Bảng danh mục mã tỉnh thành phố Việt Nam mới nhất

Tải về

Bộ Tài chính đang lấy ý kiến góp ý với dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam. Theo đó, Thành phố Hà Nội có mã số 01, Thành phố Đà Nẵng mã số 48, Thành phố Hồ Chí Minh mã số 79.  

Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc toàn bộ các thông tin mới nhất đến việc ban hành mã số các đơn vị hành chính trên cả nước. Mời các bạn cùng tham khảo.

Sửa đổi Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam cho phù hợp với tình hình thực tế

Theo Bộ Tài chính, Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam được Thủ tướng Chính phủ ban hành năm 2004 theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004.

Bảng Danh mục này được Bộ Tài chính (Cục Thống kê) quản lý và cập nhật dựa trên các Nghị quyết về việc thay đổi đơn vị hành chính của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Từ khi được ban hành cho đến nay, Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam đã phát huy tốt vai trò trong công tác quản lý, kế hoạch và thống kê.

Tuy nhiên, trong bối cảnh thực hiện Nghị quyết số 60-NQ/TW ngày 12/4/2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, Nghị quyết số 126/NQ-CP ngày 09/5/2025 của Chính phủ và Quyết định 759/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng đã phê duyệt phương án sắp xếp đơn vị hành chính các cấp.

Theo đó, cấp tỉnh giảm từ 63 tỉnh xuống 34 tỉnh; bỏ cấp huyện và cấp xã sau sắp xếp giảm từ 10.035 đơn vị hành chính cấp xã (7.694 xã, 1.724 phường, 617 thị trấn) còn 3.321 đơn vị hành chính cấp xã (2636 xã, 672 phường và 13 đặc khu). Tỷ lệ giảm là 66,91% (giảm 6.714 so với trước khi sắp xếp)....

Do đó, Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam cần phải sửa đổi đề phù hợp với tình hình thực tế.

Danh mục và mã số 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh

Theo dự thảo, Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp tỉnh (quy định tại Phụ lục I) gồm 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh được mã hóa bằng hai chữ số. Cụ thể như sau:

1

01

Thành phố Hà Nội

2

04

Cao Bằng

3

08

Tuyên Quang

4

11

Điện Biên

5

12

Lai Châu

6

14

Sơn La

7

15

Lào Cai

8

19

Thái Nguyên

9

20

Lạng Sơn

10

22

Quảng Ninh

11

24

Bắc Ninh

12

25

Phú Thọ

13

31

Thành phố Hải Phòng

14

33

Hưng Yên

15

37

Ninh Bình

16

38

Thanh Hóa

17

40

Nghệ An

18

42

Hà Tĩnh

19

44

Quảng Trị

20

46

Thành phố Huế

21

48

Thành phố Đà Nẵng

22

51

Quảng Ngãi

23

52

Gia Lai

24

56

Khánh Hòa

25

66

Đắk Lắk

26

68

Lâm Đồng

27

75

Đồng Nai

28

79

Thành phố Hồ Chí Minh

29

80

Tây Ninh

30

82

Đồng Tháp

31

86

Vĩnh Long

32

91

An Giang

33

92

Thành phố Cần Thơ

34

96

Cà Mau

Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp xã

Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp xã (quy định tại Phụ lục II) gồm 3.321 đơn vị hành chính cấp xã được mã hóa bằng bốn chữ số.

Stt Mã số Tên đơn vị hành chính Tỉnh (thành phố)
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI  
1 00070 Phường Hoàn Kiếm Thành phố Hà Nội
2 00073 Phường Cửa Nam Thành phố Hà Nội
3 00004 Phường Ba Đình Thành phố Hà Nội
4 00008 Phường Ngọc Hà Thành phố Hà Nội
5 00025 Phường Giảng Võ Thành phố Hà Nội
6 00256 Phường Hai Bà Trưng Thành phố Hà Nội
7 00283 Phường Vĩnh Tuy Thành phố Hà Nội
8 00277 Phường Bạch Mai Thành phố Hà Nội
9 00235 Phường Đống Đa Thành phố Hà Nội
10 00226 Phường Kim Liên Thành phố Hà Nội
11 00196 Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám Thành phố Hà Nội
12 00187 Phường Láng Thành phố Hà Nội
13 00190 Phường Ô Chợ Dừa Thành phố Hà Nội
14 00097 Phường Hồng Hà Thành phố Hà Nội
15 00328 Phường Lĩnh Nam Thành phố Hà Nội
16 00319 Phường Hoàng Mai Thành phố Hà Nội
17 00304 Phường Vĩnh Hưng Thành phố Hà Nội
18 00313 Phường Tương Mai Thành phố Hà Nội
19 00316 Phường Định Công Thành phố Hà Nội
20 00337 Phường Hoàng Liệt Thành phố Hà Nội
21 00331 Phường Yên Sở Thành phố Hà Nội
22 00367 Phường Thanh Xuân Thành phố Hà Nội
23 00364 Phường Khương Đình Thành phố Hà Nội
24 00352 Phường Phương Liệt Thành phố Hà Nội
25 00167 Phường Cầu Giấy Thành phố Hà Nội
26 00160 Phường Nghĩa Đô Thành phố Hà Nội
27 00175 Phường Yên Hòa Thành phố Hà Nội
28 00103 Phường Tây Hồ Thành phố Hà Nội
29 00091 Phường Phú Thượng Thành phố Hà Nội
30 00613 Phường Tây Tựu Thành phố Hà Nội
31 00619 Phường Phú Diễn Thành phố Hà Nội
32 00611 Phường Xuân Đỉnh Thành phố Hà Nội
33 00602 Phường Đông Ngạc Thành phố Hà Nội
34 00598 Phường Thượng Cát Thành phố Hà Nội
35 00592 Phường Từ Liêm Thành phố Hà Nội
36 00622 Phường Xuân Phương Thành phố Hà Nội
37 00634 Phường Tây Mỗ Thành phố Hà Nội
38 00637 Phường Đại Mỗ Thành phố Hà Nội
39 00148 Phường Long Biên Thành phố Hà Nội
40 00130 Phường Bồ Đề Thành phố Hà Nội
41 00127 Phường Việt Hưng Thành phố Hà Nội
42 00136 Phường Phúc Lợi Thành phố Hà Nội
43 09556 Phường Hà Đông Thành phố Hà Nội
44 09886 Phường Dương Nội Thành phố Hà Nội
45 09562 Phường Yên Nghĩa Thành phố Hà Nội
46 09568 Phường Phú Lương Thành phố Hà Nội
47 09552 Phường Kiến Hưng Thành phố Hà Nội
48 00640 Xã Thanh Trì Thành phố Hà Nội
49 00664 Xã Đại Thanh Thành phố Hà Nội
50 00685 Xã Nam Phù Thành phố Hà Nội
51 00679 Xã Ngọc Hồi Thành phố Hà Nội
52 00646 Phường Thanh Liệt Thành phố Hà Nội
53 10231 Xã Thượng Phúc Thành phố Hà Nội
54 10183 Xã Thường Tín Thành phố Hà Nội
55 10237 Xã Chương Dương Thành phố Hà Nội
56 10210 Xã Hồng Vân Thành phố Hà Nội
57 10273 Xã Phú Xuyên Thành phố Hà Nội
58 10279 Xã Phượng Dực Thành phố Hà Nội
59 10330 Xã Chuyên Mỹ Thành phố Hà Nội
60 10333 Xã Đại Xuyên Thành phố Hà Nội
61 10114 Xã Thanh Oai Thành phố Hà Nội
62 10141 Xã Bình Minh Thành phố Hà Nội
63 10144 Xã Tam Hưng Thành phố Hà Nội
64 10180 Xã Dân Hòa Thành phố Hà Nội
65 10354 Xã Vân Đình Thành phố Hà Nội
66 10369 Xã Ứng Thiên Thành phố Hà Nội
67 10417 Xã Hòa Xá Thành phố Hà Nội
68 10402 Xã Ứng Hòa Thành phố Hà Nội
69 10441 Xã Mỹ Đức Thành phố Hà Nội
70 10465 Xã Hồng Sơn Thành phố Hà Nội
71 10459 Xã Phúc Sơn Thành phố Hà Nội
72 10489 Xã Hương Sơn Thành phố Hà Nội
73 10015 Phường Chương Mỹ Thành phố Hà Nội
74 10030 Xã Phú Nghĩa Thành phố Hà Nội
75 10018 Xã Xuân Mai Thành phố Hà Nội
76 10081 Xã Trần Phú Thành phố Hà Nội
77 10108 Xã Hòa Phú Thành phố Hà Nội
78 10084 Xã Quảng Bị Thành phố Hà Nội
79 09661 Xã Minh Châu Thành phố Hà Nội
80 09619 Xã Quảng Oai Thành phố Hà Nội
81 09664 Xã Vật Lại Thành phố Hà Nội
82 09634 Xã Cổ Đô Thành phố Hà Nội
83 09676 Xã Bất Bạt Thành phố Hà Nội
84 09694 Xã Suối Hai Thành phố Hà Nội
85 09700 Xã Ba Vì Thành phố Hà Nội
86 09706 Xã Yên Bài Thành phố Hà Nội
87 09574 Phường Sơn Tây Thành phố Hà Nội
88 09604 Phường Tùng Thiện Thành phố Hà Nội
89 09616 Xã Đoài Phương Thành phố Hà Nội
90 09715 Xã Phúc Thọ Thành phố Hà Nội
91 09739 Xã Phúc Lộc Thành phố Hà Nội
92 09772 Xã Hát Môn Thành phố Hà Nội
93 09955 Xã Thạch Thất Thành phố Hà Nội
94 10009 Xã Hạ Bằng Thành phố Hà Nội
95 10006 Xã Tây Phương Thành phố Hà Nội
96 09988 Xã Hòa Lạc Thành phố Hà Nội
97 04936 Xã Yên Xuân Thành phố Hà Nội
98 09895 Xã Quốc Oai Thành phố Hà Nội
99 09931 Xã Hưng Đạo Thành phố Hà Nội
100 09928 Xã Kiều Phú Thành phố Hà Nội
101 09922 Xã Phú Cát Thành phố Hà Nội
102 09832 Xã Hoài Đức Thành phố Hà Nội
103 09838 Xã Dương Hòa Thành phố Hà Nội
104 09859 Xã Sơn Đồng Thành phố Hà Nội
105 09877 Xã An Khánh Thành phố Hà Nội
106 09784 Xã Đan Phượng Thành phố Hà Nội
107 09817 Xã Ô Diên Thành phố Hà Nội
108 09793 Xã Liên Minh Thành phố Hà Nội
109 00565 Xã Gia Lâm Thành phố Hà Nội
110 00562 Xã Thuận An Thành phố Hà Nội
111 00583 Xã Bát Tràng Thành phố Hà Nội
112 00541 Xã Phù Đổng Thành phố Hà Nội
113 00484 Xã Thư Lâm Thành phố Hà Nội
114 00454 Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
115 00466 Xã Phúc Thịnh Thành phố Hà Nội
116 00493 Xã Thiên Lộc Thành phố Hà Nội
117 00508 Xã Vĩnh Thanh Thành phố Hà Nội
118 09022 Xã Mê Linh Thành phố Hà Nội
119 08980 Xã Yên Lãng Thành phố Hà Nội
120 08995 Xã Tiến Thắng Thành phố Hà Nội
121 08974 Xã Quang Minh Thành phố Hà Nội
122 00376 Xã Sóc Sơn Thành phố Hà Nội
123 00424 Xã Đa Phúc Thành phố Hà Nội
124 00433 Xã Nội Bài Thành phố Hà Nội
125 00385 Xã Trung Giã Thành phố Hà Nội
126 00382 Xã Kim Anh Thành phố Hà Nội
    TỈNH CAO BẰNG Tỉnh Cao Bằng
127 01273 Phường Thục Phán Tỉnh Cao Bằng
128 01279 Phường Nùng Trí Cao Tỉnh Cao Bằng
129 01288 Phường Tân Giang Tỉnh Cao Bằng
130 01304 Xã Quảng Lâm Tỉnh Cao Bằng
131 01297 Xã Nam Quang Tỉnh Cao Bằng
132 01294 Xã Lý Bôn Tỉnh Cao Bằng
133 01290 Xã Bảo Lâm Tỉnh Cao Bằng
134 01318 Xã Yên Thổ Tỉnh Cao Bằng
135 01360 Xã Sơn Lộ Tỉnh Cao Bằng
136 01351 Xã Hưng Đạo Tỉnh Cao Bằng
137 01321 Xã Bảo Lạc Tỉnh Cao Bằng
138 01324 Xã Cốc Pàng Tỉnh Cao Bằng
139 01327 Xã Cô Ba Tỉnh Cao Bằng
140 01336 Xã Khánh Xuân Tỉnh Cao Bằng
141 01339 Xã Xuân Trường Tỉnh Cao Bằng
142 01354 Xã Huy Giáp Tỉnh Cao Bằng
143 01738 Xã Ca Thành Tỉnh Cao Bằng
144 01768 Xã Phan Thanh Tỉnh Cao Bằng
145 01777 Xã Thành Công Tỉnh Cao Bằng
146 01729 Xã Tĩnh Túc Tỉnh Cao Bằng
147 01774 Xã Tam Kim Tỉnh Cao Bằng
148 01726 Xã Nguyên Bình Tỉnh Cao Bằng
149 01747 Xã Minh Tâm Tỉnh Cao Bằng
150 01387 Xã Thanh Long Tỉnh Cao Bằng
151 01366 Xã Cần Yên Tỉnh Cao Bằng
152 01363 Xã Thông Nông Tỉnh Cao Bằng
153 01392 Xã Trường Hà Tỉnh Cao Bằng
154 01438 Xã Hà Quảng Tỉnh Cao Bằng
155 01393 Xã Lũng Nặm Tỉnh Cao Bằng
156 01414 Xã Tổng Cọt Tỉnh Cao Bằng
157 01660 Xã Nam Tuấn Tỉnh Cao Bằng
158 01654 Xã Hòa An Tỉnh Cao Bằng
159 01708 Xã Bạch Đằng Tỉnh Cao Bằng
160 01699 Xã Nguyễn Huệ Tỉnh Cao Bằng
161 01795 Xã Minh Khai Tỉnh Cao Bằng
162 01789 Xã Canh Tân Tỉnh Cao Bằng

Mời các bạn xem toàn bộ danh mục trong file tải về.

Đơn vị hành chính được xếp theo thứ tự Bắc - Nam, Tây - Đông

Theo dự thảo, nguyên tắc sắp xếp đơn vị hành chính khi mã hóa là đơn vị hành chính được xếp theo thứ tự Bắc - Nam, Tây - Đông, lấy đường ranh giới ở điểm địa đầu và có kết hợp với vùng địa lý của từng cấp làm căn cứ xác định. Trong phạm vi cả nước, thành phố Hà Nội được xếp thứ nhất, các tỉnh thành phố còn lại được xếp theo nguyên tắc trên. Trong phạm vi cấp tỉnh, đơn vị hành chính có trụ sở Ủy ban nhân dân được xếp thứ nhất, các đơn vị hành chính còn lại được xếp theo thứ tự thành thị trước, nông thôn sau, từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông.

Nguyên tắc mã hóa và sắp xếp đơn vị hành chính khi có thay đổi

Đối với cấp tỉnh: Trường hợp tách tỉnh: Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã không thay đổi.

Tỉnh có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.

Trường hợp nhập tỉnh: Tỉnh hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.

Đối với cấp xã: Trường hợp tách xã: Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ. Xã có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.

Trường hợp nhập xã: Xã hợp nhất có trụ sở Ủy ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.

Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.

Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 225
Bảng danh mục mã tỉnh thành phố Việt Nam mới nhất
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm