Mẫu B2-01/BC-NS/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Mẫu B2-01/BC-NS/TABMIS - Báo cáo thu và vay của ngân sách nhà nước
Mẫu B2-01/BC-NS/TABMIS - Báo cáo thu và vay của ngân sách nhà nước (NSNN) được ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Nội dung của Báo cáo thu và vay của ngân sách nhà nước
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN:……..
ĐƠN VỊ LẬP:………
BÁO CÁO THU VÀ VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NIÊN ĐỘ………
Từ ngày hiệu lực ....... đến ngày hiệu lực ......
Từ ngày kết sổ …….đến ngày kết sổ …….
Địa bàn
Đơn vị: …..
STT | Chỉ tiêu | Thực hiện trong kỳ | Luỹ kế thực hiện từ đầu năm | ||||||||||
NSNN | NSTW | NSĐP | Chia ra | NSNN | NSTW | NSĐP | Chia ra | ||||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp xã | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp xã | ||||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9=10 | 10 | 11 | 12 |
TỔNG SỐ (=A+B+ | |||||||||||||
TỔNG SỐ (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) | |||||||||||||
A | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||||||||||
THU NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) | |||||||||||||
I | Thu nội địa không kể dầu thô | ||||||||||||
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo | ||||||||||||
1.1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý | ||||||||||||
1.1.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước | ||||||||||||
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) | |||||||||||||
1.1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước | ||||||||||||
Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước | |||||||||||||
1.1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||||||||||||
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). | |||||||||||||
1.1.4 | Thuế tài nguyên | ||||||||||||
Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế tài nguyên khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) | |||||||||||||
- Tài nguyên nước thủy điện | |||||||||||||
1.1.5 | Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng | ||||||||||||
1.2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý | ||||||||||||
1.2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước | ||||||||||||
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) | |||||||||||||
1.2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước | ||||||||||||
Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước | |||||||||||||
1.2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||||||||||||
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). | |||||||||||||
1.2.4 | Thuế tài nguyên | ||||||||||||
Tr.đó: - Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) | |||||||||||||
- Tài nguyên nước thủy điện | |||||||||||||
1.2.5 | Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng | ||||||||||||
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | ||||||||||||
2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước | ||||||||||||
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) | |||||||||||||
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | ||||||||||||
Tr.đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước | |||||||||||||
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||||||||||||
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). | |||||||||||||
2.4 | Thuế tài nguyên | ||||||||||||
Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) | |||||||||||||
- Tài nguyên nước thủy điện | |||||||||||||
2.5 | Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng | ||||||||||||
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | ||||||||||||
3.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | ||||||||||||
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) | |||||||||||||
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - KD trong nước | ||||||||||||
Tr.đó: Thuế TTĐB hàng NK bán ra trong nước | |||||||||||||
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||||||||||||
Tr.đó: Từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng). | |||||||||||||
3.4 | Thuế tài nguyên | ||||||||||||
Tr.đó: Tài nguyên dầu, khí (không bao gồm thuế TN khai thác dầu, khí theo hiệp định, hợp đồng) | |||||||||||||
- Tài nguyên nước thủy điện | |||||||||||||
3.5 | Thu từ khí thiên nhiên và khí than theo hiệp định, hợp đồng | ||||||||||||
4 | Thuế thu nhập cá nhân | ||||||||||||
5 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện | ||||||||||||
Trong đó: - Từ hàng nhập khẩu bán ra trong nước | |||||||||||||
- Từ hàng hóa sản xuất trong nước | |||||||||||||
6 | Lệ phí trước bạ | ||||||||||||
7 | Các loại phí, lệ phí | ||||||||||||
Trong đó: - Phí thuộc lĩnh vực đường bộ | |||||||||||||
- Phí thuộc lĩnh vực đường biển | |||||||||||||
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản | |||||||||||||
7.1 | Thu phí, lệ phí trung ương | ||||||||||||
7.2 | Thu phí, lệ phí tỉnh | ||||||||||||
7.3 | Thu phí, lệ phí huyện | ||||||||||||
7.4 | Thu phí, lệ phí xã | ||||||||||||
8 | Các khoản thu về nhà, đất | ||||||||||||
8.1 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | ||||||||||||
8.2 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | ||||||||||||
8.3 | Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | ||||||||||||
Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò và khai thác dầu, khí | |||||||||||||
8.4 | Thu tiền sử dụng đất | ||||||||||||
Tr.đó: Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc NN quản lý | |||||||||||||
8.5 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | ||||||||||||
9 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | ||||||||||||
9.1 | Thuế giá trị gia tăng | ||||||||||||
9.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||||||||||||
9.3 | Thu từ thu nhập sau thuế | ||||||||||||
9.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | ||||||||||||
9.5 | Thu khác | ||||||||||||
10 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển | ||||||||||||
10.1 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | ||||||||||||
Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp | |||||||||||||
- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp | |||||||||||||
10.2 | Thu tiền cấp quyền khai thác vùng biển | ||||||||||||
Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp | |||||||||||||
- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp | |||||||||||||
10.3 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khác còn lại | ||||||||||||
Tr.đó: - Thu từ giấy phép do CQ Trung ương cấp | |||||||||||||
- Thu từ giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp | |||||||||||||
11 | Thu khác ngân sách | ||||||||||||
11.1 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ | ||||||||||||
11.2 | Thu tiền phạt | ||||||||||||
Trong đó | |||||||||||||
- Phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT | |||||||||||||
- Phạt VPHC do ngành thuế thực hiện | |||||||||||||
11.3 | Thu tịch thu | ||||||||||||
Tr.đó: Tịch thu chống lậu | |||||||||||||
11.4 | Thu hồi các khoản chi năm trước | ||||||||||||
11.5 | Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ | ||||||||||||
11.6 | Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác | ||||||||||||
11.7 | Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của nhà nước | ||||||||||||
11.8 | Thu khác còn lại | ||||||||||||
12 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | ||||||||||||
Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công | |||||||||||||
13 | Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN | ||||||||||||
Tr.đó: - Thu từ DN do TW quản lý | |||||||||||||
- Thu từ DN do ĐP quản lý | |||||||||||||
13.1 | Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế | ||||||||||||
13.2 | Thu cổ tức | ||||||||||||
13.3 | Lợi nhuận được chia từ phần vốn NN đầu tư tại DN | ||||||||||||
13.4 | Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ | ||||||||||||
Tr.đó: - Lợi nhuận còn lại của các DN do các Bộ, ngành Trung ương quản lý | |||||||||||||
- Lợi nhuận còn lại của các DN do ĐP quản lý | |||||||||||||
13.5 | Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước | ||||||||||||
II | Thu về dầu thô | ||||||||||||
1 | Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng | ||||||||||||
1.1 | Thuế tài nguyên | ||||||||||||
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||||||||||||
1.3 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam | ||||||||||||
1.4 | Dầu lãi được chia của Cính phủ Việt Nam | ||||||||||||
1.5 | Thuế đặc biệt | ||||||||||||
1.6 | Phụ thu về dầu | ||||||||||||
1.7 | Thu chênh lệch giá dầu | ||||||||||||
1.8 | Khác | ||||||||||||
2 | Thu về Condensate theo hiệp định, hợp dồng. | ||||||||||||
2.1 | Thuế tài nguyên | ||||||||||||
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||||||||||||
2.3 | Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam | ||||||||||||
2.4 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam | ||||||||||||
2.5 | Thuế đặc biệt | ||||||||||||
2.6 | Phụ thu về condensate | ||||||||||||
2.7 | Thu chênh lệch giá condensate | ||||||||||||
2.8 | Khác | ||||||||||||
III | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | ||||||||||||
1 | Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | ||||||||||||
1.1 | Thuế xuất khẩu | ||||||||||||
1.2 | Thuế nhập khẩu | ||||||||||||
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | ||||||||||||
1.4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | ||||||||||||
1.5 | Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam | ||||||||||||
Tr.đó: - Thuế chống bán phá giá | |||||||||||||
- Thuế chống trợ cấp | |||||||||||||
- Thuế chống phân biệt đối xử | |||||||||||||
- Thuế tự vệ | |||||||||||||
1.6 | Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khảu | ||||||||||||
1.7 | Thu khác | ||||||||||||
2 | Hoàn thuế giá trị gia tăng | ||||||||||||
IV | Thu Viện trợ | ||||||||||||
V | Các khoản huy động, đóng góp | ||||||||||||
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | ||||||||||||
2 | Các khoản huy động đóng góp khác | ||||||||||||
VI | Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính | ||||||||||||
1 | Thu từ các khoản cho vay của nhà nước | ||||||||||||
1.1 | Thu nợ gốc cho vay | ||||||||||||
1.2 | Thu lãi cho vay | ||||||||||||
2 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | ||||||||||||
VII | Tạm thu ngân sách | ||||||||||||
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||||||||||
I | Vay trong nước | ||||||||||||
Tr.đó: ĐP vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ | |||||||||||||
II | Vay ngoài nước | ||||||||||||
III | Tạm vay của NSNN | ||||||||||||
1 | Tạm ứng từ NHNN theo Lệnh của Chính phủ | ||||||||||||
2 | Tạm vay khác | ||||||||||||
IV | Các khoản thu không có trong công thức | ||||||||||||
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | ||||||||||||
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | ||||||||||||
1. | Bổ sung cân đối | ||||||||||||
2. | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||||||
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | ||||||||||||
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước | ||||||||||||
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | ||||||||||||
III | Thu hỗ trợ từ địa phương khác | ||||||||||||
D | THU CHUYỂN NGUỒN | ||||||||||||
I | Thu chuyển nguồn | ||||||||||||
II | Các khoản thu không có trong công thức | ||||||||||||
E | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH | ||||||||||||
I | Thu kết dư ngân sách | ||||||||||||
II | Các khoản thu không có trong công thức | ||||||||||||
Báo cáo thu và vay của ngân sách nhà nước
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Mẫu B2-01/BC-NS/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
213,7 KB 23/01/2018 8:52:00 SAMẫu B2-01/BC-NS/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC (tệp PDF)
97,5 KB 23/01/2018 9:01:42 SA
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Mẫu C40-BB: Phiếu thu
-
Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh dịch vụ kế toán 2025
-
Mẫu C2-03/NS Giấy đề nghị thanh toán, tạm ứng trước
-
Mẫu văn bản đề nghị miễn giảm thuế số 01/MGTH
-
Mẫu giấy đi đường 2025 số C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất
-
Đơn đề nghị mua hóa đơn
-
Tờ khai thuế môn bài theo mẫu 01/LPMB, 01/MBAI 2025 và cách lập
-
Mẫu số 02/LPTB: Tờ khai lệ phí trước bạ 2025
-
Mẫu excel sổ kế toán dùng cho hộ kinh doanh năm 2025
-
Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu 04/GTGT 2025 theo phương pháp trực tiếp
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu bảng dự trù kinh phí 2025 chuẩn mới cập nhật
-
Mẫu giấy đi đường 2025 số C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất
-
Mẫu S2-10/KB/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
-
Hóa đơn Giá trị gia tăng 2025
-
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
-
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
-
Mẫu Bìa báo cáo tài chính 2025 mới nhất
-
Mẫu sổ sách kế toán 2025 theo Thông tư 133, Thông tư 200
-
Phiếu thu bằng tiếng Anh mới nhất năm 2025
-
3 Mẫu Công văn giải trình về hóa đơn bỏ trốn 2025
-
Mẫu biên bản bàn giao quỹ tiền mặt 2025
-
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN: Bản đăng ký người phụ thuộc 2025 mới nhất

Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Mẫu B2-03/BC-NS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Mẫu đề nghị duyệt chi công tác
Mẫu 01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn 2025
Mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
Mẫu số 02/ĐNHT: Giấy đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và …(tên vùng, lãnh thổ ký kết)
Mẫu 03-ĐK-TCT-BK01: Bảng kê cửa hàng, cửa hiệu phụ thuộc
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến