Phân phối chương trình môn Sinh học bậc THCS
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Phân phối chương trình môn Sinh học THCS
Phân phối chương trình môn Sinh học bậc THCS giúp quý thầy cô điều chỉnh nội dung, khối lượng kiến thức cho từng tiết cho phù hợp với tình hình thực tế của học sinh, đảm bảo tiến độ, hoàn thành chương trình đúng thời gian quy định. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 THCS
MÔN SINH HỌC
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS-LNQ
Thực hiện năm học 2016 - 2017
Học kỳ I: 19 tuần 36 tiết
Học kỳ II: 18 tuần 34 tiết
|
TIẾT |
BÀI |
TÊN BÀI |
GHI CHÚ |
|
1 |
1 |
Đặc điểm của cơ thể sống |
|
|
2 |
2 |
Nhiệm vụ của Sinh học |
|
|
3 |
3 |
Đặc điểm chung của thực vật |
|
|
4 |
4 |
Có phải tất cả thực vật đều có hoa? |
|
|
5 |
5 |
Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng |
|
|
6 |
6 |
Quan sát tế bào thực vật |
|
|
7 |
7 |
Cấu tạo tế bào thực vật |
|
|
8 |
8 |
Sự lớn lên và phân chia của tế bào |
|
|
9 |
9 |
Các loại rễ, các miền của rễ |
|
|
10 |
10 |
Cấu tạo miền hút của rễ |
Bảng trang 32, không dạy chi tiết từng bộ phận mà chỉ cần liệt kê tên từng bộ phận và nêu chức năng chính. |
|
11 |
11 |
Sự hút nước và muối khoáng của rễ |
|
|
12 |
11 |
Sự hút nước và muối khoáng của rễ (tiếp theo) |
|
|
13 |
12 |
Biến dạng của rễ |
|
|
14 |
13 |
Cấu tạo ngoài của thân |
|
|
15 |
14 |
Thân dài ra do đâu? |
|
|
16 |
15 |
Cấu tạo trong của thân non |
Bảng trang 49, không dạy chỉ cần học sinh lưu ý phần bó mạch gồm mạch gỗ và mạch rây. |
|
17 |
16 |
Thân to ra do đâu? |
|
|
18 |
17 |
Vận chuyển các chất trong thân |
|
|
19 |
18 |
Biến dạng của thân |
|
|
20 |
Ôn tập |
||
|
21 |
Kiểm tra một tiết |
||
|
22 |
19 |
Đặc điểm bên ngoài của lá |
|
|
23 |
20 |
Cấu tạo trong của phiến lá |
Mục 2 phần cấu tạo chỉ chú ý đến các tế bào chứa lục lạp, lỗ khí ở biểu bì và chức năng của chúng. Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 4,5 trang 67. |
|
24 |
21 |
Quang hợp |
|
|
25 |
21 |
Quang hợp (tiếp theo) |
|
|
26 |
22 |
Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. Ý nghĩa của quang hợp. |
|
|
27 |
23 |
Cây có hô hấp không? |
Câu hỏi 4, 5 không yêu cầu học sinh trả lời |
|
28 |
24 |
Phần lớn nước vào cây đi đâu? |
|
|
29 |
25 |
Biến dạng của lá |
|
|
30 |
Bài tập |
||
|
31 |
26 |
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên |
|
|
32 |
27 |
Sinh sản sinh dưỡng do người |
Không dạy mục 4. Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 4*. |
|
33 |
28 |
Cấu tạo và chức năng của hoa |
|
|
34 |
29 |
Các loại hoa |
|
|
35 |
Ôn tập |
||
|
36 |
Kiểm tra học kì I |
||
|
37 |
30 |
Thụ phấn |
|
|
38 |
30 |
Thụ phấn (tiếp theo) |
|
|
39 |
31 |
Thụ tinh, kết quả và tạo hạt |
|
|
40 |
32 |
Các loại quả |
|
|
41 |
33 |
Hạt và các bộ phận của hạt |
|
|
42 |
34 |
Phát tán của quả và hạt |
|
|
43 |
35 |
Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm |
|
|
44 |
36 |
Tổng kết về cây có hoa |
|
|
45 |
36 |
Tổng kết về cây có hoa (tiếp) |
|
|
46 |
37 |
Tảo |
Mục 1, 2 chỉ giới thiệu các đại diện bằng hình ảnh, không đi sâu vào cấu tạo. Câu hỏi 1, 2, 4 không yêu cầu học sinh trả lời. Câu hỏi 3 không yêu cầu học sinh trả lời phần cấu tạo. |
|
47 |
38 |
Rêu – Cây rêu |
|
|
48 |
39 |
Quyết – Cây dương xỉ |
|
|
49 |
40 |
Hạt trần – Cây thông |
Mục 2 không bắt buộc so sánh hoa của hạt kín với nón của hạt trần. |
|
50 |
41 |
Hạt kín – Đặc điểm của thực vật hạt kín |
Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 3* |
|
51 |
42 |
Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm |
|
|
52 |
43 |
Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật |
Không dạy chi tiết chỉ dạy nguyên tắc chung về phân loại thực vật. |
|
44 |
Sự phát triển của giới thực vật |
Đọc thêm |
|
|
53 |
45 |
Nguồn gốc cây trồng |
|
|
54 |
Ôn tập |
||
|
55 |
Kiểm tra một tiết |
||
|
56 |
46 |
Thực vật góp phân điều hóa khí hậu |
|
|
57 |
47 |
Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước |
|
|
58 |
48 |
Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người |
Gộp 2 tiết 58, 59 thành 1 tiết 58 |
|
59 |
49 |
Bảo vệ sự đa dạng của thực vật |
|
|
60 |
50 |
Vi khuẩn |
|
|
61 |
50 |
Vi khuẩn |
|
|
62 |
51 |
Nấm |
Tách Bài 51 Nấm thành làm 2 tiết 62,63 |
|
63 |
51 |
Nấm |
|
|
64 |
52 |
Địa y |
|
|
65 |
Bài tập |
||
|
66 |
Ôn tập |
||
|
67 |
Kiểm tra học kì II |
||
|
68 |
53 |
Tham quan thiên nhiên |
|
|
69 |
53 |
Tham quan thiên nhiên |
|
|
70 |
53 |
Tham quan thiên nhiên |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Cắt 1 tiết Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người.
Lí do: Do nội dung kiến thức không có nhiều có thể dạy hết kiến thức trong vòng 1 tiết, dành thời gian cho các bài khác trong chương trình.
2. Tách Bài 51 Nấm thành làm 2 tiết.
Lí do: Nội dung bài dài và có thể liên hệ nhiều trong thực tế, trong một tiết học không đủ gian để truyền tải hết các kiến thức.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7 THCS
MÔN SINH HỌC
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS-LNQ
Thực hiện năm học 2016 - 2017
Học kỳ I: 19 tuần 36 tiết
Học kỳ II: 18 tuần 34 tiết
|
TIẾT |
BÀI |
TÊN BÀI |
GHI CHÚ |
|
1 |
1 |
Thế giới động vật đa dạng, phong phú |
|
|
2 |
2 |
Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật |
|
|
3 |
3 |
Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh |
|
|
4 |
4 |
Trùng roi |
Không dạy mục 1, 4 phần I. Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 3*. |
|
5 |
5 |
Trùng biến hình và trùng giày |
Không dạy mục 1 phần II. Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 3. |
|
6 |
6 |
Trùng kiết lị và trùng sốt rét |
|
|
7 |
7 |
Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh |
Không dạy nội dung về trùng lỗ. |
|
8 |
8 |
Thủy tức |
Không dạy phần cấu tạo và chức năng trong bảng trang 30. Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 3. |
|
9 |
9 |
Đa dạng của ngành Ruột khoang |
|
|
10 |
10 |
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang |
|
|
11 |
11 |
Sán lá gan |
Không dạy phần lệnh trang 41, nội dung bảng trang 42. |
|
12 |
12 |
Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp |
Không dạy mục II. |
|
13 |
13 |
Giun đũa |
|
|
14 |
14 |
Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn |
Không dạy mục II. |
|
15 |
Giun đất |
Không dạy |
|
|
15 |
16 |
Thực hành: Mổ và quan sát giun đất |
Tham khảo thêm nội dung bài 15 |
|
16 |
16 |
Thực hành: Mổ và quan sát giun đất |
|
|
17 |
17 |
Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt |
Không dạy mục II. |
|
18 |
Kiểm tra một tiết |
||
|
19 |
18 |
Trai sông |
|
|
19 |
Một số thân mềm khác |
Không dạy |
|
|
20 |
Thực hành: Quan sát một số thân mềm |
Tham khảo nội dung bài 19 |
|
|
21 |
20 |
Thực hành: Quan sát một số thân mềm |
|
|
22 |
21 |
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm |
|
|
22 |
Tôm sông |
Không dạy |
|
|
23 |
Thực hành: Thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông |
Tham khảo nội dung bài 22 |
|
|
24 |
23 |
Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông |
|
|
25 |
24 |
Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác |
|
|
26 |
25 |
Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện |
|
|
27 |
26 |
Châu chấu |
Không dạy hình 26.4. Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 3 |
|
28 |
27 |
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ |
|
|
29 |
28 |
Thực hành: Xem phim về tập tính của sâu bọ |
|
|
30 |
29 |
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp |
|
|
31 |
Ôn tập |
||
|
32 |
Kiểm tra học kì I |
||
|
31 |
Cá chép |
Không dạy |
|
|
33 |
Thực hành: Thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép. |
Tham khảo nội dung bài 31 |
|
|
34 |
32 |
Thực hành: Mổ cá |
|
|
35 |
33 |
Cấu tạo trong của cá chép |
|
|
36 |
34 |
Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá |
|
|
37 |
35 |
Ếch đồng |
|
|
38 |
36 |
Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ |
|
|
39 |
37 |
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư |
|
|
40 |
38 |
Thằn lằn bóng đuôi dài |
|
|
41 |
39 |
Cấu tạo trong của thằn lằn |
|
|
42 |
40 |
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát |
Không yêu cầu học sinh trả lời lệnh mục I. |
|
43 |
41 |
Chim bồ câu |
|
|
44 |
42 |
Thực hành: Quan sát xương, mẫu mổ chim bồ câu |
|
|
45 |
43 |
Cấu tạo trong của chim bồ câu |
|
|
46 |
44 |
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim |
Không yêu cầu học sinh trả lời lệnh mục I.3. Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1. |
|
47 |
45 |
Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim |
|
|
48 |
46 |
Thỏ |
|
|
49 |
47 |
Cấu tạo trong của thỏ |
|
|
50 |
48 |
Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi |
Không yêu cầu học sinh trả lời phần lệnh mục II. Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2. |
|
51 |
49 |
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo). Bộ Dơi và bộ Cá voi |
Không dạy phần lệnh mục II. |
|
52 |
50 |
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt |
Không yêu cầu học sinh trả lời phần lệnh mục III. Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1. |
|
53 |
51 |
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo). Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng |
|
|
54 |
Bài tập |
||
|
55 |
Ôn tập |
||
|
56 |
Kiểm tra một tiết |
||
|
53 |
Môi trường sống và sự vận động, di chuyển |
Không dạy |
|
|
57 |
54 |
Tiến hóa về tổ chức cơ thể |
|
|
58 |
55 |
Tiến hóa về sinh sản |
|
|
59 |
56 |
Cây phát sinh giới Động vật |
|
|
60 |
57 |
Đa dạng sinh học |
|
|
61 |
58 |
Đa dạng sinh học (tiếp theo) |
|
|
62 |
59 |
Biện pháp đấu tranh sinh học |
|
|
63 |
60 |
Động vật quý hiếm |
|
|
64 |
Ôn tập |
||
|
65 |
Kiểm tra học kì II |
||
|
66 |
61 |
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương |
|
|
67 |
62 |
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương |
|
|
68 |
64 |
Tham quan thiên nhiên |
|
|
69 |
65 |
Tham quan thiên nhiên |
|
|
70 |
66 |
Tham quan thiên nhiên |
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Vũ Thị Thái Lan
- Ngày:
Phân phối chương trình môn Sinh học bậc THCS
460 KB 08/08/2017 4:00:00 CH-
Phân phối chương trình môn Sinh học bậc THCS (tệp PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Giáo dục - Đào tạo tải nhiều
-
Mẫu bản kiểm điểm dành cho học sinh mới nhất
-
Tự học Microsoft Excel
-
Đơn xin chuyển trường 2025 mới nhất
-
Cách viết đơn xin nghỉ học dành cho học sinh, sinh viên 2025
-
Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2025
-
Cách ghi nhận xét theo tháng của sổ theo dõi chất lượng giáo dục và sổ chủ nhiệm
-
Bản cam kết, tu dưỡng, rèn luyện phấn đấu mới nhất
-
Đơn xin học hè 2025
-
Top 100+ Mẫu thời khóa biểu đẹp, cute 2025
-
Mẫu đơn xin học thêm và cách viết
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá tiêu chí của trường mầm non
-
Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng
-
Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu của Đảng viên
-
Mẫu phiếu đánh giá phân loại công chức lãnh đạo quản lý
-
Mẫu báo cáo kết quả thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
-
Kịch bản Ngày hội đến trường của bé năm học 2025-2026
-
Cách viết đơn xin học bổng hay nhất cập nhật 2025
-
Đơn xin tạm hoãn học giáo dục quốc phòng
-
Mẫu tờ trình đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
-
Mẫu biên bản kiểm phiếu đại hội liên đội
-
20 Trò chơi giữ học sinh yên lặng trong lớp dành cho giáo viên tiểu học
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến