Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm, điều kiện nhà trường nơi thầy cô công tác
Module 4: Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm, điều kiện nhà trường nơi thầy cô công tác? Đây là câu hỏi giáo viên phải hoàn thành khi học tập và tập huấn Mô đun 4: “Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục nhà trường theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh”. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới để trả lời cho đây câu hỏi trong tập huấn module 4 này nhé.
Gợi ý mô đun 4 THCS đầy đủ
- 1. Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm, điều kiện nhà trường nơi thầy cô công tác?
- 2. Bảng phân phối thời gian thực hiện chương trình môn học với đặc điểm, điều kiện nhà trường
- 3.Quy định số tiết học của từng cấp học trong chương trình giáo dục phổ thông mới
1. Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm, điều kiện nhà trường nơi thầy cô công tác?
Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể: môn Văn.
Ví dụ: Trường tôi ở trên vùng cao, nhà các em rất nghèo, phải làm việc đỡ đần cha mẹ nên thường chỉ học nửa ngày. Vì thế khi dậy Văn, vốn là một môn học khá dài, tôi thường dặn các em đọc bài mới trước ở nhà, lên lớp chỉ đọc qua một lần rồi tiến vào phần phân tích luôn. Vì thời gian không nhiều nên tôi chia lớp thành các nhóm rồi cho mỗi nhóm trả lời một câu hỏi, cuối giờ sẽ gọi từng nhóm lên trả lời, các em học sinh còn lại vừa sẽ nhận xét câu trả lời của mỗi nhóm.
2. Bảng phân phối thời gian thực hiện chương trình môn học với đặc điểm, điều kiện nhà trường
2.1. Phân phối chương trình môn Toán
Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể môn Toán.
HỌC KÌ I (73 tiết) | ||||||
Số học và Đại số: 42 tiết Hình học và Đo lường: 12 tiết Thống kê và xác suất: 14 tiết Hoạt động và trải nghiệm: 5 tiết | ||||||
TUẦN | TIẾT | TÊN BÀI HỌC | TUẦN | TIẾT | TÊN BÀI HỌC | |
1 | 1 | Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp | 10 | 25 | Kiểm tra giữa học kì I | |
2 | Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp | 13 | ||||
3 | Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên | 26 | Bài 1.Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên | |||
4 | Bài 3. Thực hiện phép tính trên số tự nhiên | 1 | Bài 1.Thu thập và phân loại dữ liệu | |||
2 | 5 | Bài 4. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 11 | 27 | Bài 1.Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên | |
6 | Bài 5. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số | 28 | Bài 1.Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên | |||
7 | Bài 5. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số | 2 | Bài 1.Thu thập và phân loại dữ liệu | |||
8 | Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng | 3 | Bài 2.Biểu diễn dữ liệu trên bảng | |||
3 | 9 | Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng | 12 | 29 | Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên | |
10 | Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | 30 | Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên | |||
11 | Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | 4 | Bài 2.Biểu diễn dữ liệu trên bảng | |||
12 | Bài 9. Ước và bội | 5 | Bài 2.Biểu diễn dữ liệu trên bảng | |||
4 | 13 | Bài 9. Ước và bội | 13 | 31 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |
14 | Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | 32 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |||
1 | Bài 1. Tam giác đều, Hình vuông và Lục giác đều | 6 | Bài 3. Biểu đ tranh | |||
2 | Bài 1. Tam giác đều, Hình vuông và Lục giác đều | 7 | Bài 3. Biểu đ tranh | |||
5 | 15 | Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | 14 | 33 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |
16 | Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 34 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |||
3 | Bài 1. Tam giác đều, Hình vuông và Lục giác đều | 8 | Bài . Biểu đ cột và Biểu đ cột ép | |||
4 | Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 9 | Bài . Biểu đ cột và Biểu đ cột ép | |||
6 | 17 | Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất | 15 | 35 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |
18 | Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất | 36 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ các số nguyên | |||
5 | Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 10 | Bài . Biểu đ cột và Biểu đ cột ép | |||
6 | Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 11 | Bài . Biểu đ cột và Biểu đ cột ép |
7 | 19 | Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | 16 | 37 | Bài . Phép nhân và phép chia các số nguyên | |
20 | Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | 38 | Bài . Phép nhân và phép chia các số nguyên | |||
7 | Bài 2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 12 | Bài 5. Hoạt động thực hành trải nghiệm | |||
8 | Bài 3.Tính diện tích và chu vi một số hình trong thực tế | 13 | Bài 6. Ôn tập chương | |||
8 | 21 | Bài 1 . Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 17 | 39 | Bài . Phép nhân và phép chia các số nguyên | |
22 | Bài 15. Ôn tập chương 1 | 40 | Bài . Phép nhân và phép chia các số nguyên | |||
9 | Bài 3. Tính diện tích và chu vi một số hình trong thực tế | 14 | Bài 6. Ôn tập chương | |||
10 | Bài . Hoạt động thực hành trải nghiệm | 15 | Bài 6. Ôn tập chương | |||
9 | 23 | Bài 15. Ôn tập chương 1 | 18 | 41 | Bài . Phép nhân và phép chia các số nguyên | |
24 | Bài 15. Ôn tập chương 1 | 42 | Bài 4. Phép nhân và phép chia các số nguyên | |||
11 | Bài 5. Ôn tập chương 3 | 43 | Bài 5. Hoạt động thực hành trải nghiệm | |||
12 | Bài 5. Ôn tập chương 3 | 44 | Kiểm tra học kì I | |||
45 |
2.2. Phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên 6
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN KHTN 6
Năm học: 2023-2024
Cả năm: 140 tiết
Học kì I: 72 tiết/18 tuần.
Học kì II: 68 tiết/17 tuần
HỌC KÌ I:
Tên chương | Tiết | Tên bài học | Ghi chú |
Chương I: Mở đầu về KHTN (17 tiết) | 1, 2 | Bài 1. Giới thiệu về KHTN | |
3, 4 | Bài 2. An toàn trong phòng thực hành | ||
5 | Bài 3. Sử dụng kính lúp | ||
6,7 | Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học | ||
8,9,10 | Bài 5. Đo chiều dài | ||
11, 12 | Bài 6. Đo khối lượng | ||
13 | Bài 7. Đo thời gian | ||
14, 15 | Bài 8. Đo nhiệt độ | ||
16, 17 | Tổng kết chương I | Tính vào tỉ lệ % chương 1 | |
Chương II: Chất quanh ta ( 8 tiết) | 18 | Bài 9. Sự đa dạng của các chất | |
19, 20 | Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể | ||
21,22,23,24 | Bài 11. Oxygen. Không khí | ||
25 | Ôn tập chương II | ||
Chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng ( 8 tiết) | 26, 27 | Bài 12. Một số vật liệu | |
28,29 | Bài 13. Một số nguyên liệu | ||
30 | Bài 14. Một số nhiên liệu | ||
31, 32 | Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm | ||
33 | Ôn tập chương III | ||
Ôn tập, kiểm tra giữa kỳ I ( 3 tiết) | 34 | Ôn tập giữa kì 1. | Vật lí ( tính vào 10% ôn tập, KT) |
35, 36 | Kiểm tra giữa kỳ I. | Lí – Hóa | |
Chương IV: Hỗn hợp, tách chất ra khỏi hỗn hợp ( 5 tiết) | 37, 38 | Bài 16. Hỗn hợp các chất | |
39, 40 | Bài 17. Tách chất khỏi hỗn hợp | ||
41 | Ôn tập chương IV | ||
Chương V: Tế bào ( 8 tiết) | 42,43 | Bài 18. Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống | |
44,45 | Bài 19. Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào | ||
46,47 | Bài 20. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào | ||
48,49 | Bài 21. TH: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào | ||
Chương VI: Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) | 50,51 | Bài 22. Cơ thể sinh vật | |
52,53 | Bài 23. Tổ chức cơ thể đa bào | ||
54,55 | Bài 24. TH: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. | ||
56 | Ôn tập chương V +VI | ||
Chương VII: Đa dạng thế giới sống ( 38 t) HKI: 12 tiết | 57,58 | Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật | |
59,60 | Bài 26. Khóa lưỡng phân | ||
61,62 | Bài 27. Vi khuẩn | ||
63,64 | Bài 28. TH: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn | ||
65,66 | Bài 29. Virus | ||
67,68 | Ôn tập chương 7 | ||
Ôn tập và kiểm tra học kỳ I ( 4 tiết) | 69, 70 | Ôn tập học kỳ I | Vật lí: 1T, Hóa: 01T Vật lí ( tính vào 10% ôn tập, KT) |
71, 72 | Kiểm tra học kỳ I | Lí – Hóa – Sinh |
Phân phối thời gian thực hiện chương trình của môn KHTN tại đơn vị tôi: Do học sinh miền núi, vùng biên giới khó khăn nên việc xây dựng phân phối cần kết hợp các tiết ôn tập trước khi kiểm tra đánh giá để học sinh nắm được kiến thức.
2.3. Phân phối chương trình môn Giáo dục công dân 6
Câu hỏi: Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm, điều kiện nhà trường nơi thầy cô công tác?
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN GDCD LỚP 6
NĂM HỌC 2023-2024
Cả năm: 35 tiết
Kì 1: 18 tiết. 18 tuần x 1 tiết/tuần
Kì 2: 17 tiết. 17 tuần x 1 tiết/tuần
HỌC KÌ I
Tuần | Tiết | Tên bài |
1 | 1 | Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ |
2 | 2 | Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ (tiếp theo) |
3 | 3 | Bài 2: Yêu thương con người |
4 | 4 | Bài 2: Yêu thương con người (tiếp theo) |
5 | 5 | Bài 3: Siêng năng kiên trì |
6 | 6 | Bài 3: Siêng năng kiên trì (tiếp theo) |
7 | 7 | Bài 4: Tôn trọng sự thật |
8 | 8 | Bài 4: Tôn trọng sự thật (tiếp theo) |
9 | 9 | Ôn tập |
10 | 10 | Kiểm tra giữa kỳ |
11 | 11 | Bài 5: Tự lập |
12 | 12 | Bài 5: Tự lập (tiếp theo) |
13 | 13 | Bài 5: Tự lập (tiếp theo) |
14 | 14 | Bài 6: Tự nhận thức bản thân |
15 | 15 | Bài 6: Tự nhận thức bản thân (tiếp theo) |
16 | 16 | Bài 6: Tự nhận thức bản thân (tiếp theo) |
17 | 17 | Ôn tập |
18 | 18 | Kiểm tra cuối kỳ 1 |
Phân phối thời gian thực hiện chương trình của môn GDCD tại đơn vị tôi: Do học sinh vùng ven, thuần nông nên việc xây dựng phân phối cần kết hợp các tiết ôn tập trước khi kiểm tra đánh giá để học sinh nắm được kiến thức.
3. Quy định số tiết học của từng cấp học trong chương trình giáo dục phổ thông mới
Tham khảo chi tiết Quy định số tiết học của từng cấp học tiểu học, THCS, THPT trong chương trình giáo dục phổ thông mới tại bài viết:
................
Qua quy định về tiết học trên, căn cứ điều kiện cụ thể địa phương mà thầy cô giảng dạy để xây dựng phân phối chương trình môn cho năm học mới.
Trên đây là một số ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm, điều kiện nhà trường nơi thầy cô công tác. Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.
- Chia sẻ:Trần Thanh Tâm
- Ngày:
Tham khảo thêm
Gợi ý cho bạn
-
Ngân hàng câu hỏi mô đun 3 môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp THCS
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Tin học
-
(Mới nhất) Đáp án câu hỏi tập huấn Đạo đức 5 Chân trời sáng tạo
-
Đáp án tập huấn SGK Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo 2024-2025
-
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Đáp án tập huấn môn Giáo dục thể chất lớp 3 Cánh Diều
Tài liệu Hướng dẫn dạy học lớp 10 Giáo dục thường xuyên môn Lịch sử
Bài tập cuối khóa module 9 môn Thể dục
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 Cánh Diều
Tài liệu bồi dưỡng Mô đun 3 môn Đạo đức Tiểu học
Hướng dẫn lập bảng ma trận đề kiểm tra