Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13

Luật hợp tác xã 2012 số 23/2012/QH13 mới nhất

Luật hợp tác xã 2012 số 23/2012/QH13 được Quốc hội ban hành ngày 20 tháng 11 năm 2012, có hiệu lực từ 01/07/2013. Một trong những điểm mới đáng quan tâm của Luật hợp tác xã 2012 là đã bổ sung tư cách trở thành thành viên HTX cho người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

QUỐC HỘI
_________


Luật số: 23/2012/QH13

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2012

LUẬT HỢP TÁC XÃ

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;

Quốc hội ban hành Luật hợp tác xã,

Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Luật này quy định việc thành lập, tổ chức và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong các ngành, lĩnh vực của nền kinh tế.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Luật này áp dụng đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, thành viên hợp tác xã (sau đây gọi là thành viên), hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi là hợp tác xã thành viên) và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc thành lập, tổ chức, hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

Điều 3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

1. Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.

2. Liên hiệp hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 04 hợp tác xã tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng nhu cầu chung của hợp tác xã thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý liên hiệp hợp tác xã.

3. Khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát triển đến trình độ cao hơn thì sẽ hình thành các doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động theo Luật doanh nghiệp.

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Nhu cầu chung của thành viên, hợp tác xã thành viên là nhu cầu sử dụng sản phẩm, dịch vụ giống nhau phát sinh thường xuyên, ổn định từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, đời sống của thành viên, hợp tác xã thành viên. Đối với hợp tác xã tạo việc làm thì nhu cầu chung của thành viên là nhu cầu việc làm của thành viên trong hợp tác xã do hợp tác xã tạo ra.

2. Vốn góp tối thiểu là số vốn mà cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân phải góp vào vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để trở thành thành viên, hợp tác xã thành viên.

3. Vốn điều lệ là tổng số vốn do thành viên, hợp tác xã thành viên góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

4. Tài sản không chia là một bộ phận tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được chia cho thành viên, hợp tác xã thành viên khi chấm dứt tư cách thành viên, tư cách hợp tác xã thành viên hoặc khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chấm dứt hoạt động.

5. Hợp đồng dịch vụ là thỏa thuận giữa hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã với thành viên, hợp tác xã thành viên về việc sử dụng sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, hợp tác xã thành viên.

6. Sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã cho thành viên, hợp tác xã thành viên là sản phẩm, dịch vụ do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã cung ứng cho thành viên, hợp tác xã thành viên theo hợp đồng dịch vụ thông qua một hoặc một số hoạt động sau đây:

a) Mua chung sản phẩm, dịch vụ từ thị trường để phục vụ cho thành viên, hợp tác xã thành viên;

b) Bán chung sản phẩm, dịch vụ của thành viên, hợp tác xã thành viên ra thị trường;

c) Mua sản phẩm, dịch vụ của thành viên, hợp tác xã thành viên để bán ra thị trường;

d) Mua sản phẩm, dịch vụ từ thị trường để bán cho thành viên, hợp tác xã thành viên;

đ) Chế biến sản phẩm của thành viên, hợp tác xã thành viên;

e) Cung ứng phương tiện, kết cấu hạ tầng kỹ thuật phục vụ thành viên, hợp tác xã thành viên;

g) Tín dụng cho thành viên, hợp tác xã thành viên;

h) Tạo việc làm cho thành viên đối với hợp tác xã tạo việc làm;

i) Các hoạt động khác theo quy định của điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

7. Mức độ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của thành viên, hợp tác xã thành viên là tỷ lệ giá trị sản phẩm, dịch vụ mà từng thành viên, hợp tác xã thành viên sử dụng trên tổng giá trị sản phẩm, dịch vụ do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã cung ứng cho tất cả thành viên, hợp tác xã thành viên.

Đối với hợp tác xã tạo việc làm thì mức độ sử dụng sản phẩm, dịch vụ là công sức lao động đóng góp của thành viên đối với hợp tác xã được thể hiện bằng tỷ lệ tiền lương của từng thành viên trên tổng tiền lương của tất cả thành viên.

Tham khảo thêm:

QUỐC HỘI
--------
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T do - Hạnh phúc
----------------
Luật số: 23/2012/QH13
Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2012
LUẬT
HỢP TÁC XÃ
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi,
bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Quốc hội ban hành Luật hợp tác xã,
MỤC LỤC
Chương 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.......................................................................3
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh..........................................................................................3
Điều 2. Đối tượng áp dụng...........................................................................................3
Điều 3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã......................................................................3
Điều 4. Giải thích từ ngữ............................................................................................. 3
Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã....................4
Điều 6. Chính sách hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước.........................................................4
Điều 7. Nguyên tắc tổ chức, hoạt động........................................................................5
Điều 8. Quyền của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.....................................................6
Điều 9. Nghĩa vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã................................................ 6
Điều 10. Chế độ lưu giữ tài liệu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã......................... 7
Điều 11. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.......................................................................... 7
Điều 12. c hành vi bị nghiêm cấm...........................................................................8
Chương 2. THÀNH VIÊN, HỢP TÁC THÀNH VIÊN............................................ 8
Điều 13. Điều kiện trở thành thành viên, hợp tác xã thành viên..................................8
Điều 14. Quyền của thành viên, hợp tác xã thành viên............................................... 9
Điều 15. Nghĩa vụ của thành viên, hợp tác xã thành viên........................................... 9
Điều 16. Chấm dứt tư cách thành viên, hợp tác xã thành viên.................................. 10
Điều 17. Góp vốn điều lệ và giấy chứng nhận vốn góp.............................................10
Điều 18. Trả lại, thừa kế vốn góp...............................................................................11
Chương 3. THÀNH LẬP ĐĂNG HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ12
Điều 19. ng lập viên...............................................................................................12
Điều 20. Hội nghị thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã....................................12
Điều 21. Nội dung điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.......................................12
Điều 22. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã..................................14
Điều 23. Đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.................................................... 14
Điều 24. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.. 14
Điều 25. Sổ đăng ký thành viên, hợp tác xã thành viên.............................................15
Điều 26. Trụ sở chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.......................................15
Điều 27. Văn phòng đại diện, chi nhánh và địa điểm kinh doanh............................. 15
Điều 28. Thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã................16
Chương 4. TỔ CHỨC QUẢN HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ......... 16
Điều 29. Cơ cấu tổ chức.............................................................................................16
Điều 30. Đại hội thành viên.......................................................................................16
Điều 31. Triệu tập đại hội thành viên.........................................................................16
Điều 32. Quyền hạn và nhiệm vụ của đại hội thành viên.......................................... 17
Điều 33. Chuẩn bị đại hội thành viên........................................................................ 18
Điều 34. Biểu quyết trong đại hội thành viên............................................................ 19
Điều 35. Hội đồng quản trị hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã..................................... 19
Điều 36. Quyền hạn và nhiệm vụ của hội đồng quản trị............................................20
Điều 37. Quyền hạn và nhiệm vụ của chủ tịch hội đồng quản trị..............................21
Điều 38. Giám đốc (tổng giám đốc) hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã........................21
Điều 39. Ban kiểm soát, kiểm soát viên.....................................................................22
Điều 40. Điều kiện trở thành thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm
soát viên, giám đốc (tổng giám đốc) hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã....................... 23
Điều 41. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức, chấm dứt hợp đồng các chức danh quản
lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã..............................................................................24
Chương 5. I SẢN, TÀI CHÍNH CỦA HỢP TÁC , LIÊN HIỆP HỢP TÁC 24
Điều 42. Xác định giá trị vốn góp..............................................................................24
Điều 43. Tăng, giảm vốn điều lệ hợ tác xã, liên hiệp hợp tác xã...............................24
Điều 44. Huy động vốn và các khoản trợ cấp, hỗ trợ................................................ 25
Điều 45. Vốn hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã................................... 25
Điều 46. Phân phối thu nhập......................................................................................26
Điều 47. Quản lý, sử dụng các quỹ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.................. 26
Điều 48. Tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã................................................26
Điều 49. Xử lý tài sản và vốn của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi giải thể........27
Điều 50. Xử lý các khoản lỗ, khoản nợ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã............27
Điều 51. Trình tự trả lại vốn góp................................................................................27
Chương 6. CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, GIẢI THỂ, PHÁ SẢN HỢP
TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ.............................................................................28
Điều 52. Chia, tách hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã..................................................28
Điều 53. Hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã...................................28
Điều 54. Giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.....................................................29
Điều 55. Giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã................................................................................................................................30
Điều 56. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã............31
Chương 7. TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC 31
Điều 57. Tổ chức đại diện của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã................................ 31
Điều 58. Tổ chức liên minh hợp tác xã Việt Nam, tổ chức liên minh hợp tác xã tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương................................................................................31
Chương 8. QUẢN NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỢP TÁC , LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ......................................................................................................................................32
Điều 59. Nội dung quản lý nhà nước.........................................................................32
Điều 60. Trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước......................................... 32
Điều 61. Thanh tra, kiểm tra, kiểm toán.................................................................... 32
Chương 9. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH......................................................................... 33
Điều 62. Điều khoản chuyển tiếp...............................................................................33
Điều 63. Hiệu lực thi hành.........................................................................................33
Điều 64. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành.....................................................33
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Luật này quy định việc thành lập, tổ chức hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã trong các ngành, lĩnh vực của nền kinh tế.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Luật này áp dụng đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, thành viên hợp tác (sau đây
gọi là thành viên), hợp tác thành viên của liên hiệp hợp tác (sau đây gọi hợp tác
thành viên) tổ chức, hộ gia đình, nhân liên quan đến việc thành lập, tổ chức,
hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
Điều 3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
1. Hợp tác tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, cách pháp nhân, do ít nhất 07
thành viên tự nguyện thành lập hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất,
kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, trên sở tự chủ,
tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.
2. Liên hiệp hợp c tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, cách pháp nhân, do
ít nhất 04 hợp tác tự nguyện thành lập hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động
sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng nhu cầu chung của hợp tác thành viên, trên s
tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý liên hiệp hợp tác xã.
3. Khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác phát triển đến trình độ cao hơn thì sẽ nh thành
các doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; doanh nghiệp của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã hoạt động theo Luật doanh nghiệp.
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nhu cầu chung của thành viên, hợp tác xã thành viên nhu cầu sử dụng sản phẩm,
dịch vụ giống nhau phát sinh thường xuyên, ổn định từ hoạt động sản xuất, kinh doanh,
đời sống của thành viên, hợp tác thành viên. Đối với hợp tác tạo việc làm thì nhu
cầu chung của thành viên nhu cầu việc làm của thành viên trong hợp tác do hợp tác
xã tạo ra.
2. Vốn góp tối thiểu số vốn cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân phải góp vào vốn điều
lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác theo quy định của điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã để trở thành thành viên, hợp tác xã thành viên.
3. Vốn điều lệ tổng số vốn do thành viên, hợp tác thành viên góp hoặc cam kết góp
trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
4. Tài sản không chia một bộ phận tài sản của hợp tác , liên hiệp hợp tác không
được chia cho thành viên, hợp tác thành viên khi chấm dứt cách thành viên, cách
hợp tác xã thành viên hoặc khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chấm dứt hoạt động.
Đánh giá bài viết
17 52.414

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo