Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tin học 7 có ma trận
Bộ đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo 2025 - Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập thi cuối học kì 2 môn Tin học 7. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn đọc mẫu đề thi cuối học kì 2 môn Tin học lớp 7 bộ sách CTST có ma trận và gợi ý đáp án chi tiết giúp các em có thêm tài liệu tham khảo ôn thi cuối kì 2 môn Tin 7 theo chương trình giáo dục phổ thông mới.
Lưu ý: Mời các bạn sử dụng file tải về để xem nội dung chi tiết bộ đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo.
1. Ma trận đề thi cuối kì 2 Tin 7 CTST
|
TT
|
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
Tổng % điểm
|
|||||||
|
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
||||
|
|
|
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|
1 |
Chủ đề 4 Ứng dụng tin học |
Bảng tính điện tử |
2 (0,5) |
|
1 (0,25) |
|
|
|
|
|
13 3,25đ 32,5%
|
|
|
|
Phần mền trình chiếu cơ bản |
4 (1,0) |
|
6 (1,5) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chủ đề 5 Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Một số thuật toán và tìm kiếm cơ bản |
6 (1,5) |
|
5 (1,25) |
|
|
1 (2,5) |
|
1 (1,5) |
13 67,5% 6,75đ |
|
Tổng số câu |
12 |
|
12 |
|
|
1 |
|
1 |
26 |
||
|
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
25% |
15% |
100% |
||||||
|
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100% |
||||||||
Bảng đặc tả mời các bạn xem trong file tải về.
2. Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 CTST
I. TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu 1: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh. B. Đổi chỗ. C. So sánh và đổi chỗ. D. Đổi chỗ và xoá.
Câu 2: Tìm phần tử nhỏ nhất trong dãy và đổi chỗ phần tử này với phần tử đầu tiên của dãy chưa được sắp xếp là ý tưởng của thuật toán nào?
A. Nổi bọt.
B. Chọn.
C. Tìm kiếm nhị phân.
D. Tìm kiếm tuần tự.
Câu 3: Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Select Insert / Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
Câu 4: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 5: Trong PowerPoint, để chèn hình ảnh em sử dụng lệnh nào?
A. Home. B. Insert. C. Design . D. View.
Câu 6: Ô E11 có công thức =SUM(8,13) thì hiển thị kết quả là:
A. 21. B. 22. C. 28. D. 29.
Câu 7: Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện trên danh sách nào?
A. Đã được hoán đổi.
B. Đã được sắp xếp.
C. Đã được chỉnh sửa
D. Cả A, B và C.
Câu 8: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là
A. Trình chiếu. B. Mẫu bố trí. C. Mẫu kí tự D. Mẫu thiết kế.
Câu 9: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?
A. Home. B. Insert. C. Design D. View.
Câu 10: Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây?
A. AVERAGE. B. COUNT. C. SUM. D. ADD.
Câu 12: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang trình bày đồ hoạ.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang tiêu đề.
Câu 13: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Excel.
Câu 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào?
A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A.
B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.
C. Nếu tìm đến giá trị đầu trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.
D. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.
Câu 15: Giả sử trong một ô tỉnh có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?
A. Số thập phân.
B. Số phần trăm.
C. Không có gì thay đổi.
D. Số nguyên.
Câu 16: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì:
A. Tìm trong nửa đầu của danh sách.
B. Tìm trong nửa sau của danh sách.
C. Dừng lại.
D. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách.
Câu 17: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 18: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?
A. File. B. Insert C. Design D. Animations.
Câu 19: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
Câu 20: Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?
A. Transitons B. Animations C. Design D. Insert
Câu 21: Cho dãy số: 15, 1, 31, 9, 78, 42. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy trên tăng dần thì sau bao nhiêu lượt đổi chỗ thì thuật toán kết thúc?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22: Phần mềm trình chiếu có các chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung lên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ họa.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
Câu 23: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 24: Trang tiêu đề là gì?
A. Là trang thứ hai của bài trình chiếu.
B. Là trang thứ ba của bài trình chiếu.
C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.
D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu.
II. TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Câu 25: (2.5 điểm)
Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số cuối cùng trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
Câu 26: (1.5 điểm)
Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {15, 8, 45, 21, 11} để được dãy số tăng dần?
Đáp án mời các em xem trong file tải về.
3. Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7 CTST
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biết được các lợi ích của định dạng đối tượng trên trang chiếu:
|
Các lợi ích |
Đúng |
Sai |
|
a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem. |
|
|
|
b) Nội dung trong mỗi trang chiều cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính |
|
|
|
c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh hoạ thì càng tốt. |
|
|
|
d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang. |
|
|
|
e) Không cần lưu ý đến bản quyền của hình ảnh. |
|
|
|
f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu. |
|
Câu 2: Chọn phương án ghép sai. Biết cách sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình,...
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 3: Trong PowerPoint, nhận ra được cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Select Insert / Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
Câu 4: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.
a) Chọn thẻ Transitions.
b) Xem trước.
c) Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng.
d) Chọn trang chiếu.
e) Chọn hiệu ứng
A. d → a → e → c → b.
B. a → d → e → b → c.
C. d → e → a → c → b.
D. d → a → c → b → e.
Câu 5: Em nhận ra được các bước thực hiện tạo hiệu ứng cho đối tượng sắp xếp lại sao cho đúng.
a) Thay đổi thứ tự.
b) Chọn thẻ Animations.
c) Chọn cách xuất hiện.....
d) Chọn hiệu ứng.
e) Xem trước.
f) Chọn đối tượng.
A. f → d → b → a → c → e
B. f → b → d → c → a → e.
C. b → f → d → c → a → e.
D. b → d → f → a → c → e.
Câu 6: Chỉ ra được để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng.
B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.
C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 7: Nêu được hiệu ứng động là gì?
A. Hiệu ứng động là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang chiếu và các đối tượng trên trang chiếu khi trình chiếu.
B. Hiệu ứng động là giúp cho bài trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.
C. Hiệu ứng động thu hút sự chú ý của người xem và tạo hiệu quả tốt tỏng việc truyền đạt thông tin.
D. Hiệu ứng động là được sử dụng một cách chọn lọc giúp tăng hiệu quả cho nội dung và tạo ấn tượng cho người xem.
Câu 8: Diễn tả được hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 9: Phân tích được thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Phân tích được thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 11: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Hiểu được đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
Câu 12: Nêu được điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc
D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc
Câu 13: Chọn câu diễn tả đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tìm tiếp.
D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp.
Câu 14: Phân tích được thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Phân tích được thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Biết được các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh.
B. Đổi chỗ.
C. So sánh và đổi chỗ.
D. Đổi chỗ và xoá.
Câu 17: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:
A. Nhỏ nhất trong dãy số.
B. Lớn nhất trong dãy số.
C. Không thay đổi.
D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.
=> Đáp án: A. Nhỏ nhất trong dãy số.
Câu 18: Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ:
A. Đầu đến cuối
B. Cuối đến đầu
C. Giữa đến đầu
D. Giữa đến cuối
Câu 19: Chỉ ra phương án sai.
Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Câu 20: Cho dãy số: 6, 4, 5, 3. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy tăng dần thì sau bao nhiêu vòng lặp thì thuật toán kết thúc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21: Cho dãy số: 15, 1, 31, 9, 78, 42. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy trên tăng dần thì sau bao nhiêu lượt đổi chỗ thì thuật toán kết thúc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.
A. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 18, 20 → 10, 15, 18, 20
B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
C. 15, 20, 10, 18 → 15, 10, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
D. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20
Câu 23: Hiểu được nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 24: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt tử phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.
Câu 25: Cho danh sách học sinh sau đây:

Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm học sinh sinh vào tháng Một.
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
|
Câu |
1a |
1b |
1c |
1d |
1e |
1f |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Đáp án |
Đ |
Đ |
S |
Đ |
S |
Đ |
D |
D |
A |
B |
D |
A |
A |
C |
|
Câu |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
Đáp án |
B |
C |
D |
B |
C |
C |
C |
A |
A |
C |
C |
C |
B |
A |
*Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm
II. Phần tự luận
|
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
||||||||||||||||||||||||
|
Câu 24 (2 điểm) |
Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 theo thuật toán nổi bọt: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72. 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72. 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72. 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72. 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72. 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 83. Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu. |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 |
||||||||||||||||||||||||
|
Câu 25 (1 điểm) |
|
0.5
0.5 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
170,8 KB 24/04/2023 8:56:00 SANhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
-
Đề thi cuối kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 7 Kết nối tri thức
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án
-
Đề thi học kì 2 Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức
-
Đề thi học kì 2 tiếng Anh 7 i-Learn Smart World
-
Đề thi cuối kì 2 Giáo dục công dân 7 Chân trời sáng tạo 2025
-
Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 7 cuối học kì 2 cả 3 bộ sách
-
Đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều có đáp án 2025
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Ngữ Văn
- Đề thi giữa kì 1
-
Đề thi cuối học kì 1
- Đề thi học kì 1 Văn 7 sách Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 môn Văn 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 môn Văn 7 Cánh Diều
- Đề thi học kì 1 Văn 7 Kết nối tri thức (CV7991) - Số 2
- Đề thi học kì 1 Văn 7 Chân trời sáng tạo (CV7991) - Số 2
- Đề thi học kì 1 Văn 7 Cánh DIều (CV7991) - Số 2
- Đề thi học kì 1 Văn 7 Sách Mới (CV7991) - Số 2
- Đề thi giữa kì 2
- Đề thi cuối học kì 2
- Đề cương
- Toán
-
Khoa học tự nhiên
- Đề thi giữa kì 1
- Đề thi cuối kì 1
- Đề thi giữa kì 2
-
Đề thi cuối kì 2
- Đề thi học kì 2 lớp 7 môn KHTN Kết nối tri thức (Theo CV 7991)
- Đề thi học kì 2 lớp 7 môn KHTN Cánh diều (Theo CV 7991)
- Đề thi học kì 2 lớp 7 môn KHTN Chân trời sáng tạo (Theo CV 7991)
- Đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Hóa học 7 Kết nối tri thức
- Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 7 học kì 2 Cánh Diều
- Đề kiểm tra học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi HSG
- Đề cương ôn tập
-
Lịch sử Địa lí
- Đề thi giữa kì 1
-
Đề thi cuối kì 1
- Đề thi cuối kì 1 Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 7 Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 1 Địa lí 7 Cánh Diều
- Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Cánh Diều
- Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 7 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Địa lý lớp 7 cuối học kì 1
- Đề cương ôn tập học kì 1 Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 2
- Đề thi cuối kì 2
- Đề cương
- GDCD
- Công nghệ
- HĐTN
- GD Địa phương
- Tin học
- Tiếng Anh
- Giáo dục thể chất
Đề thi lớp 7 tải nhiều
-
Ma trận đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 (CV 7991)
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục công dân 7 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức
-
Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân 7 Chân trời sáng tạo
-
Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân 7 Cánh diều
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Global Success
-
Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 7 môn Khoa học tự nhiên lớp Có đáp án
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo (CV 7991)
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán 7 năm 2025 - 2026 (CV 7991)
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều (CV 7991)
Bài viết hay Đề thi lớp 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
-
Đề cương ôn thi cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo
-
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 (CV 7991)
-
6 Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều 2025
-
Đề ôn tập học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 sách mới (7 đề)
-
Đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Global Success