Mẫu thống kê về công tác học sinh, sinh viên nội trú, ngoại trú
Mẫu bản thống kê về công tác học sinh, sinh viên nội trú, ngoại trú
Mẫu bản thống kê về công tác học sinh, sinh viên nội trú, ngoại trú là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về công tác học sinh, sinh viên nội trú, ngoại trú. Mẫu nêu rõ tổng số học sinh sinh viên, số lượng nội trú, số lượng ngoại trú... Mẫu được ban hành theo Quyết định 58/2007/QĐ-BGDĐT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu thống kê biến động học sinh, sinh viên
Mẫu danh sách học sinh, sinh viên liên quan đến tệ nạn ma túy
Nội dung cơ bản của mẫu bản thống kê về công tác học sinh, sinh viên nội trú, ngoại trú như sau:
Thống kê về công tác học sinh, sinh viên nội trú, ngoại trú
1. Tổng số HS, SV trong năm học ............................. là ............................., trong đó:
- Số HS, SV có điều kiện ăn học: .............................
- Số HS, SV cố gắng để theo học: .............................
- Số HS, SV quá khó khăn: .............................
2. Số HS, SV hiện đang ở nội trú chiếm ............................% tổng số có nhu cầu
- Bình quân nơi ở HS, SV .............................../1 HS, SV
- Khu tắm, xí, tiểu tiện chỉ đạt ........ % theo quy định (TC 34-69) so với năm học trước ....tăng lên .....%
3. Số HS, SV hiện đang ở ngoại trú chiếm ............................% tổng số có nhu cầu
4. Về bữa ăn của HS, SV:
- .............................. % do tổ chức tư nhân phục vụ
- .............................. % do tập thể của trường phục vụ
- Mức ăn thấp nhất ......................... đ/tháng.
- Mức cao nhất ............................... đ/tháng
- Nước sinh hoạt bình quân ..................... lít/ngày/người
- Nước uống: ...........................................
- Điện: .....................................................
5. Số ký túc xá có HS,SV mê tín (bói toán, thờ cúng) chiếm ....................... %
6. Số HS, SV nghiện thuốc lá chiếm .............................. %
7. Số HS, SV uống rượu chiếm ...................................... %
8. Số HS, SV nghiện ma tuý chiếm: .............................. %
9. Số HS, SV đi làm thuê ngoài giờ các tiệm, nhà hàng lấy tiền ăn học chiếm ......................... %
10. Tổng số HS, SV không tham gia (mê tín, nghiện thuốc lá, uống rượu, sử dụng ma tuý, đi làm thêm) chiếm ................... %
11. Các bệnh tật khi khám tuyển:
- Bệnh da liễu: ................................. %
- Bệnh phụ khoa: ................................. %
- Bệnh sốt rét: ................................. %
- Bệnh đau mắt đỏ: ................................. %
- Kiết lị: ................................. %
- Bệnh nhiễm khuẩn: ................................. %
- Bệnh suy nhược cơ thể: ................................. %
- Các bệnh khác: ................................. %
Mẫu bản thống kê về công tác học sinh, sinh viên nội trú, ngoại trú
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
6 mẫu cam kết chấp hành luật an toàn giao thông của học sinh, sinh viên 2024
-
Mẫu sổ theo dõi chất lượng giáo dục Tiểu học 2024
-
Mẫu Biên bản sinh hoạt lớp 2024 các cấp, ngắn mới nhất
-
Chế độ nghỉ hè của nhân viên trường học 2024
-
Thủ tục nhập học lớp 1 trái tuyến 2024
-
Báo cáo Ngày hội đọc sách 2024 mới nhất
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 5 môn Giáo dục thể chất Chân trời sáng tạo
-
8 Mẫu đơn xin học lại 2024 mới nhất
-
Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023-2024 theo Công văn 2345
-
Bản kiểm điểm Đảng viên của giáo viên 2024 mới nhất