Mẫu số C2-06a/NS Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ
Mẫu số C2-06a/NS - Giấy rút dự toán ngân sách bằng ngoại tệ
Mẫu số C2-06a/NS - Giấy rút dự toán ngân sách bằng ngoại tệ được ban hành kèm theo Nghị định 11/2020 về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước. Mời các bạn tham khảo mẫu giấy rút dự toán ngân sách bằng ngoại tệ mới nhất và tải về.
Mẫu C2-02a/NS mẫu giấy rút dự toán ngân sách (.xls, .doc)
1. Mẫu giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ mới nhất
Đây là biểu mẫu giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ C2-06a/NS, mẫu số 16a3 ban hành theo Nghị định 11/2020 của Chính phủ.
Mẫu số 16a3 | |||||
Không ghi vào khu vực này | GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ
| ||||
Đơn vị rút dự toán: .......................................................... Tài khoản: ..................................................................... Tại KBNN: ..................................................................... Tên CTMT, DA: ................................................................ Mã CTMT, DA: ................................................................... SỐ CKC, HDTH ...................... Số CKC, HĐK: ...................... Người lĩnh tiền: ................................................................ CMND số: .............................. Cấp ngày: Nơi cấp: Nội dung chi: ................................................................... | PHẦN KBNN GHI |
Mã ĐBHC: ...................... 1. Nợ TK: ....................... Có TK: ......................... 2. Nợ TK: ....................... Có TK: ........................... Tỷ giá hoạch toán: .......... |
Chi tiết | Mã NDKT | Mã chương | Mã ngành KT | Mã nguồn NSNN | Ký hiệu ngoại tệ | Số tiền bằng ngoại tệ | Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: | |||||||
Phí ngân hàng: | |||||||
Tiền chuyển khoản | |||||||
Số tài khoản: | |||||||
Tên tài khoản: | |||||||
Tại ngân hàng: SWIFT: | |||||||
Tên ngân hàng trung gian: SWIFT: | |||||||
Tổng cộng |
Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ: ...............................................................................
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ: ........................................................................................
--------------------------
Phần Kho bac Nhà nước duyêt chi:
Kính gửi: Ngân hàng ......................................................
Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng .............................................................................
Trích tài khoản số của KBNN ............................................................................................
Số tiền nguyên tệ ghi bằng số: ..........................................................................................
Ghi bằng chữ: .....................................................................................................................
Chi tiết | Ký hiệu ngoại tệ | Số tiền nguyên tệ | Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: | |||
Phí ngân hàng: | |||
Tiền chuyển khoản | |||
Số tài khoản: | |||
Tên tài khoản: | |||
Tại ngân hàng: SWIFT: | |||
Tên ngân hàng trung gian: SWIFT: | |||
Tổng cộng |
Nội dung chi: ......................................................................................................................
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày ... tháng ... năm .... | ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH Ngày ... tháng ... năm .... | |||
Kế toán | Kế toán trưởng | Giám đốc | Kế toán trưởng (Ký, ghi họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
2. Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ theo thông tư 77/2017
Nội dung cơ bản của giấy rút dự toán ngân sách bằng ngoại tệ như sau:
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ
Thực chi o Tạm ứng Ứng trước đủ đk thanh toán Ứng trước chưa đủ đk thanh toán | Chuyển khoản Tiền mặt |
Đơn vị rút dự toán:......................................................................................................................
Tài khoản:....................................................................................................................................
Tại KBNN:......................................................................................................................................
Tên CTMT,DA:................................................................................................................................
Mã CTMT, DA:................................................................................................................................
Số CKC, HĐTH Số CKC, HĐK:.......................................................................................................
Người lĩnh tiền:...............................................................................................................................
CMND số:...............................Cấp ngày:.............................Nơi cấp:.............................................
Nội dung chi:...................................................................................................................................
Chi tiết | Mã NDKT | Mã chương | Mã ngành KT | Mã nguồn NSNN | Ký hiệu ngoại tệ | Số tiền bằng ngoại tệ | Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: | |||||||
Phí ngân hàng: | |||||||
Tiền chuyển khoản | |||||||
Số tài khoản: | |||||||
Tên tài khoản: | |||||||
Tại ngân hàng: SWIFT: | |||||||
Tên ngân hàng trung gian: SWIFT: | |||||||
Tổng cộng |
Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ:.......................................................................................................
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ:...............................................................................................................
Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:
Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………......
Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng........................................................................................
Trích tài khoản số của KBNN.......................................................................................................
Số tiền nguyên tệ ghi bằng số:.....................................................................................................
Ghi bằng chữ:...............................................................................................................................
Chi tiết | Ký hiệu ngoại tệ | Số tiền nguyên tệ | Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: | |||
Phí ngân hàng: | |||
Tiền chuyển khoản | |||
Số tài khoản: | |||
Tên tài khoản: | |||
Tại ngân hàng:.................SWIFT:...................... | |||
Tên ngân hàng trung gian:.............SWIFT:.......... | |||
Tổng cộng |
Nội dung chi:..............................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Ngày……tháng……năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu) | KHO BẠC NHÀ NƯỚC ghi sổ ngày........../….../…...... Bộ phận Kiểm soát chi Bộ phận Kế toán Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản |
Mẫu giấy rút dự toán ngân sách bằng ngoại tệ
Tải các biểu mẫu kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Tham khảo thêm
Mẫu C1-08/NS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC Lệnh ghi thu ngân sách
Mẫu C2-01a/NS: Lệnh chi tiền Mẫu lệnh chi tiền theo Thông tư 19/2020/TT-BTC
Mẫu C2-05c/NS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện
Mẫu C2-04/NS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC Giấy đề nghị thu hồi ứng trước
Mẫu C2-05b/NS: Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên theo Thông tư 19/2020/TT-BTC
Mẫu C2-02b/NS giấy rút dự toán Ngân sách (khấu trừ thuế) (.xls, .doc) Mẫu giấy rút dự toán có khấu trừ thuế theo Nghị định 11/2020 và Mẫu kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Mẫu C2-05a/NS: Giấy nộp trả kinh phí 2024 mới nhất Mẫu giấy nộp trả kinh phí theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu 01/TTĐB 2024 mới nhất
-
Mẫu 03-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024
-
Mẫu 01/XSBHĐC: tờ khai thuế TNCN
-
Mẫu giấy đề nghị tạm ứng mới nhất 2024
-
Mẫu 08/UQ-QTT-TNCN: Mẫu giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2024 mới cập nhật
-
Mẫu số 01/HKNN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài 2024
-
Mẫu 03/DL-HĐĐT: Tờ khai hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra 2022
-
Mẫu số 06 - VT: Bảng kê mua hàng 2024 mới nhất
-
Mẫu S2-HKD: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
-
Mẫu số 20-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký người phụ thuộc của cá nhân năm 2024