Danh mục mã kho bạc nhà nước

Tải về

Danh mục mã kho bạc nhà nước mới nhất

Hoatieu.vn xin giới thiệu tới các bạn Danh mục mã kho bạc nhà nước được ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước. Mời các bạn tham khảo.

STT

Tên

1

0001

Kho bạc Nhà nước

2

0002

Trung tâm thanh toán - KBNN

3

0003

Sở GD- KBNN

4

0010

KBNN Hà Nội

5

0011

VP KBNN Hà Nội

6

0012

KBNN Ba Đình - Hà Nội

7

0013

KBNN Hoàn Kiếm - Hà Nội

8

0014

KBNN Hai Bà Trưng - Hà Nội

9

0015

KBNN Đống Đa - Hà Nội

10

0016

KBNN Long Biên - Hà Nội

11

0018

KBNN Thanh Trì - Hà Nội

12

0019

KBNN Sóc Sơn - Hà Nội

13

0020

KBNN Đông Anh - Hà Nội

14

0021

KBNN Tây Hồ - Hà Nội

15

0022

KBNN Thanh Xuân - Hà Nội

16

0023

KBNN Cầu giấy - Hà Nội

17

0024

KBNN Gia Lâm - Hà Nội

18

0025

KBNN Hoàng Mai - Hà Nội

19

0026

KBNN Hà Đông - Hà Nội

20

0027

KBNN Phú Xuyên - Hà Nội

21

0028

KBNN Mỹ Đức - Hà Nội

22

0029

KBNN Ứng Hoà - Hà Nội

23

0030

KBNN Thường Tín - Hà Nội

24

0031

KBNN Quốc Oai - Hà Nội

25

0032

KBNN Chương Mỹ - Hà Nội

26

0033

KBNN Sơn Tây - Hà Nội

27

0034

KBNN Ba Vì - Hà Nội

28

0035

KBNN Đan Phượng - Hà Nội

29

0036

KBNN Hoài Đức - Hà Nội

30

0037

KBNN Phúc Thọ - Hà Nội

31

0038

KBNN Thạch Thất - Hà Nội

32

0039

KBNN Thanh Oai - Hà Nội

33

0040

KBNN Mê Linh - Hà Nội

34

0041

KBNN Bắc Từ Liêm - Hà Nội

35

0042

KBNN Nam Từ Liêm - Hà Nội

36

0060

KBNN Hải Phòng

37

0061

VP KBNN Hải Phòng

38

0062

KBNN Ngô Quyền - Hải Phòng

39

0063

KBNN Hồng Bàng - Hải Phòng

40

0064

KBNN Lê Chân - Hải Phòng

41

0065

KBNN Kiến An - Hải Phòng

42

0066

KBNN Đồ Sơn - Hải Phòng

43

0067

KBNN Tiên Lãng - Hải Phòng

44

0068

KBNN An Dương - Hải Phòng

45

0069

KBNN Vĩnh Bảo - Hải Phòng

46

0070

KBNN Thuỷ Nguyên - Hải Phòng

47

0071

KBNN An Lão - Hải Phòng

48

0072

KBNN Kiến Thuỵ - Hải Phòng

49

0073

KBNN Cát Hải - Hải Phòng

50

0075

KBNN Hải An - Hải Phòng

51

0076

KBNN Dương Kinh - Hải Phòng

52

0110

KBNN TP Hồ Chí Minh

53

0111

VP KBNN Hồ Chí Minh

54

0112

KBNN Quận 3 - TP Hồ Chí Minh

55

0113

KBNN Quận 4 - TP Hồ Chí Minh

56

0114

KBNN Quận 5 - TP Hồ Chí Minh

57

0115

KBNN Quận 6 - TP Hồ Chí Minh

58

0116

KBNN Quận 8 - TP Hồ Chí Minh

59

0117

KBNN Quận 10 - TP Hồ Chí Minh

60

0118

KBNN Quận 11 - TP Hồ Chí Minh

61

0119

KBNN Q. Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh

62

0120

KBNN Q.Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh

63

0121

KBNN Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh

64

0122

KBNN Tân Bình - TP Hồ Chí Minh

65

0123

KBNN Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh

66

0124

KBNN Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh

67

0125

KBNN Nhà Bè - TP Hồ Chí Minh

68

0126

KBNN Bình Chánh - TP Hồ Chí Minh

69

0127

KBNN Củ Chi - TP Hồ Chí Minh

70

0128

KBNN Cần giờ - TP Hồ Chí Minh

71

0129

KBNN Quận 2 - TP Hồ Chí Minh

72

0130

KBNN Quận 7 - TP Hồ Chí Minh

73

0131

KBNN Quận 9 - TP Hồ Chí Minh

74

0132

KBNN Quận 12 - TP Hồ Chí Minh

75

0133

KBNN Quận 1 - TP Hồ Chí Minh

76

0134

KNNN Bình Tân - TP Hồ Chí Minh

77

0135

KBNN Tân Phú - TP Hồ Chí Minh

78

0160

KBNN Đà Nẵng

79

0161

VP KBNN Đà Nẵng

80

0162

KBNN Hoà Vang - Đà Nẵng

81

0163

KBNN Thanh Khê - Đà Nẵng

82

0164

KBNN Sơn Trà - Đà Nẵng

83

0165

KBNN Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng

84

0166

KBNN Liên Chiểu - Đà Nẵng

85

0167

KBNN Hải Châu- Đà Nẵng

86

0168

KBNN Cẩm Lệ- Đà Nẵng

87

0260

KBNN Nam Định

88

0261

VP KBNN Nam Định

89

0262

KBNN Xuân Trường - Nam Định

90

0263

KBNN Nghĩa Hưng - Nam Định

91

0264

KBNN Hải Hậu - Nam Định

92

0265

KBNN Vụ Bản - Nam Định

93

0266

KBNN Ý Yên - Nam Định

94

0267

KBNN Trực Ninh - Nam Định

95

0268

KBNN Mỹ Lộc - Nam Định

96

0269

KBNN Giao Thuỷ - Nam Định

97

0270

KBNN Nam Trực - Nam Định

98

0271

KBNN TP Nam Định - Nam Định

99

0310

KBNN Hà Nam

100

0311

VP KBNN Hà Nam

101

0312

KBNN Bình Lục - Hà Nam

102

0313

KBNN Kim Bảng - Hà Nam

103

0314

KBNN Lý Nhân - Hà Nam

104

0315

KBNN Duy Tiên - Hà Nam

105

0316

KBNN Thanh Liêm - Hà Nam

106

0317

Phòng Giao dịch - KBNN Hà Nam

107

0360

KBNN Hải Dương

108

0361

VP KBNN Hải Dương

109

0362

KBNN Thanh Miện - Hải Dương

110

0363

KBNN Nam Sách - Hải Dương

111

0364

KBNN Kim Thành - Hải Dương

112

0365

KBNN Cẩm Giàng - Hải Dương

113

0366

KBNN Chí Linh - Hải Dương

114

0367

KBNN Gia Lộc - Hải Dương

115

0368

KBNN Ninh Giang - Hải Dương

116

0369

KBNN Tứ Kỳ - Hải Dương

117

0370

KBNN Bình Giang - Hải Dương

118

0371

KBNN Thanh Hà - Hải Dương

119

0372

KBNN Kinh Môn - Hải Dương

120

0373

Phòng Giao dịch - KBNN Hải Dương

121

KBNN Hưng Yên

122

0411

VP KBNN Hưng Yên

123

0412

KBNN Mỹ Hào - Hưng Yên

124

0413

KBNN Ân Thi - Hưng Yên

125

0414

KBNN Tiên Lữ - Hưng Yên

126

0415

KBNN Khoái Châu - Hưng Yên

127

0416

KBNN Phù Cừ - Hưng Yên

128

0417

KBNN Văn Lâm - Hưng Yên

129

0418

KBNN Yên Mỹ - Hưng Yên

130

0419

KBNN Văn Giang - Hưng Yên

131

0420

KBNN Kim Động - Hưng Yên

132

0421

Phòng Giao dịch - KBNN Hưng Yên

133

0460

KBNN Thái Bình

134

0461

VP KBNN Thái Bình

135

0462

KBNN Tiền Hải - Thái Bình

136

0463

KBNN Quỳnh Phụ - Thái Bình

137

0464

KBNN Đông Hưng - Thái Bình

138

0465

KBNN Thái Thuỵ - Thái Bình

139

0466

KBNN Vũ Thư - Thái Bình

140

0467

KBNN Kiến Xương - Thái Bình

141

0468

KBNN Hưng Hà - Thái Bình

142

0469

Phòng Giao dịch - KBNN Thái Bình

143

0510

KBNN Long An

Bảng mã danh mục kho bạc nhà nước trên đây là bảng mã dùng trong chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước. Những mã danh mục trên đây được trích từ Thông tư 77/2017 nên bạn đọc muốn tham khảo chi tết cần tải về. Bảng mã danh mục này chi tiết đầy đủ các thông tin về các đơn vị kho bạc nhà nước trên từng huyện, quận, tỉnh thành cụ thể.

Kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ ngân sách Kho bạc nhà nước là việc cần thu thập, xử lý các thông tin, kiểm tra, phân tích, giám sát các thông tin một cách kịp thời, đầy đủ, chính xác. Hoạt động bao gồm tình hình phân bố dự toán kinh phí, tình hình thu chi NSNN, tình hình vay và trả nợ, các loại tài sản khác của nhà nước do KBNN quản lý. Vì thế bảng mã này dùng để các cán bộ nhà nước thực hiện các công tác liên quan đến kế toán, nghiệp vụ nhân sách nhà nước liên quan đến kho bạc.

Mời bạn đọc tham khảo thêm những thông tin hữu ích trong mục Biểu mẫu, chuyên mục Thủ tục hành chính liên quan.

Đánh giá bài viết
3 21.793
Danh mục mã kho bạc nhà nước
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm