Mẫu B2-02/BC-NS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Mẫu B2-02/BC-NS - Báo cáo thu và vay của ngân sách nhà nước theo mục lục NSNN
Mẫu B2-02/BC-NS - Báo cáo thu và vay của ngân sách nhà nước theo mục lục NSNN được ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Nội dung của báo cáo thu và vay của ngân sách nhà nước theo mục lục NSNN
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN:……..
ĐƠN VỊ LẬP:………
BÁO CÁO THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO MỤC LỤC NSNN NIÊN ĐỘ......
Từ ngày hiệu lực………. đến ngày hiệu lực………
Từ ngày kết sổ ……….... đến ngày kết sổ…...…….
Địa bàn: …………
PHẦN I: THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO MỤC LỤC NSNN
Mục lục NSNN | Phát sinh trong kỳ | Luỹ kế từ đầu năm | |||||||||||
Chương | M-TM | NSNN | NSTW | NSĐP | Chia ra | NSNN | NSTW | NSĐP | Chia ra | ||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã | ||||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9=10+11+12 | 10 | 11 | 12 |
Tổng số: | |||||||||||||
Tổng số (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) | |||||||||||||
I. Thu và vay trong ngân sách | |||||||||||||
Cấp I | |||||||||||||
001 | |||||||||||||
1000 | |||||||||||||
1001 | |||||||||||||
..... | |||||||||||||
1050 | |||||||||||||
..... | ..... | ||||||||||||
Cấp II | |||||||||||||
Cấp III | |||||||||||||
Cấp IV | |||||||||||||
II. Hoàn thuế Giá trị gia tăng | |||||||||||||
160 | 7550 | ||||||||||||
7551 | |||||||||||||
…. | |||||||||||||
III. Tạm thu và vay chưa đưa vào ngân sách | |||||||||||||
Cấp I | |||||||||||||
0001 | |||||||||||||
...... | |||||||||||||
Cấp II | |||||||||||||
...... | |||||||||||||
Cấp III | |||||||||||||
..... | |||||||||||||
Cấp IV | |||||||||||||
..... |
PHẦN II: THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO HỢP MỤC
Nhóm, tiểu nhóm, mục | Phát sinh trong kỳ | Luỹ kế từ đầu năm | |||||||||||
NSNN | NSTW | NSĐP | Chia ra | NSNN | NSTW | Ngân | Chia ra | ||||||
NS cấp tỉnh | NS cấp Huyện | NS Xã | NS cấp tỉnh | NS cấp Huyện | NS Xã | ||||||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5+6+7 | 5 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10=11 | 11 | 12 | 13 | |
Hợp mục chung (cả 4 cấp): | |||||||||||||
Tổng số (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) | |||||||||||||
I- Thu và vay trong ngân sách | |||||||||||||
Nhóm..... | |||||||||||||
Tiểu nhóm..... | |||||||||||||
Mục 1000 | |||||||||||||
Tiểu mục 1001 | |||||||||||||
........ | |||||||||||||
Mục 1050 | |||||||||||||
Tiểu mục …. | |||||||||||||
........ | |||||||||||||
II. Hoàn thuế Giá trị gia tăng | |||||||||||||
Mục 7550 | |||||||||||||
Tiểu mục 7551 | |||||||||||||
…….. | |||||||||||||
III- Tạm thu và tạm vay chưa đưa vào ngân sách | |||||||||||||
Mục 0001 | |||||||||||||
Mục 0002 | |||||||||||||
…….. | |||||||||||||
Cấp I | |||||||||||||
Cấp I (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) | |||||||||||||
Nhóm..... | |||||||||||||
Tiểu nhóm..... | |||||||||||||
Mục 1000 | |||||||||||||
Tiểu mục 1001 | |||||||||||||
Tạm thu và tạm vay chưa đưa vào ngân sách | |||||||||||||
Mục 0001 | |||||||||||||
..... | |||||||||||||
Cấp II | |||||||||||||
Nhóm..... | |||||||||||||
Tiểu nhóm..... | |||||||||||||
Mục 1000 | |||||||||||||
Tiểu mục 1001 | |||||||||||||
........ | |||||||||||||
Tạm thu và tạm vay chưa đưa vào ngân sách | |||||||||||||
Mục 0001 | |||||||||||||
..... | |||||||||||||
Cấp III | |||||||||||||
Nhóm..... | |||||||||||||
Tiểu nhóm..... | |||||||||||||
Mục 1000 | |||||||||||||
Tiểu mục 1001 | |||||||||||||
Tạm thu và tạm vay chưa đưa vào ngân sách | |||||||||||||
Mục 0001 | |||||||||||||
..... | |||||||||||||
Cấp IV | |||||||||||||
Nhóm..... | |||||||||||||
Tiểu nhóm..... | |||||||||||||
Mục 1000 | |||||||||||||
Tiểu mục 1001 | |||||||||||||
........ | |||||||||||||
Tạm thu và tạm vay chưa đưa vào ngân sách | |||||||||||||
Mục 0001 | |||||||||||||
..... | |||||||||||||
Ghi chú: (1) Tổng Giám đốc đối với KBNN, Giám đốc đối với các KBNN địa phương
Báo cáo thu và vay của ngân sách nhà nước theo mục lục NSNN
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu số 24/ĐK-TCT: Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực mã số thuế 2024
-
Giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 08/UQ-QTT-TNCN 2024
-
Mẫu đơn đăng ký thang bảng lương 2024
-
Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc 2024 mới nhất
-
Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 Excel và hướng dẫn cách lập
-
Phiếu thu bằng tiếng Anh mới nhất năm 2024
-
Mẫu phiếu lương 2023
-
Mẫu 03-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024
-
Mẫu Quyết định áp dụng hóa đơn điện tử 2024
-
Bảng cân đối số phát sinh 2024