Top 5 Đề thi học kì 2 Toán 9 có đáp án 2024

Tải về

Đề thi học kì 2 lớp 9 Toán - Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đển các em bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 9 có đáp án chi tiết. Với các mẫu đề thi học kì 2 Toán 9 có đáp án dưới đây sẽ giúp các em củng cố kiến thức môn Toán 9 thật tốt trước khi đi thi.

Để xem toàn bộ nội dung chi tiết 5 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 9 2024, mời các em sử dụng file tải về trong bài.

Tuyển tập đề thi học kì 2 Toán 9

1. Ma trận đề thi học kì 2 Toán 9 2024

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII - TOÁN 9

(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)

Cấp độ

Tên

chủ đề

(nội dung,chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Chủ đề 1

Hàm số y = ax2

và y = ax + b (a≠0)

Biết vẽ đồ thị của

(P), (d)

Biết tìm giao điểm của (P) và (d)

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(1a)

1,0

1(1b)

0,5

Số câu 2

1,5 điểm

=15%

Chủ đề 2

Phương trình và hệ phương trình

- Biết tìm tổng và tích hai nghiệm

- Nhận ra biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm

Phương trình bậc hai có nghiệm

- Biết giải phương trình bậc hai.

- Giải được hệ phương trình

Tìm được giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện cho trước

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1(3c)

0,5

1(3a)

1,0

2(4ab)

2,0

1(3b)

1,0

Số câu 5

4,5 điểm

=45%

Chủ đề 3

Góc và đường tròn

- Biết vẽ hình

- Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông

Biết c/m tứ giác nội tiếp

Nhận biết được hình viên phân và cách tính diện tích hình viên phân

Vận dụng cung chứa góc để c/m tứ giác nội tiếp và so sánh 2 góc

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(4b)

1,0

1(4a)

1,0

1(4d)

1,0

1(4c)

1,0

Số câu 4

4,0 điểm

=40%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

2

1,5

15%

3

3,0

30%

4

3,5

35%

2

2,0

20%

11

10,0

100%

2. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 có đáp án

3. Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2024

Bài 1 (1,5 d)

a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :

(P): y=x^{2} ;(d): y=2 x+3\((P): y=x^{2} ;(d): y=2 x+3\)

b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của d và P

Bài 2 (2,0đ)

a) Giải phương trình x^{2}-5 x+3=0\(x^{2}-5 x+3=0\)

b) Giải hệ phương trình \left\{\begin{array}{l}x+3 y=4 \\ 2 x+5 y=7\end{array}\right.\(\left\{\begin{array}{l}x+3 y=4 \\ 2 x+5 y=7\end{array}\right.\)

Bài 3 (2,5đ) Cho phương trình: x^{2}-m x-4=0 \quad\(x^{2}-m x-4=0 \quad\) (m là tham số) (1)

a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt \mathrm{x}_{1}, \mathrm{x}_{2}\(\mathrm{x}_{1}, \mathrm{x}_{2}\) với mọi giá trị của m.

b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiêm \mathrm{x}_{1}, \mathrm{x}_{2}\(\mathrm{x}_{1}, \mathrm{x}_{2}\) thỏa mãn điều kiện: x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=5\(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=5\)

c) Tìm hệ thức liên hệ giữa \mathrm{x}_{1}, \mathrm{x}_{2}\(\mathrm{x}_{1}, \mathrm{x}_{2}\) không phụ thuộc giá trị của m

Bài 4 (4,0đ)

Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6cm); kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn (N; P thuộc O) và cắt tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm.

a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp

b) Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO = 10 cm

c) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc với góc MON và góc MHN

d) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O đã cho.

........................

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 1.050
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm