PowerPoint Tiếng Việt 3 Bài 4: Từ ngữ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm

Tải về
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Giáo án PowerPoint
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Tiếng Việt 3 Bài 4: Từ ngữ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm sách Kết nối tri thức thuộc Chủ đề 1: Những trải nghiệm thú vị, gồm file PPTX và Word được thiết kế với hình ảnh đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa, hỗ trợ giáo viên soạn giáo án điện tử theo chương trình mới.

Sau đây là nội dung chi tiết Bài giảng điện tử Tiếng Việt 3 KNTT Chủ đề 1 Bài 4 Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm - Tuần 2. Mời thầy cô tải về sử dụng.

Giáo án điện tử Tiếng Việt 3 Bài 4 Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm

1. PowerPoint Từ ngữ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm

...

2. Giáo án Tiếng Việt 3 Bài 4: Từ ngữ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm

TIẾNG VIỆT

LUYỆN TẬP: TỪ NGỮ CHỈ ĐẶC ĐIỂM; CÂU NÊU ĐẶC ĐIỂM.

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực đặc thù:

- Xếp được các từ chi đặ c điểm đã cho vào các nhóm: từ ngữ chi màu sắc , từ ngữ chi hình dáng, kích thước, từ ngữ chỉ hương vị.

- Tìm thêm được từ ngữ chi đặc điểm cho mỗi nhóm và tạo lập câ u với từ ngữ chì đặc điểm; làm đún g bài tập điền từ ngữ chi đặc điểm.

- Biết sử dụng các từ chỉ đặc điểm để tạo câu

- Phát triển năng lực ngôn ngữ.

2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, viết bài đúng, kịp thời và hoàn thành các nội dung trong SGK.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia làm việc nhóm trong các hoạt động học tập.

3. Phẩm chất.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ viết bài, trả lời câu hỏi.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point, phiếu học tập.

- SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Khởi động.

- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.

- Cách tiến hành:

- GV cho HS nghe bài Lớp chúng mình

- GV nhận xét, tuyên dương

- GV dẫn dắt vào bài mới

- HS vận động theo nhạc

 

2. Khám phá.

- Mục tiêu:

+ Giúp HS mở rộng vốn từ về từ chỉ đặc điểm: màu sắc, hình dáng kích thước, hương vị.

+ HS mở rộng vốn từ, nâng cao kiến thức về các tiểu loại từ chỉ đặc điểm

+ Biết sử dụng các từ chỉ đặc điểm để tạo câu

+ Phát triển năng lực ngôn ngữ.

- Cách tiến hành:

2.1. Hoạt động 1: Luyện từ và câu (làm việc cá nhân/ nhóm)

Bài 1: Xếp các từ in đậm vào nhóm thích hợp

- GV mời cầu HS đọc yêu cầu bài 1.

- GV hướng dẫn HS cách làm bài:

+ Bài tập yêu cầu xếp từ vào mấy nhóm?

+ Đó là những nhóm nà o?

+ GV giải thích từ ngữ chỉ hương vị: là từ ngữ chỉ mùi, vị c ủa sự vật (nhận biết được bầng khứu giác - mũi n gửi; vị giác - lưỡi nếm).

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, làm vào PHT.

- Một số em đại diện nhóm trình bày kết quả.

 

 

- GV và HS thố ng nhất đáp án, tuyên dương HS.

Bài 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ đặc điểm theo ba nhóm nêu trên và đặt câu với 2 – 3 từ ngữ tìm được (làm việc cá nhân)

- GV mời HS nêu yêu cầu bài tập 2.

- GV giao nhiệm vụ cho HS:

+ Yêu cầu HS quan sát các đó vật có trong lớp học , sự vật ở xung quanh, nh ư cây cối, hoa, quả, con vật, bầu trời, ...), ghi lại các từ ngữ chi màu sắc; hình dạng, kích thước; hương vị cùa các sự vật đó.

 

 

 

 

 

 

+ Đặt câu với từ ngữ em vừa tìm được

 

- Nhận xét, tuyên dương HS.

Bài 3: Dựa vào tranh, chọn từ thích hợp thay cho ô vuông

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 3.

- GV giao nhiệm vụ làm việc theo nhóm 4, chọn các từ ngữ cho sẵn thay cho ô vuông

- GV mời các nhóm trình bày kết quả.

- GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương, chốt đáp án

- 1 HS đọc yêu cầu bài 1

 

- HS trả lời các câu hỏi

 

- Lắng nghe

 

 

- HS làm việc theo nhóm 2.

- Đại diện nhóm trình bày:

+ Từ chỉ màu sắc: vàng, trắng, nâu nhạt.

+ Từ chỉ hình dáng, kích thước: nhỏ xíu, cao nghều, dài, nhỏ.

+ Từ chỉ hương vị: thơm ngát.

- Các nhóm nhận xét, bổ sung.

 

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.

- HS suy nghĩ, làm bài

+ HS quan sát sự vật xung quanh rồi điền các từ tìm được vào PHT.

Màu sắc

Hình dáng, kích thước

Hương vị

Xanh, trắng, đỏ chót, tím ngắt,...

bé nhỏ, rộng mênh mông, hẹp, dày, mỏng, khổng ló, tí hon,...;

Thơm, đắng, chua, cay, mặn, ngọt,...

- HS làm vở, nối tiếp đọc bài:

+ Bầu trời rực đỏ.

+ Cánh đồng lúa chín vàng.

 

 

- HS đọc yêu cầu bài tập 3.

- Các nhóm làm việc theo yêu cầu.

- Đại diện nhóm trình bày : Từ ngữ lần lượt điền là: xinh xắn, vàng óng, bé.

- Các nhóm nhận xét ché nhau.

- Theo dõi bổ sung.

...

>>>Tải file PowerPoint về máy để xem đầy đủ nội dung Giáo án PowerPoint Tiếng Việt 3 sách Kết nối tri thức Bài 4 Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm.

Mời các bạn xem thêm nhiều mẫu giáo án, bài giảng điện tử khác trong chuyên mục Giáo án lớp 3 trên Hoatieu.vn

Đánh giá bài viết
1 30
PowerPoint Tiếng Việt 3 Bài 4: Từ ngữ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm