Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam 2024

Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam 2024. Hiện tại trên toàn bộ lãnh thổ Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành và nhiều quận huyện? Thành phố nào trực thuộc trung ương? Nhằm giúp các bạn nắm rõ được các quận, huyện, thị xã trên toàn quốc, HoaTieu.vn xin chia sẻ danh sách đơn vị hành chính trên toàn quốc. Mời các bạn cùng tham khảo.

Table of Contents

Danh sách các đơn vị hành chính Việt Nam.
Danh sách các đơn vị hành chính Việt Nam.

1. Đơn vị hành chính là gì

Đơn vị hành chính là đơn vị cấu thành của một quốc gia hoặc một khu vực xác định, được thành lập với mục đích hành chính. Các đơn vị hành chính được chia thành một trật tự nhất định. Đơn vị hành chính được phân cấp thành các đơn vị có qui mô lớn đến các đơn vị có qui mô nhỏ hơn.

Các đơn vị hành chính của Việt Nam phân cấp theo chiều dọc, theo đó cấp hành chính ở trên sẽ có quyền cao hơn, chỉ đạo bắt buộc cấp hành chính ở dưới nghe theo.

Hiện nay, phân cấp hành chính ở Việt Nam được thực hiện theo Điều 10 Hiếp pháp 2013 theo đó có cấp:

  • Tỉnh;
  • Huyện;
  • Xã.

Ngoài ra còn có đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do Quốc hội thành lập.

Dưới xã có làng/ thôn/ bản..., dưới phường/ thị trấn có khu dân cư/ khu phố/ khu vực/ khóm/ ấp. Khi lượng dân cư đông thì thôn làng dưới xã có thể chia ra các xóm, còn khu dân cư ở phường/thị trấn thì chia ra tổ dân phố, dưới tổ dân phố còn chia ra cụm dân cư. Đây là cấp cơ sở không pháp nhân, phục vụ cho quản lý dân cư nhưng không được xem là cấp hành chính, và những người tham gia quản lý hoạt động ở cấp này chỉ hưởng phụ cấp công tác mà không được coi là công chức.

2. Danh sách thành phố trực thuộc Trung ương

5 thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam.
5 thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam.

Thành phố trực thuộc trung ương là đơn vị hành chính tương đương cấp tỉnh, nằm dưới sự quản lý của trung ương. Hiện nay cả nước có 5 thành phố trực thuộc Trung ương là Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. Đây là nhưng tỉnh thành phát triển, được nhà nước đầu tư, có nhiều chính sách ưu đãi, thu hút vốn để trở thành những thành phố dẫn đầu khu vực, kéo kinh tế những vùng lân cận đi lên theo.

Ba tỉnh Bắc Ninh, Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa có kế hoạch phân loại đô thị hướng tới mục tiêu là thành phố trực thuộc Trung ương.

Thủ tướng ban hành Quyết định Số 241/QĐ-TTg về phê duyệt kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030. Quyết định này ghi nhận đề xuất của 3 tỉnh Bắc Ninh, Khánh Hòa, Thừa Thiên Huế dự kiến trở thành thành phố trực thuộc Trung ương trong giai đoạn trên.

3. Các đơn vị hành chính của nước ta

Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định tại Điều 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015, theo đó, các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có:

  • Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh);
  • Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp huyện);
  • Xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);
  • Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.

4. Danh sách đơn vị hành chính trên toàn quốc

Sau nhiều lần chia tách và nhập lại, tính đến nay, Việt Nam có 63 đơn vị hành chính cấp Tỉnh, bao gồm 5 thành phố trực thuộc trung ương và 58 tỉnh.

01-Thành phố Hà Nội

  • 001-Quận Ba Đình
  • 002-Quận Hoàn Kiếm
  • 003-Quận Tây Hồ
  • 004-Quận Long Biên
  • 005-Quận Cầu Giấy
  • 006-Quận Đống Đa
  • 007-Quận Hai Bà Trưng
  • 008-Quận Hoàng Mai
  • 009-Quận Thanh Xuân
  • 016-Huyện Sóc Sơn
  • 017-Huyện Đông Anh
  • 018-Huyện Gia Lâm
  • 019-Quận Nam Từ Liêm
  • 020-Huyện Thanh Trì
  • 021-Quận Bắc Từ Liêm
  • 250-Huyện Mê Linh
  • 268-Quận Hà Đông
  • 269-Thị xã Sơn Tây
  • 271-Huyện Ba Vì
  • 272-Huyện Phúc Thọ
  • 273-Huyện Đan Phượng
  • 274-Huyện Hoài Đức
  • 275-Huyện Quốc Oai
  • 276-Huyện Thạch Thất
  • 277-Huyện Chương Mỹ
  • 278-Huyện Thanh Oai
  • 279-Huyện Thường Tín
  • 280-Huyện Phú Xuyên
  • 281-Huyện Ứng Hòa
  • 282-Huyện Mỹ Đức

02-Tỉnh Hà Giang

  • 024-Thành phố Hà Giang
  • 026-Huyện Đồng Văn
  • 027-Huyện Mèo Vạc
  • 028-Huyện Yên Minh
  • 029-Huyện Quản Bạ
  • 030-Huyện Vị Xuyên
  • 031-Huyện Bắc Mê
  • 032-Huyện Hoàng Su Phì
  • 033-Huyện Xín Mần
  • 034-Huyện Bắc Quang
  • 035-Huyện Quang Bình

03-Tỉnh Cao Bằng

  • 040-Thành phố Cao Bằng
  • 042-Huyện Bảo Lâm
  • 043-Huyện Bảo Lạc
  • 044-Huyện Thông Nông
  • 045-Huyện Hà Quảng
  • 046-Huyện Trà Lĩnh
  • 047-Huyện Trùng Khánh
  • 048-Huyện Hạ Lang
  • 049-Huyện Quảng Uyên
  • 050-Huyện Phục Hoà
  • 051-Huyện Hoà An
  • 052-Huyện Nguyên Bình
  • 053-Huyện Thạch An

04-Tỉnh Bắc Kạn

  • 058-Thành Phố Bắc Kạn
  • 060-Huyện Pác Nặm
  • 061-Huyện Ba Bể
  • 062-Huyện Ngân Sơn
  • 063-Huyện Bạch Thông
  • 064-Huyện Chợ Đồn
  • 065-Huyện Chợ Mới
  • 066-Huyện Na Rì

05-Tỉnh Tuyên Quang

  • 070-Thành phố Tuyên Quang
  • 071-Huyện Lâm Bình
  • 072-Huyện Nà Hang
  • 073-Huyện Chiêm Hóa
  • 074-Huyện Hàm Yên
  • 075-Huyện Yên Sơn
  • 076-Huyện Sơn Dương

6-Tỉnh Lào Cai

  • 080-Thành phố Lào Cai
  • 082-Huyện Bát Xát
  • 083-Huyện Mường Khương
  • 084-Huyện Si Ma Cai
  • 085-Huyện Bắc Hà
  • 086-Huyện Bảo Thắng
  • 087-Huyện Bảo Yên
  • 088-Huyện Sa Pa
  • 089-Huyện Văn Bàn

7-Tỉnh Điện Biên

  • 094-Thành phố Điện Biên Phủ
  • 095-Thị Xã Mường Lay
  • 096-Huyện Mường Nhé
  • 097-Huyện Mường Chà
  • 098-Huyện Tủa Chùa
  • 099-Huyện Tuần Giáo
  • 100-Huyện Điện Biên
  • 101-Huyện Điện Biên Đông
  • 102-Huyện Mường Ảng
  • 103-Huyện Nậm Pồ

8-Tỉnh Lai Châu

  • 105-Thành phố Lai Châu
  • 106-Huyện Tam Đường
  • 107-Huyện Mường Tè
  • 108-Huyện Sìn Hồ
  • 109-Huyện Phong Thổ
  • 110-Huyện Than Uyên
  • 111-Huyện Tân Uyên
  • 112-Huyện Nậm Nhùn

9-Tỉnh Sơn La

  • 116-Thành phố Sơn La
  • 118-Huyện Quỳnh Nhai
  • 119-Huyện Thuận Châu
  • 120-Huyện Mường La
  • 121-Huyện Bắc Yên
  • 122-Huyện Phù Yên
  • 123-Huyện Mộc Châu
  • 124-Huyện Yên Châu
  • 125-Huyện Mai Sơn
  • 126-Huyện Sông Mã
  • 127-Huyện Sốp Cộp
  • 128-Huyện Vân Hồ

10-Tỉnh Yên Bái

  • 132-Thành phố Yên Bái
  • 133-Thị xã Nghĩa Lộ
  • 135-Huyện Lục Yên
  • 136-Huyện Văn Yên
  • 137-Huyện Mù Căng Chải
  • 138-Huyện Trấn Yên
  • 139-Huyện Trạm Tấu
  • 140-Huyện Văn Chấn
  • 141-Huyện Yên Bình

11-Tỉnh Hoà Bình

  • 148-Thành phố Hòa Bình
  • 150-Huyện Đà Bắc
  • 151-Huyện Kỳ Sơn
  • 152-Huyện Lương Sơn
  • 153-Huyện Kim Bôi
  • 154-Huyện Cao Phong
  • 155-Huyện Tân Lạc
  • 156-Huyện Mai Châu
  • 157-Huyện Lạc Sơn
  • 158-Huyện Yên Thủy
  • 159-Huyện Lạc Thủy

12-Tỉnh Thái Nguyên

  • 164-Thành phố Thái Nguyên
  • 165-Thành phố Sông Công
  • 167-Huyện Định Hóa
  • 168-Huyện Phú Lương
  • 169-Huyện Đồng Hỷ
  • 170-Huyện Võ Nhai
  • 171-Huyện Đại Từ
  • 172-Thị xã Phổ Yên
  • 173-Huyện Phú Bình

13-Tỉnh Lạng Sơn

  • 178-Thành phố Lạng Sơn
  • 180-Huyện Tràng Định
  • 181-Huyện Bình Gia
  • 182-Huyện Văn Lãng
  • 183-Huyện Cao Lộc
  • 184-Huyện Văn Quan
  • 185-Huyện Bắc Sơn
  • 186-Huyện Hữu Lũng
  • 187-Huyện Chi Lăng
  • 188-Huyện Lộc Bình
  • 189-Huyện Đình Lập

14-Tỉnh Quảng Ninh

  • 193-Thành phố Hạ Long
  • 194-Thành phố Móng Cái
  • 195-Thành phố Cẩm Phả
  • 196-Thành phố Uông Bí
  • 198-Huyện Bình Liêu
  • 199-Huyện Tiên Yên
  • 200-Huyện Đầm Hà
  • 201-Huyện Hải Hà
  • 202-Huyện Ba Chẽ
  • 203-Huyện Vân Đồn
  • 204-Huyện Hoành Bồ
  • 205-Thị xã Đông Triều
  • 206-Thị xã Quảng Yên
  • 207-Huyện Cô Tô

15-Tỉnh Bắc Giang

  • 213-Thành phố Bắc Giang
  • 215-Huyện Yên Thế
  • 216-Huyện Tân Yên
  • 217-Huyện Lạng Giang
  • 218-Huyện Lục Nam
  • 219-Huyện Lục Ngạn
  • 220-Huyện Sơn Động
  • 221-Huyện Yên Dũng
  • 222-Huyện Việt Yên
  • 223-Huyện Hiệp Hòa

16-Tỉnh Phú Thọ

  • 227-Thành phố Việt Trì
  • 228-Thị xã Phú Thọ
  • 230-Huyện Đoan Hùng
  • 231-Huyện Hạ Hoà
  • 232-Huyện Thanh Ba
  • 233-Huyện Phù Ninh
  • 234-Huyện Yên Lập
  • 235-Huyện Cẩm Khê
  • 236-Huyện Tam Nông
  • 237-Huyện Lâm Thao
  • 238-Huyện Thanh Sơn
  • 239-Huyện Thanh Thuỷ
  • 240-Huyện Tân Sơn

17-Tỉnh Vĩnh Phúc

  • 243-Thành phố Vĩnh Yên
  • 244-Thị xã Phúc Yên
  • 246-Huyện Lập Thạch
  • 247-Huyện Tam Dương
  • 248-Huyện Tam Đảo
  • 249-Huyện Bình Xuyên
  • 251-Huyện Yên Lạc
  • 252-Huyện Vĩnh Tường
  • 253-Huyện Sông Lô

18-Tỉnh Bắc Ninh

  • 256-Thành phố Bắc Ninh
  • 258-Huyện Yên Phong
  • 259-Huyện Quế Võ
  • 260-Huyện Tiên Du
  • 261-Thị xã Từ Sơn
  • 262-Huyện Thuận Thành
  • 263-Huyện Gia Bình
  • 264-Huyện Lương Tài

19-Tỉnh Hải Dương

  • 288-Thành phố Hải Dương
  • 290-Thị xã Chí Linh
  • 291-Huyện Nam Sách
  • 292-Huyện Kinh Môn
  • 293-Huyện Kim Thành
  • 294-Huyện Thanh Hà
  • 295-Huyện Cẩm Giàng
  • 296-Huyện Bình Giang
  • 297-Huyện Gia Lộc
  • 298-Huyện Tứ Kỳ
  • 299-Huyện Ninh Giang
  • 300-Huyện Thanh Miện

20-Thành phố Hải Phòng

  • 303-Quận Hồng Bàng
  • 304-Quận Ngô Quyền
  • 305-Quận Lê Chân
  • 306-Quận Hải An
  • 307-Quận Kiến An
  • 308-Quận Đồ Sơn
  • 309-Quận Dương Kinh
  • 311-Huyện Thuỷ Nguyên
  • 312-Huyện An Dương
  • 313-Huyện An Lão
  • 314-Huyện Kiến Thuỵ
  • 315-Huyện Tiên Lãng
  • 316-Huyện Vĩnh Bảo
  • 317-Huyện Cát Hải

21-Tỉnh Hưng Yên

  • 323-Thành phố Hưng Yên
  • 325-Huyện Văn Lâm
  • 326-Huyện Văn Giang
  • 327-Huyện Yên Mỹ
  • 328-Huyện Mỹ Hào
  • 329-Huyện Ân Thi
  • 330-Huyện Khoái Châu
  • 331-Huyện Kim Động
  • 332-Huyện Tiên Lữ
  • 333-Huyện Phù Cừ

22-Tỉnh Thái Bình

  • 336-Thành phố Thái Bình
  • 338-Huyện Quỳnh Phụ
  • 339-Huyện Hưng Hà
  • 340-Huyện Đông Hưng
  • 341-Huyện Thái Thụy
  • 342-Huyện Tiền Hải
  • 343-Huyện Kiến Xương
  • 344-Huyện Vũ Thư

23-Tỉnh Hà Nam

  • 347-Thành phố Phủ Lý
  • 349-Huyện Duy Tiên
  • 350-Huyện Kim Bảng
  • 351-Huyện Thanh Liêm
  • 352-Huyện Bình Lục
  • 353-Huyện Lý Nhân

24-Tỉnh Nam Định

  • 356-Thành phố Nam Định
  • 358-Huyện Mỹ Lộc
  • 359-Huyện Vụ Bản
  • 360-Huyện Ý Yên
  • 361-Huyện Nghĩa Hưng
  • 362-Huyện Nam Trực
  • 363-Huyện Trực Ninh
  • 364-Huyện Xuân Trường
  • 365-Huyện Giao Thủy
  • 366-Huyện Hải Hậu

25-Tỉnh Ninh Bình

  • 369-Thành phố Ninh Bình
  • 370-Thành phố Tam Điệp
  • 372-Huyện Nho Quan
  • 373-Huyện Gia Viễn
  • 374-Huyện Hoa Lư
  • 375-Huyện Yên Khánh
  • 376-Huyện Kim Sơn
  • 377-Huyện Yên Mô

26-Tỉnh Thanh Hóa

  • 380-Thành phố Thanh Hóa
  • 381-Thị xã Bỉm Sơn
  • 382-Thị xã Sầm Sơn
  • 384-Huyện Mường Lát
  • 385-Huyện Quan Hóa
  • 386-Huyện Bá Thước
  • 387-Huyện Quan Sơn
  • 388-Huyện Lang Chánh
  • 389-Huyện Ngọc Lặc
  • 390-Huyện Cẩm Thủy
  • 391-Huyện Thạch Thành
  • 392-Huyện Hà Trung
  • 393-Huyện Vĩnh Lộc
  • 394-Huyện Yên Định
  • 395-Huyện Thọ Xuân
  • 396-Huyện Thường Xuân
  • 397-Huyện Triệu Sơn
  • 398-Huyện Thiệu Hóa
  • 399-Huyện Hoằng Hóa
  • 400-Huyện Hậu Lộc
  • 401-Huyện Nga Sơn
  • 402-Huyện Như Xuân
  • 403-Huyện Như Thanh
  • 404-Huyện Nông Cống
  • 405-Huyện Đông Sơn
  • 406-Huyện Quảng Xương
  • 407-Huyện Tĩnh Gia

27-Tỉnh Nghệ An

  • 412-Thành phố Vinh
  • 413-Thị xã Cửa Lò
  • 414-Thị xã Thái Hoà
  • 415-Huyện Quế Phong
  • 416-Huyện Quỳ Châu
  • 417-Huyện Kỳ Sơn
  • 418-Huyện Tương Dương
  • 419-Huyện Nghĩa Đàn
  • 420-Huyện Quỳ Hợp
  • 421-Huyện Quỳnh Lưu
  • 422-Huyện Con Cuông
  • 423-Huyện Tân Kỳ
  • 424-Huyện Anh Sơn
  • 425-Huyện Diễn Châu
  • 426-Huyện Yên Thành
  • 427-Huyện Đô Lương
  • 428-Huyện Thanh Chương
  • 429-Huyện Nghi Lộc
  • 430-Huyện Nam Đàn
  • 431-Huyện Hưng Nguyên
  • 432-Thị xã Hoàng Mai

28-Tỉnh Hà Tĩnh

  • 436-Thành phố Hà Tĩnh
  • 437-Thị xã Hồng Lĩnh
  • 439-Huyện Hương Sơn
  • 440-Huyện Đức Thọ
  • 441-Huyện Vũ Quang
  • 442-Huyện Nghi Xuân
  • 443-Huyện Can Lộc
  • 444-Huyện Hương Khê
  • 445-Huyện Thạch Hà
  • 446-Huyện Cẩm Xuyên
  • 447-Huyện Kỳ Anh
  • 448-Huyện Lộc Hà
  • 449-Thị xã Kỳ Anh

29-Tỉnh Quảng Bình

  • 450-Thành Phố Đồng Hới
  • 452-Huyện Minh Hóa
  • 453-Huyện Tuyên Hóa
  • 454-Huyện Quảng Trạch
  • 455-Huyện Bố Trạch
  • 456-Huyện Quảng Ninh
  • 457-Huyện Lệ Thủy
  • 458-Thị xã Ba Đồn

30-Tỉnh Quảng Trị

  • 461-Thành phố Đông Hà
  • 462-Thị xã Quảng Trị
  • 464-Huyện Vĩnh Linh
  • 465-Huyện Hướng Hóa
  • 466-Huyện Gio Linh
  • 467-Huyện Đa Krông
  • 468-Huyện Cam Lộ
  • 469-Huyện Triệu Phong
  • 470-Huyện Hải Lăng

31-Tỉnh Thừa Thiên Huế

  • 474-Thành phố Huế
  • 476-Huyện Phong Điền
  • 477-Huyện Quảng Điền
  • 478-Huyện Phú Vang
  • 479-Thị xã Hương Thủy
  • 480-Thị xã Hương Trà
  • 481-Huyện A Lưới
  • 482-Huyện Phú Lộc
  • 483-Huyện Nam Đông

32-Thành phố Đà Nẵng

  • 490-Quận Liên Chiểu
  • 491-Quận Thanh Khê
  • 492-Quận Hải Châu
  • 493-Quận Sơn Trà
  • 494-Quận Ngũ Hành Sơn
  • 495-Quận Cẩm Lệ
  • 497-Huyện Hòa Vang
  • 498-Huyện Hoàng Sa

33-Tỉnh Quảng Nam

  • 502-Thành phố Tam Kỳ
  • 503-Thành phố Hội An
  • 504-Huyện Tây Giang
  • 505-Huyện Đông Giang
  • 506-Huyện Đại Lộc
  • 507-Thị xã Điện Bàn
  • 508-Huyện Duy Xuyên
  • 509-Huyện Quế Sơn
  • 510-Huyện Nam Giang
  • 511-Huyện Phước Sơn
  • 512-Huyện Hiệp Đức
  • 513-Huyện Thăng Bình
  • 514-Huyện Tiên Phước
  • 515-Huyện Bắc Trà My
  • 516-Huyện Nam Trà My
  • 517-Huyện Núi Thành
  • 518-Huyện Phú Ninh
  • 519-Huyện Nông Sơn

34-Tỉnh Quảng Ngãi

  • 522-Thành phố Quảng Ngãi
  • 524-Huyện Bình Sơn
  • 525-Huyện Trà Bồng
  • 526-Huyện Tây Trà
  • 527-Huyện Sơn Tịnh
  • 528-Huyện Tư Nghĩa
  • 529-Huyện Sơn Hà
  • 530-Huyện Sơn Tây
  • 531-Huyện Minh Long
  • 532-Huyện Nghĩa Hành
  • 533-Huyện Mộ Đức
  • 534-Huyện Đức Phổ
  • 535-Huyện Ba Tơ
  • 536-Huyện Lý Sơn

35-Tỉnh Bình Định

  • 540-Thành phố Qui Nhơn
  • 542-Huyện An Lão
  • 543-Huyện Hoài Nhơn
  • 544-Huyện Hoài Ân
  • 545-Huyện Phù Mỹ
  • 546-Huyện Vĩnh Thạnh
  • 547-Huyện Tây Sơn
  • 548-Huyện Phù Cát
  • 549-Thị xã An Nhơn
  • 550-Huyện Tuy Phước
  • 551-Huyện Vân Canh

36-Tỉnh Phú Yên

  • 555-Thành phố Tuy Hoà
  • 557-Thị xã Sông Cầu
  • 558-Huyện Đồng Xuân
  • 559-Huyện Tuy An
  • 560-Huyện Sơn Hòa
  • 561-Huyện Sông Hinh
  • 562-Huyện Tây Hoà
  • 563-Huyện Phú Hoà
  • 564-Huyện Đông Hòa

37-Tỉnh Khánh Hòa

  • 568-Thành phố Nha Trang
  • 569-Thành phố Cam Ranh
  • 570-Huyện Cam Lâm
  • 571-Huyện Vạn Ninh
  • 572-Thị xã Ninh Hòa
  • 573-Huyện Khánh Vĩnh
  • 574-Huyện Diên Khánh
  • 575-Huyện Khánh Sơn
  • 576-Huyện Trường Sa

38-Tỉnh Ninh Thuận

  • 582-Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
  • 584-Huyện Bác Ái
  • 585-Huyện Ninh Sơn
  • 586-Huyện Ninh Hải
  • 587-Huyện Ninh Phước
  • 588-Huyện Thuận Bắc
  • 589-Huyện Thuận Nam

39-Tỉnh Bình Thuận

  • 593-Thành phố Phan Thiết
  • 594-Thị xã La Gi
  • 595-Huyện Tuy Phong
  • 596-Huyện Bắc Bình
  • 597-Huyện Hàm Thuận Bắc
  • 598-Huyện Hàm Thuận Nam
  • 599-Huyện Tánh Linh
  • 600-Huyện Đức Linh
  • 601-Huyện Hàm Tân
  • 602-Huyện Phú Quí

40-Tỉnh Kon Tum

  • 608-Thành phố Kon Tum
  • 610-Huyện Đắk Glei
  • 611-Huyện Ngọc Hồi
  • 612-Huyện Đắk Tô
  • 613-Huyện Kon Plông
  • 614-Huyện Kon Rẫy
  • 615-Huyện Đắk Hà
  • 616-Huyện Sa Thầy
  • 617-Huyện Tu Mơ Rông
  • 618-Huyện Ia H' Drai

41-Tỉnh Gia Lai

  • 622-Thành phố Pleiku
  • 623-Thị xã An Khê
  • 624-Thị xã Ayun Pa
  • 625-Huyện KBang
  • 626-Huyện Đăk Đoa
  • 627-Huyện Chư Păh
  • 628-Huyện Ia Grai
  • 629-Huyện Mang Yang
  • 630-Huyện Kông Chro
  • 631-Huyện Đức Cơ
  • 632-Huyện Chư Prông
  • 633-Huyện Chư Sê
  • 634-Huyện Đăk Pơ
  • 635-Huyện Ia Pa
  • 637-Huyện Krông Pa
  • 638-Huyện Phú Thiện
  • 639-Huyện Chư Pưh

42-Tỉnh Đắk Lắk

  • 643-Thành phố Buôn Ma Thuột
  • 644-Thị Xã Buôn Hồ
  • 645-Huyện Ea H'leo
  • 646-Huyện Ea Súp
  • 647-Huyện Buôn Đôn
  • 648-Huyện Cư M'gar
  • 649-Huyện Krông Búk
  • 650-Huyện Krông Năng
  • 651-Huyện Ea Kar
  • 652-Huyện M'Đrắk
  • 653-Huyện Krông Bông
  • 654-Huyện Krông Pắc
  • 655-Huyện Krông A Na
  • 656-Huyện Lắk
  • 657-Huyện Cư Kuin

43-Tỉnh Đắk Nông

  • 660-Thị xã Gia Nghĩa
  • 661-Huyện Đăk Glong
  • 662-Huyện Cư Jút
  • 663-Huyện Đắk Mil
  • 664-Huyện Krông Nô
  • 665-Huyện Đắk Song
  • 666-Huyện Đắk R'Lấp
  • 667-Huyện Tuy Đức

44-Tỉnh Lâm Đồng

  • 672-Thành phố Đà Lạt
  • 673-Thành phố Bảo Lộc
  • 674-Huyện Đam Rông
  • 675-Huyện Lạc Dương
  • 676-Huyện Lâm Hà
  • 677-Huyện Đơn Dương
  • 678-Huyện Đức Trọng
  • 679-Huyện Di Linh
  • 680-Huyện Bảo Lâm
  • 681-Huyện Đạ Huoai
  • 682-Huyện Đạ Tẻh
  • 683-Huyện Cát Tiên

45-Tỉnh Bình Phước

  • 688-Thị xã Phước Long
  • 689-Thị xã Đồng Xoài
  • 690-Thị xã Bình Long
  • 691-Huyện Bù Gia Mập
  • 692-Huyện Lộc Ninh
  • 693-Huyện Bù Đốp
  • 694-Huyện Hớn Quản
  • 695-Huyện Đồng Phú
  • 696-Huyện Bù Đăng
  • 697-Huyện Chơn Thành
  • 698-Huyện Phú Riềng

46-Tỉnh Tây Ninh

  • 703-Thành phố Tây Ninh
  • 705-Huyện Tân Biên
  • 706-Huyện Tân Châu
  • 707-Huyện Dương Minh Châu
  • 708-Huyện Châu Thành
  • 709-Huyện Hòa Thành
  • 710-Huyện Gò Dầu
  • 711-Huyện Bến Cầu
  • 712-Huyện Trảng Bàng

47-Tỉnh Bình Dương

  • 718-Thành phố Thủ Dầu Một
  • 719-Huyện Bàu Bàng
  • 720-Huyện Dầu Tiếng
  • 721-Thị xã Bến Cát
  • 722-Huyện Phú Giáo
  • 723-Thị xã Tân Uyên
  • 724-Thị xã Dĩ An
  • 725-Thị xã Thuận An
  • 726-Huyện Bắc Tân Uyên

48-Tỉnh Đồng Nai

  • 731-Thành phố Biên Hòa
  • 732-Thị xã Long Khánh
  • 734-Huyện Tân Phú
  • 735-Huyện Vĩnh Cửu
  • 736-Huyện Định Quán
  • 737-Huyện Trảng Bom
  • 738-Huyện Thống Nhất
  • 739-Huyện Cẩm Mỹ
  • 740-Huyện Long Thành
  • 741-Huyện Xuân Lộc
  • 742-Huyện Nhơn Trạch

49-Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • 747-Thành phố Vũng Tàu
  • 748-Thành phố Bà Rịa
  • 750-Huyện Châu Đức
  • 751-Huyện Xuyên Mộc
  • 752-Huyện Long Điền
  • 753-Huyện Đất Đỏ
  • 754-Huyện Tân Thành

50-Thành phố Hồ Chí Minh

  • 760-Quận 1
  • 761-Quận 12
  • 762-Quận Thủ Đức
  • 763-Quận 9
  • 764-Quận Gò Vấp
  • 765-Quận Bình Thạnh
  • 766-Quận Tân Bình
  • 767-Quận Tân Phú
  • 768-Quận Phú Nhuận
  • 769-Quận 2
  • 770-Quận 3
  • 771-Quận 10
  • 772-Quận 11
  • 773-Quận 4
  • 774-Quận 5
  • 775-Quận 6
  • 776-Quận 8
  • 777-Quận Bình Tân
  • 778-Quận 7
  • 783-Huyện Củ Chi
  • 784-Huyện Hóc Môn
  • 785-Huyện Bình Chánh
  • 786-Huyện Nhà Bè
  • 787-Huyện Cần Giờ

51-Tỉnh Long An

  • 794-Thành phố Tân An
  • 795-Thị xã Kiến Tường
  • 796-Huyện Tân Hưng
  • 797-Huyện Vĩnh Hưng
  • 798-Huyện Mộc Hóa
  • 799-Huyện Tân Thạnh
  • 800-Huyện Thạnh Hóa
  • 801-Huyện Đức Huệ
  • 802-Huyện Đức Hòa
  • 803-Huyện Bến Lức
  • 804-Huyện Thủ Thừa
  • 805-Huyện Tân Trụ
  • 806-Huyện Cần Đước
  • 807-Huyện Cần Giuộc
  • 808-Huyện Châu Thành

52-Tỉnh Tiền Giang

  • 815-Thành phố Mỹ Tho
  • 816-Thị xã Gò Công
  • 817-Thị xã Cai Lậy
  • 818-Huyện Tân Phước
  • 819-Huyện Cái Bè
  • 820-Huyện Cai Lậy
  • 821-Huyện Châu Thành
  • 822-Huyện Chợ Gạo
  • 823-Huyện Gò Công Tây
  • 824-Huyện Gò Công Đông
  • 825-Huyện Tân Phú Đông

53-Tỉnh Bến Tre

  • 829-Thành phố Bến Tre
  • 831-Huyện Châu Thành
  • 832-Huyện Chợ Lách
  • 833-Huyện Mỏ Cày Nam
  • 834-Huyện Giồng Trôm
  • 835-Huyện Bình Đại
  • 836-Huyện Ba Tri
  • 837-Huyện Thạnh Phú
  • 838-Huyện Mỏ Cày Bắc

54-Tỉnh Trà Vinh

  • 842-Thành phố Trà Vinh
  • 844-Huyện Càng Long
  • 845-Huyện Cầu Kè
  • 846-Huyện Tiểu Cần
  • 847-Huyện Châu Thành
  • 848-Huyện Cầu Ngang
  • 849-Huyện Trà Cú
  • 850-Huyện Duyên Hải
  • 851-Thị xã Duyên Hải

55-Tỉnh Vĩnh Long

  • 855-Thành phố Vĩnh Long
  • 857-Huyện Long Hồ
  • 858-Huyện Mang Thít
  • 859-Huyện Vũng Liêm
  • 860-Huyện Tam Bình
  • 861-Thị xã Bình Minh
  • 862-Huyện Trà Ôn
  • 863-Huyện Bình Tân

56-Tỉnh Đồng Tháp

  • 866-Thành phố Cao Lãnh
  • 867-Thành phố Sa Đéc
  • 868-Thị xã Hồng Ngự
  • 869-Huyện Tân Hồng
  • 870-Huyện Hồng Ngự
  • 871-Huyện Tam Nông
  • 872-Huyện Tháp Mười
  • 873-Huyện Cao Lãnh
  • 874-Huyện Thanh Bình
  • 875-Huyện Lấp Vò
  • 876-Huyện Lai Vung
  • 877-Huyện Châu Thành

57-Tỉnh An Giang

  • 883-Thành phố Long Xuyên
  • 884-Thành phố Châu Đốc
  • 886-Huyện An Phú
  • 887-Thị xã Tân Châu
  • 888-Huyện Phú Tân
  • 889-Huyện Châu Phú
  • 890-Huyện Tịnh Biên
  • 891-Huyện Tri Tôn
  • 892-Huyện Châu Thành
  • 893-Huyện Chợ Mới
  • 894-Huyện Thoại Sơn

58-Tỉnh Kiên Giang

  • 899-Thành phố Rạch Giá
  • 900-Thị xã Hà Tiên
  • 902-Huyện Kiên Lương
  • 903-Huyện Hòn Đất
  • 904-Huyện Tân Hiệp
  • 905-Huyện Châu Thành
  • 906-Huyện Giồng Riềng
  • 907-Huyện Gò Quao
  • 908-Huyện An Biên
  • 909-Huyện An Minh
  • 910-Huyện Vĩnh Thuận
  • 911-Huyện Phú Quốc
  • 912-Huyện Kiên Hải
  • 913-Huyện U Minh Thượng
  • 914-Huyện Giang Thành

59-Thành phố Cần Thơ

  • 916-Quận Ninh Kiều
  • 917-Quận Ô Môn
  • 918-Quận Bình Thuỷ
  • 919-Quận Cái Răng
  • 923-Quận Thốt Nốt
  • 924-Huyện Vĩnh Thạnh
  • 925-Huyện Cờ Đỏ
  • 926-Huyện Phong Điền
  • 927-Huyện Thới Lai

60-Tỉnh Hậu Giang

  • 930-Thành phố Vị Thanh
  • 931-Thị xã Ngã Bảy
  • 932-Huyện Châu Thành A
  • 933-Huyện Châu Thành
  • 934-Huyện Phụng Hiệp
  • 935-Huyện Vị Thuỷ
  • 936-Huyện Long Mỹ
  • 937-Thị xã Long Mỹ

61-Tỉnh Sóc Trăng

  • 941-Thành phố Sóc Trăng
  • 942-Huyện Châu Thành
  • 943-Huyện Kế Sách
  • 944-Huyện Mỹ Tú
  • 945-Huyện Cù Lao Dung
  • 946-Huyện Long Phú
  • 947-Huyện Mỹ Xuyên
  • 948-Thị xã Ngã Năm
  • 949-Huyện Thạnh Trị
  • 950-Thị xã Vĩnh Châu
  • 951-Huyện Trần Đề

62-Tỉnh Bạc Liêu

  • 954-Thành phố Bạc Liêu
  • 956-Huyện Hồng Dân
  • 957-Huyện Phước Long
  • 958-Huyện Vĩnh Lợi
  • 959-Thị xã Giá Rai
  • 960-Huyện Đông Hải
  • 961-Huyện Hoà Bình

63- Tỉnh Cà Mau

  • 964-Thành phố Cà Mau
  • 966-Huyện U Minh
  • 967-Huyện Thới Bình
  • 968-Huyện Trần Văn Thời
  • 969-Huyện Cái Nước
  • 970-Huyện Đầm Dơi
  • 971-Huyện Năm Căn
  • 972-Huyện Phú Tân
  • 973-Huyện Ngọc Hiển

5. Số lượng đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện, xã ở Việt Nam

Các phân cấp hành chính của Việt Nam được quy định theo Hiến pháp năm 2013 Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 gồm: cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.

Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam

Phân loại đơn vị hành chính tại Việt Nam

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015, đơn vị hành chính tại Việt Nam được phân loại như sau:

- Thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị hành chính cấp tỉnh loại đặc biệt; các đơn vị hành chính cấp tỉnh còn lại được phân thành ba loại: loại I, loại II và loại III;

- Đơn vị hành chính cấp huyện được phân thành ba loại: loại I, loại II và loại III;

- Đơn vị hành chính cấp xã được phân thành ba loại: loại I, loại II và loại III.

Số lượng các đơn vị hành chính tại Việt Nam hiện nay

Số lượng đơn vị hành chính cấp tỉnh

Sau nhiều lần cải cách, hiện tại cả nước có 5 thành phố trực thuộc Trung ương là Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ và 58 tỉnh:

• An Giang• Bình Phước• Gia Lai• Kiên Giang
• Bà Rịa – Vũng Tàu• Bình Thuận• Hà Giang• Kon Tum
• Bạc Liêu• Cà Mau• Hà Nam• Lai Châu
• Bắc Giang• Cao Bằng• Hà Tĩnh• Lạng Sơn
• Bắc Kạn• Đắk Lắk• Hải Dương• Lào Cai
• Bắc Ninh• Đắk Nông• Hậu Giang• Lâm Đồng
• Bến Tre• Điện Biên• Hòa Bình• Nam Định
• Bình Dương• Đồng Nai• Hưng Yên• Long An
• Bình Định• Đồng Tháp• Khánh Hòa• Ninh Bình
• Nghệ An• Phú Thọ• Quảng Bình• Quảng Ngãi
• Ninh Thuận• Phú Yên• Quảng Nam• Quảng Ninh
• Quảng Trị• Sóc Trăng• Sơn La• Tây Ninh
• Thái Bình• Thái Nguyên• Thanh Hóa• Thừa Thiên Huế
• Tiền Giang• Trà Vinh• Tuyên Quang• Vĩnh Long
• Vĩnh Phúc• Yên Bái

Số lượng đơn vị hành chính cấp huyện

Huyện là cấp hành chính thứ 2 trong 3 cấp hành chính ở Việt Nam hiện tại. Huyện là cấp hành chính thấp hơn về thẩm quyền, diện tích, quy mô dân số, quy mô kinh tế so với cấp tỉnh.

Cấp huyện cũng có nhiều tên gọi khác nhau tùy theo cấp độ hành chính đang trực thuộc, như: thị xã, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương theo mức độ đô thị hóa.

Đến tháng 04/2023, Việt Nam có 705 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: 1 thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, 82 thành phố thuộc tỉnh (trong đó có 1 thành phố đảo), 52 thị xã, 46 quận và 524 huyện (trong đó có 11 huyện đảo).

Số lượng đơn vị hành chính cấp xã

Xã là đơn vị hành chính cấp cơ sở thấp hơn cấp huyện. Tùy theo mức độ đô thị hóa, xã còn có tên gọi khác là phường, thị trấn. Trong đó, huyện không có phường, quận không có xã, thị trấn chỉ có ở huyện.

Tính đến tháng 04/2023, Việt Nam có 10.598 đơn vị hành chính cấp xã (gồm xã, phường, thị trấn) trong đó có 614 thị trấn, 1.737 phường.

Có 5 đơn vị hành chính cấp huyện không có đơn vị cấp xã (đều là các huyện đảo), bao gồm: Cồn Cỏ (Quảng Trị), Bạch Long Vĩ (Hải Phòng), Hoàng Sa (Đà Nẵng), Lý Sơn (Quảng Ngãi), Côn Đảo (Bà Rịa – Vũng Tàu).

Trong thời gian qua, cả nước đang tiếp tục thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện và cấp xã, hướng đến tinh giản biên chế, giảm chi ngân sách nhà nước, góp phần mở rộng không gian phát triển, tập trung nguồn lực, phát huy tiềm năng, lợi thế của các địa phương.

6. Phân loại đơn vị hành chính dựa trên các tiêu chí nào?

Theo khoản 2 Điều 3 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015: Phân loại đơn vị hành chính phải dựa trên các tiêu chí về quy mô dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính trực thuộc, trình độ phát triển kinh tế - xã hội và các yếu tố đặc thù của từng loại đơn vị hành chính ở nông thôn, đô thị, hải đảo.

Trên đây là toàn bộ danh sách các quận, huyện thuộc 63 tỉnh thành trên toàn quốc cũng với mã đơn vị hành chính của các quận huyện, thành phố. Hy vọng nội dung bài viết hữu ích với các bạn. Mời các bạn tham khảo bài viết liên quan tại mục Hành chính mảng Hỏi đáp pháp luậtVăn bản pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
41 47.617
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Thủy Tiên
    Thủy Tiên

    Cảm ơn thông tin của bạn nhưng Các Huyện tỉnh Bến Tre đang sai rồi ạ, nhầm với Tỉnh Tiền Giang

    Thích Phản hồi 17/06/22
    • Ban Quản Trị HoaTieu.vn
      Ban Quản Trị HoaTieu.vn

      Cảm ơn bạn đã góp ý, đã cập nhật thông tin trong bài rồi nhé ạ.

      Thích Phản hồi 17/06/22
  • Trung Tri cute
    Trung Tri cute

    Đà Nẵng không có Hoàng Sa coi bị xử phạt đấy

    Thích Phản hồi 24/08/22