Quyết định 988/QĐ-BNN-TCTS 2019
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quyết định 988/QĐ-BNN-TCTS năm 2019
Quyết định 988/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố danh sách cảng cá chỉ định để xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác do Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 988/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH CẢNG CÁ CHỈ ĐỊNH ĐỂ XÁC NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN TỪ KHAI THÁC
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
Căn cứ báo cáo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đợt II năm 2019 danh sách cảng cá chỉ định để xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác (Danh sách ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CẢNG CÁ CHỈ ĐỊNH ĐỂ XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TT |
Địa phương |
Tên cảng cá |
Loại cảng (*) |
Địa chỉ |
Điện thoại |
|
1 |
Thanh Hóa |
Lạch Hới |
I |
Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hóa |
0237 2242 109; |
|
Lạch Bạng |
I |
Hải Thanh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0237 3612 071; |
||
|
Hòa Lộc |
II |
Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa |
0237 8860 223; |
||
|
2 |
Nghệ An |
Cửa Hội |
I |
Nghi Hải, Cửa Lò, Nghệ An |
0913 274 615 |
|
Lạch Vạn |
II |
Diễn Ngọc, Diễn Châu, Nghệ An |
0979 339 548 |
||
|
Lạch Quèn |
I |
Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
0989 965 818 |
||
|
3 |
Quảng Bình |
Sông Gianh |
I |
Thanh Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình |
0232 3708 379 |
|
Nhật Lệ |
II |
Phú Hải, Đồng Hới, Quảng Bình |
0232 3820 916 |
||
|
4 |
Đà Nẵng |
Thọ Quang |
I |
18-20 Vân Đồn, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng |
0236 392 3066 |
|
5 |
Quảng Ngãi |
Sa Kỳ (Tịnh Kỳ) |
II |
Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
0255 368 8777 |
|
Mỹ Á |
II |
Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi |
0255 377 2068 |
||
|
Sa Huỳnh |
II |
Phổ Thạnh, Đức Phổ, Quảng Ngãi |
0255 398 1155 |
||
|
6 |
Bình Định |
Quy Nhơn |
I |
Số 02 Hàm Tử, Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định |
02563 893 852 |
|
Đề Gi |
II |
An Quang, Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định |
02563 654 668 |
||
|
Tam Quan |
II |
Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định |
02563 765 865 |
||
|
7 |
Phú Yên |
Đông Tác |
I |
Đông Phú, Tuy Hòa, Phú Yên |
02573 604 339 |
|
Tiên Châu |
II |
An Ninh Tây, Tuy An, Phú Yên |
02573 607 447 |
||
|
8 |
Khánh Hòa |
Hòn Rớ |
I |
Số 01 Nguyễn Xí, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa |
0258 3714 193 |
|
Vĩnh Lương |
II |
Lương Sơn, Nha Trang, Khánh Hòa |
0258 3728 758 |
||
|
Đá Bạc - Cam Ranh |
I |
Đường Nguyễn Trãi, Tổ Linh Phú, Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa |
0258 3951 986 |
||
|
Đại Lãnh |
II |
Đông Bắc, Đại Lãnh, Vạn Ninh, Khánh Hòa |
0258 3949 447 |
||
|
9 |
Ninh Thuận |
Đông Hải |
II |
Khu phố 5, Đông Hải, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận |
02593 895 401 |
|
Ninh Chữ |
II |
Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận |
02593 874 763 |
||
|
Cà Ná |
I |
Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận |
02593 761 060 |
||
|
10 |
Bình Thuận |
Phan Thiết |
I |
Phường Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận |
0252 3820 784 |
|
La Gi |
II |
P Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận |
0252 3845 674 |
||
|
Phan Rí Cửa |
II |
TT Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận |
0252 3855 687 |
||
|
11 |
Tiền Giang |
Mỹ Tho |
II |
Khu phố 5, Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2, Mỹ Tho, Tiền Giang |
0273 874 380 |
|
Vàm Láng |
I |
Khu phố Chợ 2, TT Vàm Láng, Gò Công Đông, Tiền Giang |
0273 847 625 |
||
|
12 |
Bến Tre |
Ba Tri |
II |
Ấp 8, An Thủy, Ba Tri, Bến Tre |
0275 385 6626 |
|
Bình Đại |
I |
Ấp 4, Bình Thắng, Bình Đại, Bến Tre |
0275 374 0942 |
||
|
Thạnh Phú |
II |
Ấp An Hòa, An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre |
0275 373 666 |
||
|
13 |
Sóc Trăng |
Trần Đề |
I |
Ấp Cảng, TT Trần Đề, Trần Đề, Sóc Trăng |
02993 846 702 |
|
14 |
Bạc Liêu |
Gành Hào |
I |
Ấp 4, TT Gành Hào, Đông Hải, Bạc Liêu |
0291 3844 797 |
|
15 |
Cà Mau |
Sông Đốc |
I |
TT Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau |
0290 6566 320 |
|
Rạch Gốc |
II |
TT Rạch Gốc, Ngọc Hiển, Cà Mau |
0290 6501 010 |
||
|
16 |
Kiên Giang |
Tắc Cậu |
I |
Ấp Minh Phong, Bình An, Châu Thành, Kiên Giang |
0297 3616 190 |
|
An Thới |
II |
TT An Thới, Phú Quốc, Kiên Giang |
0297 3844 884 |
(*) Theo Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 988/QĐ-BNN-TCTS 2019
169,6 KB 02/04/2019 11:15:00 SA-
Tải file định dạng .doc
94 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp tải nhiều
-
Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13
-
Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
-
Thông tư 03/2015/TT-BNNPTNT ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
-
Điều lệ mẫu HTX Nông nghiệp
-
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13
-
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
-
Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12
-
Nghị định của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
-
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
-
Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác