn còn một vài cá nhân vi phạm nội quy nhà trường như: Tình, Hậu, H. Tín tóc dài, … => Đã khắc phục triệt để.
- Tập thể lớp đoàn kết, quan hệ tình bạn trong sáng. Tham gia đầy đủ các hoạt động do nhà trường tổ chức => Đạt giải nhất đẩy gậy nữ, đạt giải ba bóng đá Nam,…
3/ Lao động - Vệ sinh trường lớp:
- Tham gia đầy đủ các buổi lao động do nhà trường tổ chức và đạt hiệu quả cao => Thấy được ý nghĩa của câu nói “ Học phải đi đôi với Hành ”.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp, tạo cảnh quang sư phạm và môi trường thân thiện.
4/ Thực hiện nội quy trường lớp:
- Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp đề ra nhưng bên cạnh đó vẫn còn có một vài cá nhân vi phạm làm ảnh hưởng đến kết quả thi đua của lớp => Đã đi vào nề nếp.
5/ Các hoạt động khác:
- Tham gia tốt các phong trào do trường tổ chức: báo tường, tham gia mittinh tuyên truyền về ngày phòng chống AISD, thể dục thể thao, …
- Tham gia đầy đủ các buổi hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo chủ điểm hàng tháng.
- 100% học sinh không vi phạm luật ATGT, không sử dụng ma túy, và không tham gia các tệ nạn xã hội khác.
- 100% học sinh không gây gổ đánh nhau trong cũng như bên ngoài nhà trường.
III. ĐỀ NGHỊ
1/ Khen thưởng:
Danh hiệu tập thể lớp:Tập thể tiên tiến
Danh hiệu cá nhân:
+ DANH SÁCH XẾP HẠNG HỌC SINH:
|
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU |
XẾP HẠNG |
+ DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC BIỂU DƯƠNG TỪNG MẶT:
|
STT |
HỌ VÀ TÊN |
BIỂU DƯƠNG |
2/ Đề nghị khác:
+ Học sinh “Nghèo vượt khó học tốt”:
|
STT |
HỌ VÀ TÊN |
Học Lực |
Hạnh Kiểm |
Ghi Chú |
|
1 |
Nguyễn Công Khanh |
Khá |
Tốt |
Em là nhân viên vệ sinh công trình công cộng |
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
TỔNG SỐ HỌC SINH: 31
|
XẾP LOẠI |
GIỎI |
KHÁ |
TRUNG BÌNH |
YẾU |
KÉM |
|||||
|
TỔNG SỐ |
TỈ LỆ % |
TỔNG SỐ |
TỈ LỆ % |
TỔNG SỐ |
TỈ LỆ % |
TỔNG SỐ |
TỈ LỆ % |
TỔNG SỐ |
TỈ LỆ % |
|
|
HẠNH KIỂM |
||||||||||
|
HỌC LỰC |
||||||||||
|
LỚP TRƯỞNG (Ký ghi rõ họ tên) |
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM (Ký ghi rõ họ tên) |
3. Báo cáo tổng kết lớp cuối năm học số 3
|
Phòng GD&ĐT ............... TRƯỜNG ................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BÁO CÁO TỔNG KẾT LỚP .......
NĂM HỌC .....................
Lớp:................... Giáo viên chủ nhiệm: .................................
I. DUY TRÌ SỐ LƯỢNG
1. Đầu năm:....................... Nữ:....................
2. Cuối năm:...................... Nữ:....................
- Tăng:............................... Giảm:.................
- Họ và tên HS tăng, giảm. Lí do.
II. CHUYÊN CẦN
1. Tổng số lần vắng của lớp:.............. Có phép: ........... Không phép:............
2. HS vắng học nhiều nhất:................................................ Số lần vắng:..............
3. Tổng số lần HS trốn học, bỏ tiết: ....................................
4. Biện pháp giáo dục HS để duy trì chuyên cần trong lớp học:
(ghi rõ các biện pháp đã thực hiện)
III. CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA, HẠNH KIỂM
1. Tổng hợp số liệu
|
Mặt giáo dục |
TS HS |
GIỎI |
KHÁ |
TB |
YẾU |
KÉM |
|||||
|
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
Học lực |
|||||||||||
|
Hạnh kiểm |
|||||||||||
2. Nhận định
2.1. Về học lực
2.1. Về hạnh kiểm
2.3. Điều kiện, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ dạy và học
IV. TỔ CHỨC LỚP, CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC
1. Chất lượng hoạt động của mạng lưới cán bộ lớp, tổ, chi đội
2. Nề nếp tự quản, bảo vệ tài sản nhà trường, bảo quản và sử dụng sổ đầu bài, sổ gọi tên ghi điểm
3. Kết quả giáo dục Văn thể mỹ, tham gia các phong trào, hội thi do nhà trường, Liên đội phát động, tổ chức
4. Số buổi lao động của lớp, tự đánh giá về kết quả lao động
5. Kết quả thi đua của năm học
6. Tình hình thu nạp các khoản tiền theo quy định
7. Tổng số học sinh giỏi: .............Nữ: ............
8. Tổng số học sinh tiên tiến: .............Nữ: ............
9. Kết quả giáo dục học sinh cá biệt:
V. DANH HIỆU THI ĐUA TỰ NHẬN
1. Lớp: .......................................................
2. Chi đội: ..................................................
VI. PHƯƠNG HƯỚNG NĂM HỌC ....................................
1. Về học tập:
2. Về hạnh kiểm:
3. Các hoạt động khác:
VII. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT
1. Đối với đồng nghiệp (GVBM, GVCN khác)
2. Các tổ chức, đoàn thể
3. Đối với BGH nhà trường
|
...................., ngày...tháng...năm... |
|
|
TỔ TRƯỞNG (Ghi rõ ý kiến, kí, ghi rõ họ tên) |
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM (Ký, ghi rõ họ tên) |
4. Báo cáo tổng kết năm học trường mầm non
Tham khảo chi tiết:
5. Mẫu báo cáo tổng kết của tổ chuyên môn trường tiểu học
Tham khảo chi tiết:
6. Mẫu báo cáo tổng kết năm học của trường THCS
Tham khảo chi tiết:
7. Mẫu báo cáo tổng kết năm học của tổ chuyên môn trường THPT
Tham khảo chi tiết:
8. Cách viết báo cáo tổng kết cuối năm
Khi soạn thảo báo cáo tổng kết cuối năm học của lớp cần chú ý sử dụng ngôn ngữ và văn phong có tính chất khách quan, tường minh, ngắn gọn. Đồng thời, nội dung báo cáo cần đảm bảo đầy đủ các thông tin sau:
1. Phần mở đầu:
- Quốc hiệu và tiêu ngữ: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam/ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc.
- Địa điểm và ngày tháng soạn báo cáo.
- Giới thiệu chung về lớp: tên trường, giáo viên, lớp, năm học, số lượng học sinh...
- Mục đích của báo cáo.
2. Nội dung chính:
a) Công tác chuyên môn
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Điểm trung bình các môn học chính.
- Xếp loại học lực (giỏi, khá, trung bình, yếu).
- Số lượng học sinh đạt thành tích xuất sắc, khá, trung bình, yếu.
- Thực hiện chương trình dạy học:
- Các hoạt động, phương pháp đã áp dụng.
- Hiệu quả của các hoạt động, chương trình trong năm học.
b) Công tác giáo dục đạo đức và rèn luyện
- Thực hiện các quy định của nhà trường về kỷ luật, nề nếp học tập.
- Ý thức, thái độ học tập của học sinh.
- Các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, phong trào thi đua, hoạt động ngoại khóa.
c) Tình hình chuyên cần
- Số lần học sinh vắng có phép, không phép.
- Biện pháp duy trì chuyên cần trong lớp.
d) Những mặt mạnh và hạn chế
- Nêu rõ những thành tích nổi bật của lớp trong năm học.
- Phân tích những khó khăn, tồn tại cần khắc phục.
e) Nguyên nhân
- Phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan dẫn đến kết quả đạt được và tồn tại.
3. Kết luận và đề xuất
- Tổng kết lại kết quả học tập, rèn luyện của lớp trong năm học.
- Đề xuất các giải pháp, phương hướng cải thiện chất lượng dạy và học cho năm học tiếp theo.
- Kiến nghị với nhà trường hoặc các đơn vị liên quan (nếu có).
- Chữ ký và họ tên người gửi văn bản: người đứng đầu ký tên và đóng dấu vào báo cáo.
4. Phần phụ lục (nếu cần)
- Danh sách học sinh được khen thưởng, học sinh cá biệt.
- Thống kê số liệu chi tiết về học sinh chuyển lớp, bỏ học, thi lại, ở lại lớp.
9. Mục đích của bản báo cáo tổng kết năm học
+ Đánh giá tổng quát quá trình học tập, rèn luyện của học sinh trong cả năm học.
+ Phân tích những thành tích đạt được, những tồn tại hạn chế.
+ Đề xuất các giải pháp để nâng cao chất lượng dạy và học trong năm học tiếp theo.
Trên đây là Mẫu báo cáo tổng kết năm học của lớp cho giáo viên các nhà trường Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT... Báo cáo tổng kết năm học đã được HoaTieu.vn tổng hợp thành file tải miễn phí. Mời thầy cô tải file mẫu báo cáo về máy để chọn ra mẫu phù hợp và chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung thuận tiện hơn.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong phần biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Nguyễn Linh An
- Ngày:
Mẫu báo cáo tổng kết năm học của lớp năm học 2024-2025
213,5 KB 13/05/2025 8:52:00 SA-
Tải Mẫu báo cáo tổng kết năm học của lớp PDF
273,5 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Giáo dục - Đào tạo tải nhiều
-
Mẫu bản kiểm điểm dành cho học sinh mới nhất
-
Tự học Microsoft Excel
-
Đơn xin chuyển trường 2025 mới nhất
-
Cách viết đơn xin nghỉ học dành cho học sinh, sinh viên 2025
-
Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2025
-
Cách ghi nhận xét theo tháng của sổ theo dõi chất lượng giáo dục và sổ chủ nhiệm
-
Bản cam kết, tu dưỡng, rèn luyện phấn đấu mới nhất
-
Đơn xin học hè 2025
-
Top 100+ Mẫu thời khóa biểu đẹp, cute 2025
-
Mẫu đơn xin học thêm và cách viết
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 (cập nhập 12/2025)
-
Đơn đề nghị chi trả tiền miễn, giảm học phí
-
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn ở cho học sinh bán trú
-
Đơn đề nghị miễn, giảm học phí và cách viết chi tiết
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
-
Phân phối chương trình môn Tin học Tiểu học
-
Mẫu tờ trình đề nghị xét hưởng phụ cấp thâm niên nhà giáo
-
Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 3 năm học 2022-2023
-
Lịch báo giảng lớp 2 theo chương trình giảm tải năm 2020 - Tuần 24
-
Mối liên hệ giữa các dạng toán thực tế ở tiểu học
-
Mẫu quyết định cho phép thành lập văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến