Mẫu Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã
DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP TÁC XÃ
1. Bảng Cân đối Tài khoản 2. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh 3. Bản Thuyết minh báo cáo tài chính | - Mẫu số B01-DNN/HTX - Mẫu số B02-DNN - Mẫu số B09-DNN/HTX |
MẪU BIỂU BCTC HỢP TÁC XÃ
1. Bảng Cân đối tài khoản (Dùng cho Hợp tác xã)
Đơn vị:................. Địa chỉ:................... | Mẫu số B01 – DNN/HTX (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC |
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm.....
Đơn vị tính:…………
Số hiệu | Tên tài khoản | Số dư | Số phát sinh trong năm | Số dư | |||
TK |
| Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,
............ ngày....... tháng......năm ....
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Chủ nhiệm HTX | |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Dùng cho Hợp tác xã)
Mẫu báo cáo này sử dụng theo Mẫu báo cáo số B02-DNN của phần A - Danh mục báo cáo tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:................. Địa chỉ:................... | Mẫu số B 02 – DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
A | B | C | 1 | 2 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | IV.08 | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) | 20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | |||
7. Chi phí tài chính | 22 | |||
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
8. Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | |||
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24) | 30 | |||
10. Thu nhập khác | 31 | |||
11. Chi phí khác | 32 | |||
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | |||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | IV.09 | ||
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 51 | |||
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51) | 60 |
..........,ngày ......tháng......năm .....
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
3. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (Dùng cho Hợp tác xã)
HTX:.............................. Địa chỉ:.......................... | Mẫu số B 09 – DNN/HTX (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Năm ...
I - Đặc điểm hoạt động của HTX
1 - Lĩnh vực kinh doanh: ..................................................................................................
2 - Tổng số xã viên: ..........................................................................................................
3 - Đặc điểm hoạt động của HTX trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính:
II - Chính sách kế toán áp dụng tại HTX
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc ngày.../.../...).
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:............................................................................
3 - Chế độ kế toán áp dụng:................................................................................................
4 - Hình thức kế toán áp dụng:...........................................................................................
5 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định: ........................................................................
III – Thông tin chi tiết một số khoản mục: (Đơn vị tính...........)
01 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định của HTX:
Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải, truyền dẫn | ... | TSCĐ khác | Tổng cộng |
(1) Nguyên giá TSCĐ - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm Trong đó: + Xã viên góp + Mua sắm + Xây dựng - Số giảm trong năm Trong đó: + Thanh lý + Nhượng bán + ..... - Số dư cuối năm (2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm - Số giảm trong năm - Số dư cuối năm (3) Giá trị còn lại của TSCĐ (1-2) - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm Trong đó: + TSCĐ đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay + TSCĐ tạm thời không sử dụng + TSCĐ chờ thanh lý
| (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) | (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) | (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) | (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) | (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) | (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) |
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:...........................................................................
- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................
02- Tình hình nợ phải thu, phải trả của HTX:
Chỉ tiêu | Số tiền | Tình | Ghi chú |
A | 1 | 2 | B |
A- Nợ phải thu: |
|
|
|
I. Phải thu của xã viên - ... - ... - ... | |||
II. Phải thu của khách hàng - ... - ... - ... | |||
III. Nợ phải thu khác - ... - ... - ... | |||
B- Nợ phải trả: |
|
|
|
I. Phải trả cho người bán: - ... - ... - ... | |||
II. Phải trả cho xã viên: - ... - ... - ... | |||
III. Phải trả nợ vay: | |||
1. Vay Ngân hàng - Vay ngắn hạn - Vay dài hạn | |||
2. Vay đối tượng khác - Vay ngắn hạn - Vay dài hạn | |||
IV. Phải trả khác |
03 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu | Số đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số cuối năm |
A | 1 | 2 | 3 | 4 |
I. Vốn góp của xã viên 1. Vốn góp theo quy định 2. Vốn góp của xã viên ngoài mức quy định 3. Vốn góp liên doanh, liên kết của tổ chức khác
II. Vốn tích luỹ 1. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu - - - 2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | ||||
Cộng (I + II) |
04. Chi tiết doanh thu, thu nhập khác và chi phí
Chỉ tiêu | Các hoạt động của hợp tác xã | Tổng | |||||
..... | ..... | ..... | .... | .... | .... | cộng | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ... | 10 |
I. Doanh thu II. Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi phí 1. Chi phí dở dang đầu kỳ 2. Chi phí phát sinh trong kỳ - Chi phí nguyên liệu, vật liệu - Chi phí lao động - Chi phí khấu hao TSCĐ - Chi phí khác bằng tiền 3. Chi phí dở dang cuối năm IV. Giá vốn của sản phẩm, hàng hoá xuất bán trong năm V. Chi phí quản lý kinh doanh VI. Lợi nhuận trước thuế (VI = I + II – IV – V) VII. Chi phí thuế TNDN | x x | x x | x x | x x | x x | x x | |
VIII. Lợi nhuận sau thuế năm nay (VIII = VI – VII) | x | x | x | x | x | x |
|
IX. Lợi nhuận năm trước chưa phân phối | x | x | x | x | x | x |
|
X. Tổng lợi nhuận được dùng để phân phối | x | x | x | x | x | x |
|
1. Chi cho các bên góp vốn | x | x | x | x | x | x |
|
2. Trích lập quỹ | x | x | x | x | x | x |
|
3. Chia cho xã viên | x | x | x | x | x | x |
|
4. Lợi nhuận chưa phân phối | x | x | x | x | x | x |
|
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:....................................................
......................................................................................................................................
........,ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Chủ nhiệm HTX | |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
- Chia sẻ:
Trịnh Thị Lương
- Ngày:
Mẫu Báo cáo tài chính cho Hợp tác xã
171 KBTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Mức phạt sử dụng hóa đơn bất hợp pháp 2025
-
Mẫu hóa đơn bán hàng năm 2025
-
Mẫu số 06/GTGT: Đăng ký áp dụng phương pháp tính thuế GTGT
-
Bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán của toàn bộ công trình, sản phẩm
-
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN: Bản đăng ký người phụ thuộc 2025 mới nhất
-
HTKK 5.1.7 Chuẩn Tổng Cục Thuế 2025
-
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
-
Mẫu báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn theo Quý
-
Hệ thống Tài khoản kế toán Ngân hàng
-
Mẫu 02/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức 2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu bảng dự trù kinh phí 2025 chuẩn mới cập nhật
-
Mẫu giấy đi đường 2025 số C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất
-
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
-
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
-
Mẫu 02/CK-TNCN: Bản cam kết thuế thu nhập cá nhân 2025 mới nhất
-
Mẫu Bìa báo cáo tài chính 2025 mới nhất
-
Mẫu sổ sách kế toán 2025 theo Thông tư 133, Thông tư 200
-
Mẫu S2-10/KB/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
-
Mẫu bảng kê tính chi phí xăng xe
-
Hóa đơn Giá trị gia tăng 2025
-
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN: Bản đăng ký người phụ thuộc 2025 mới nhất
-
3 Mẫu biên bản giải trình 2025 mới nhất

Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Phương pháp kế toán đầu tư vốn góp vào đơn vị khác theo Thông tư 133 - TK 228
Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử 2022
Đơn đề nghị mua hóa đơn
Mẫu phiếu xuất kho bằng Word, Excel 2025
Mẫu số 03/KTTT: Quyết định về việc thanh tra (kiểm tra) thuế
Mẫu số S1-DNSN: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến