Danh mục mã ngân sách toàn địa bàn
Danh mục mã ngân sách toàn địa bàn mới nhất
hoatieu.vn xin giới thiệu tới các bạn Danh mục mã ngân sách toàn địa bàn được ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước. Mời các bạn tham khảo.
STT | Mã | Tên |
1. | 2997800 | Trung ương |
2. | 2997801 | Thành phố Hà Nội |
3. | 2997802 | Tỉnh Hà Giang |
4. | 2997804 | Tỉnh Cao Bằng |
5. | 2997806 | Tỉnh Bắc Kạn |
6. | 2997808 | Tỉnh Tuyên Quang |
7. | 2997810 | Tỉnh Lào Cai |
8. | 2997811 | Tỉnh Điện Biên |
9. | 2997812 | Tỉnh Lai Châu |
10. | 2997814 | Tỉnh Sơn La |
11. | 2997815 | Tỉnh Yên Bái |
12. | 2997817 | Tỉnh Hoà Bình |
13. | 2997819 | Tỉnh Thái Nguyên |
14. | 2997820 | Tỉnh Lạng Sơn |
15. | 2997822 | Tỉnh Quảng Ninh |
16. | 2997824 | Tỉnh Bắc Giang |
17. | 2997825 | Tỉnh Phú Thọ |
18. | 2997826 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
19. | 2997827 | Tỉnh Bắc Ninh |
20. | 2997830 | Tỉnh Hải Dương |
21. | 2997831 | Thành phố Hải Phòng |
22. | 2997833 | Tỉnh Hưng Yên |
23. | 2997834 | Tỉnh Thái Bình |
24. | 2997835 | Tỉnh Hà Nam |
25. | 2997836 | Tỉnh Nam Định |
26. | 2997837 | Tỉnh Ninh Bình |
27. | 2997838 | Tỉnh Thanh Hoá |
28. | 2997840 | Tỉnh Nghệ An |
29. | 2997842 | Tỉnh Hà Tĩnh |
30. | 2997844 | Tỉnh Quảng Bình |
31. | 2997845 | Tỉnh Quảng Trị |
32. | 2997846 | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
33. | 2997848 | Thành phố Đà Nẵng |
34. | 2997849 | Tỉnh Quảng Nam |
35. | 2997851 | Tỉnh Quảng Ngãi |
36. | 2997852 | Tỉnh Bình Định |
37. | 2997854 | Tỉnh Phú Yên |
38. | 2997856 | Tỉnh Khánh Hoà |
39. | 2997858 | Tỉnh Ninh Thuận |
40. | 2997860 | Tỉnh Bình Thuận |
41. | 2997862 | Tỉnh Kon Tum |
42. | 2997864 | Tỉnh Gia Lai |
43. | 2997866 | Tỉnh Đắk Lắk |
44. | 2997867 | Tỉnh Đắk Nông |
45. | 2997868 | Tỉnh Lâm Đồng |
46. | 2997870 | Tỉnh Bình Phước |
47. | 2997872 | Tỉnh Tây Ninh |
48. | 2997874 | Tỉnh Bình Dương |
49. | 2997875 | Tỉnh Đồng Nai |
50. | 2997877 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
51. | 2997879 | Thành phố Hồ Chí Minh |
52. | 2997880 | Tỉnh Long An |
53. | 2997882 | Tỉnh Tiền Giang |
54. | 2997883 | Tỉnh Bến Tre |
55. | 2997884 | Tỉnh Trà Vinh |
56. | 2997886 | Tỉnh Vĩnh Long |
57. | 2997887 | Tỉnh Đồng Tháp |
58. | 2997889 | Tỉnh An Giang |
59. | 2997891 | Tỉnh Kiên Giang |
60. | 2997892 | Thành phố Cần Thơ |
61. | 2997893 | Tỉnh Hậu Giang |
62. | 2997894 | Tỉnh Sóc Trăng |
63. | 2997895 | Tỉnh Bạc Liêu |
64. | 2997896 | Tỉnh Cà Mau |
65. | 2997899 | Toàn quốc |
66. | 2998001 | Quận Ba Đình – Hà Nội |
67. | 2998002 | Quận Hoàn Kiếm – Hà Nội |
68. | 2998003 | Quận Tây Hồ – Hà Nội |
69. | 2998004 | Quận Long Biên – Hà Nội |
70. | 2998005 | Quận Cầu Giấy – Hà Nội |
71. | 2998006 | Quận Đống Đa – Hà Nội |
72. | 2998007 | Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội |
73. | 2998008 | Quận Hoàng Mai – Hà Nội |
74. | 2998009 | Quận Thanh Xuân – Hà Nội |
75. | 2998016 | Huyện Sóc Sơn – Hà Nội |
76. | 2998017 | Huyện Đông Anh – Hà Nội |
77. | 2998018 | Huyện Gia Lâm – Hà Nội |
78. | 2998020 | Huyện Thanh Trì – Hà Nội |
79. | 2998268 | Quận Hà Đông – Hà Nội |
80. | 2998269 | Thị xã Sơn Tây – Hà Nội |
81. | 2998271 | Huyện Ba Vì – Hà Nội |
82. | 2998272 | Huyện Phúc Thọ – Hà Nội |
83. | 2998273 | Huyện Đan Phượng – Hà Nội |
84. | 2998274 | Huyện Hoài Đức – Hà Nội |
85. | 2998275 | Huyện Quốc Oai – Hà Nội |
86. | 2998276 | Huyện Thạch Thất – Hà Nội |
87. | 2998277 | Huyện Chương Mỹ – Hà Nội |
88. | 2998278 | Huyện Thanh Oai – Hà Nội |
89. | 2998279 | Huyện Thường Tín – Hà Nội |
90. | 2998280 | Huyện Phú Xuyên – Hà Nội |
91. | 2998281 | Huyện Ứng Hòa – Hà Nội |
92. | 2998282 | Huyện Mỹ Đức – Hà Nội |
93. | 2998283 | Huyện Mê Linh – Hà Nội |
94. | 2998024 | Thị xã Hà Giang - Hà Giang |
95. | 2998026 | Huyện Đồng Văn - Hà Giang |
96. | 2998027 | Huyện Mèo Vạc - Hà Giang |
97. | 2998028 | Huyện Yên Minh - Hà Giang |
98. | 2998029 | Huyện Quản Bạ - Hà Giang |
99. | 2998030 | Huyện Vị Xuyên - Hà Giang |
100. | 2998031 | Huyện Bắc Mê - Hà Giang |
101. | 2998032 | Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang |
102. | 2998033 | Huyện Xín Mần - Hà Giang |
103. | 2998034 | Huyện Bắc Quang - Hà Giang |
104. | 2998035 | Huyện Quang Bình - Hà Giang |
105. | 2998040 | Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng |
106. | 2998042 | Huyện Bảo Lâm - Cao Bằng |
107. | 2998043 | Huyện Bảo Lạc - Cao Bằng |
108. | 2998044 | Huyện Thông Nông - Cao Bằng |
109. | 2998045 | Huyện Hà Quảng - Cao Bằng |
110. | 2998046 | Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng |
111. | 2998047 | Huyện Trùng Khánh - Cao Bằng |
112. | 2998048 | Huyện Hạ Lang - Cao Bằng |
113. | 2998049 | Huyện Quảng Uyên - Cao Bằng |
114. | 2998050 | Huyện Phục Hoà - Cao Bằng |
115. | 2998051 | Huyện Hoà An - Cao Bằng |
116. | 2998052 | Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng |
117. | 2998053 | Huyện Thạch An - Cao Bằng |
118. | 2998058 | Thị xã Bắc Kạn - Bắc Kạn |
119. | 2998060 | Huyện Pác Nặm - Bắc Kạn |
120. | 2998061 | Huyện Ba Bể - Bắc Kạn |
121. | 2998062 | Huyện Ngân Sơn - Bắc Kạn |
122. | 2998063 | Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn |
123. | 2998064 | Huyện Chợ Đồn - Bắc Kạn |
124. | 2998065 | Huyện Chợ Mới - Bắc Kạn |
125. | 2998066 | Huyện Na Rì - Bắc Kạn |
126. | 2998070 | Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang |
127. | 2998072 | Huyện Nà Hang - Tuyên Quang |
128. | 2998073 | Huyện Chiêm Hóa - Tuyên Quang |
129. | 2998074 | Huyện Hàm Yên - Tuyên Quang |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Danh mục mã ngân sách toàn địa bàn
173,4 KB 24/01/2018 2:43:00 CHDanh mục mã ngân sách toàn địa bàn (tệp PDF)
595 KB 24/01/2018 2:54:46 CH
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Mẫu bản kiểm điểm tập thể cuối năm đủ đối tượng (Hướng dẫn 25)
-
08 Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng tập thể 2025 mới cập nhật
-
Mẫu đơn xin mở rộng dự án mới nhất 2025
-
Mẫu quyết định kỷ luật Đảng viên 2025 mới nhất
-
Mẫu tờ trình đề nghị sửa chữa 2025
-
Bản kiểm điểm Đảng viên của Bí thư chi bộ 2025 mới nhất
-
Bài diễn văn khai mạc Hội nghị công nhân viên chức 2025 mới nhất
-
Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu 2025
-
Mẫu báo cáo hoạt động của ban thanh tra nhân dân năm 2025
-
Mẫu văn bản cam kết về tài sản
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Mẫu hợp đồng góp vốn
Bài phát biểu của lãnh đạo tại Đại hội nông dân xã nhiệm kỳ 2023-2028
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu kế hoạch cá nhân về học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
-
Mẫu thông báo nghỉ lễ 30/4 và 1/5 2025
-
Cách viết sơ yếu lý lịch tự khai 2025
-
Mẫu phiếu đánh giá phân loại viên chức 2025 theo Nghị định 90
-
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 22-NQ/TW và Chỉ thị số 10-CT/TW
-
Báo cáo thực hiện Chỉ thị số 05-CT/TW về Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
-
Mẫu bảng báo giá 2025 thông dụng
-
Mẫu bảng dự trù kinh phí 2025 chuẩn mới cập nhật
-
Mẫu thông báo nghỉ Lễ, Tết bằng Tiếng Anh 2025
-
Bản tự nhận xét đánh giá cá nhân 2025
-
Giấy giới thiệu người vào Đảng mẫu 3-KNĐ cập nhật mới nhất 2025
-
Báo cáo thành tích cá nhân mới nhất 2025 (11 mẫu)
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến