Đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức

Tải về

Đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức 2025 được Hoatieu chia sẻ đến bạn đọc trong bài viết này là mẫu đề thi môn Tin học lớp 7 chương trình mới có ma trận đề thi và gợi ý đáp án chi tiết. Đề thi cuối kì 2 môn Tin 7 KNTT có đáp án được các thầy cô giáo biên soạn theo đúng mạch nội dung kiến thức sách giáo khoa mới sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các em trước khi bước vào kì thi cuối năm.

1. Ma trận đề thi học kì 2 Tin học 7 KNTT CV 7991

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ

%

điểm

TNKQ

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng - Sai

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

Chủ đề 4: Ứng dụng

tin học

Bài 6: Làm quen với phần mềm bảng tính

1

(C1)

1

(15a)

2

97,5%

9.75 điểm

Bài 7: Tính toán tự động trên bảng tính

2

(C2,3)

2

(13a,14a)

1

(16c)

1

(14d)

4

2

1

Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán

1

(C8)

1

(C10)

1

(16a)

2

(13c,15c)

2

3

Bài 9: Trình bày bảng tính

1

(C4)

1

(14b)

2

Bài 10: Hoàn thiện bảng tính

Bài 11: Taọ bài trình chiếu

1

(C5)

2

(13b,15b)

1

(17)

3

(17)

1

(17)

1

Bài 12: Định dạng đối tượng trên trang chiếu

2

(C6,7)

2

(C11,12)

1

(16b)

1

(14c)

3

(13d,15d,16d)

1

(17)

3

(17)

1

(17)

3

3

3

2

Chủ đề 5: Giải quyết

vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 16: Thuật toán sắp xếp

1

(C9)

2,5%

0.25 điểm

Tổng số lệnh hỏi

8

4

8

4

4

4

8

16

12

12

Tổng số điểm

3.0

4.0

3.0

4.0

3.0

3.0

Tỉ lệ %

30%

40%

30%

40%

30%

30%

2. Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 KNTT cấu trúc mới

I.  PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án cho là đúng và điền vào bảng sau:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp

án

Câu 1: Phần mềm bảng tính phổ biến nhất hiện nay là gì?

A. Microsoft Word

B. Microsoft Excel

C. Microsoft PowerPoint

D. Microsoft Access

Câu 2: Để tính tổng các giá trị trong một cột, hàm nào thường được sử dụng?

A. AVERAGE

B. MAX

C. SUM

D. MIN

Câu 3: Chức năng nào cho phép tự động điền các chuỗi dữ liệu (ví dụ: ngày, tháng) trong Excel?

A. Định dạng ô

B. Autofill

C. Sắp xếp dữ liệu

D. Lọc dữ liệu

Câu 4: Định dạng nào cho phép hiển thị số tiền với dấu phân cách hàng nghìn và đơn vị tiền tệ?

A. Định dạng số

B. Định dạng văn bản

C. Định dạng ngày tháng

D. Định dạng tiền tệ

Câu 5: Trong PowerPoint, đối tượng nào được sử dụng để trình bày thông tin dạng văn bản, hình ảnh, video?

A. Trang tính

B. Trang chiếu

C. Bảng

D. Biểu đồ

Câu 6: Thao tác nào cho phép thay đổi màu sắc, kiểu chữ, kích thước chữ của văn bản trong PowerPoint?

A. Định dạng trang chiếu

B. Định dạng đối tượng

C. Chèn đối tượng

D. Nhóm đối tượng

Câu 7: Để chèn hình ảnh vào trang chiếu PowerPoint, bạn chọn lệnh nào?

A. Insert -> Pictures

B. Design -> Background

C. Transitions -> Effects

D. Animations -> Animation Pane

Câu 8: Công cụ nào trong Excel cho phép lọc dữ liệu theo các tiêu chí cụ thể?

A. Sắp xếp

B. Lọc

C. Định dạng có điều kiện

D. Biểu đồ

Câu 9. Thuật toán sắp xếp chọn (Selection Sort) hoạt động bằng cách nào?

  1. So sánh từng cặp phần tử liền kề và hoán đổi chúng.
  2. Tìm phần tử nhỏ nhất trong dãy và đưa về đầu dãy.
  3. Lần lượt chèn từng phần tử vào đúng vị trí trong dãy đã sắp xếp.
  4. Chia dãy thành các dãy con và sắp xếp từng dãy con.

Câu hỏi 10: Khi nào nên sử dụng định dạng có điều kiện trong Excel?

  1. Khi muốn in bảng tính.
  2. Khi muốn làm nổi bật các giá trị thỏa mãn điều kiện nhất định.
  3. Khi muốn sắp xếp dữ liệu.
  4. Khi muốn tạo biểu đồ.

Câu hỏi 11: Tại sao việc sử dụng các hiệu ứng chuyển động và hoạt hình trong PowerPoint lại quan trọng?

  1. Vì chúng làm cho bài trình chiếu có nhiều màu sắc hơn.
  2. Vì chúng giúp thu hút sự chú ý của người xem và làm cho bài trình chiếu sinh động hơn.
  3. Vì chúng giúp giảm kích thước tệp của bài trình chiếu.
  4. Vì chúng giúp chèn thêm nhiều văn bản vào trang chiếu.

Câu hỏi 12: Lợi ích của việc nhóm các đối tượng trên trang chiếu PowerPoint là gì?

  1. Giúp thay đổi kích thước đối tượng dễ dàng hơn.
  2. Giúp di chuyển và định dạng các đối tượng cùng lúc.
  3. Giúp tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng.
  4. Giúp chèn thêm nhiều đối tượng vào trang chiếu.

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI (4,0 điểm)

Học sinh trả lời câu 13, 14, 15, 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai và điền thông tin vào bảng dưới đây

Câu

13a

13b

13c

13d

14a

14b

14c

14d

15a

15b

15c

15d

16a

16b

16c

16d

Đáp án

Câu 13: Lan bị ốm và nghỉ học buổi ôn tập cuối năm môn Tin. Sau khi đi học Lan trao đổi với bạn Lan và đưa ra một số nhận định sau, hãy giúp Lan xem bạn ấy nhận định đúng hay sai:

  1. Trong Excel, hàm SUM được sử dụng để tính trung bình cộng của một dãy số.
  2. PowerPoint cho phép chèn video vào trang chiếu.
  3. Việc sử dụng định dạng có điều kiện trong Excel giúp người dùng dễ dàng phân tích dữ liệu bằng cách làm nổi bật các giá trị quan trọng.
  4. Áp dụng hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng trong PowerPoint giúp giảm kích thước tệp trình chiếu.

Câu 14:

  1. Autofill trong Excel chỉ có thể tự động điền các chuỗi số.
  2. Định dạng tiền tệ trong Excel chỉ hiển thị số tiền mà không có dấu phân cách hàng nghìn.
  3. Nhóm các đối tượng trên trang chiếu PowerPoint giúp di chuyển và định dạng chúng cùng lúc, tiết kiệm thời gian.
  4. Trong Excel, việc dùng hàm để tính toán sẽ làm chậm quá trình xử lý dữ liệu so với việc nhập công thức thủ công.

Câu 15: Hùng đang ôn tập đề cương môn Tin 7 và gặp khó khăn với một số câu hỏi sau. Em hãy giúp Hùng xem những phát biểu sau đúng hay sai?

  1. Microsoft Excel là phần mềm soạn thảo văn bản.
  2. Trang chiếu trong PowerPoint là nơi để trình bày thông tin dạng văn bản, hình ảnh, video.
  3. Việc sử dụng bộ lọc trong Excel giúp loại bỏ hoàn toàn các dữ liệu không thỏa mãn tiêu chí.
  4. Sử dụng thành thạo các công cụ định dạng trong PowerPoint giúp tạo ra các bài trình chiếu chuyên nghiệp, thu hút người xem.

Câu 16: Sau buổi ôn tập trên lớp, Vân có nói chuyện với bạn và đưa ra những phát biểu sau. Theo em Vân đúng hay sai?

  1. Hàm MAX trong Excel dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số.
  2. Có thể thay đổi màu sắc và kích thước chữ của văn bản trong PowerPoint.
  3. Việc hiểu rõ các hàm trong Excel giúp người dùng tự động hóa các tính toán phức tạp.
  4. Việc chỉ sử dụng hiệu ứng chuyển động và hoạt hình đơn giản trong PowerPoint sẽ làm cho bài thuyết trình trở nên nhàm chán.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 17 (3 điểm) : Thực hành trên phần mềm trình chiếu

  • Tạo một bài trình chiếu với ít nhất 2 trang chiếu:
  • Trang chiếu 1: Chứa tiêu đề "BÀI TRÌNH CHIẾU CUỐI KỲ" với cỡ chữ 50, đậm, in hoa.
  • Trang chiếu 2: Chèn một hình ảnh bất kỳ và thêm mô tả dưới hình ảnh.
    • Sử dụng font chữ "Times New Roman" và lưu bài trình chiếu với tên Họ tên_Lớp.pptx vào thư mục "KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II" trên ổ D:.

Lưu tệp vào ổ đĩa D:\ thư mục KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I với tên Họ tên_Lớp.pptx (Ví dụ: Nguyễn Song Hải_7A1.pptx)

Đáp án, ma trận và bản đặc tả mời các bạn xem trong file tải về.

3. Đề thi Tin học lớp 7 Kết nối tri thức học kì 2

PHÒNG GD&ĐT ...

TRƯỜNG THCS .....

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC .....

MÔN: TIN HỌC LỚP 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Họ tên học sinh: …………………………….., mã số học sinh: …………………………

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số sau dấu phẩy ở Hình 9.1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home (Hình 9.2)

Đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức 2023

Câu 2. Giả sử trong một ô tỉnh có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?

A. Số phần trăm.

B. Không có gì thay đổi.

C. Số thập phân.

D. Phân số.

Câu 3. Để tiêu đề của bảng ở Hình 9.4 được căn giữa như Hình 9.5, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây

Đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức 2023

Câu 4. Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (Hình 9.8) để mở cửa sổ Format Cells

Đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức 2023

Theo em bạn Minh cần chọn tiếp mục nào ở hộp Category (Hình 9.9) để định dạng ô dữ liệu ngày tháng?

A. Number.

B. Time.

C. Date.

D. Custom.

Câu 5. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây?

A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.

B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới.

C. Nháy đúp chuột phải vào tên trang tính rồi nhập tên mới.

D. Chọn lệnh File/Save As.

Câu 6. Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính?

A. Nháy chuột vào tên trang tinh rồi nhấn phím Delete.

B. Nháy nút chuột vào tên trang tính và chọn Delete.

C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.

D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.

Câu 7. Để tô màu cho ô tỉnh, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home

Đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức 2023

Câu 8. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Word.

B. Mozilla Firefox.

C. Microsoft PowerPoint.

D. Microsoft Excel.

Câu 9. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề.

B. Trang nội dung.

C. Trang trình bày bảng.

D. Trang trình bày đồ hoạ.

Câu 10. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là

A. Trinh chiếu.

B. Mẫu bố trí.

C. Mẫu kí tự

D. Mẫu thiết kế.

Câu 11. Phương án nào sai?

A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.

B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.

C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.

Câu 12. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:

A. Shift + Tab.

B. Alt + Tab

C. Ctrl + Tab.

D. Ctrl + Shift.

Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?

A. Home

B. Insert

C. Design

D. View

=> Đáp án: A. Home

Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?

A. File

B. Insert

C. Design

D. Animations

Câu 15. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Tìm thấy".

C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 16. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 17. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 18. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 19. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

a. Lưu trữ dữ liệu

b. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần

c. Xử lý dữ liệu

d. Tìm iếm dữ liệu cho trước trong 1 danh sách đã cho.

Câu 20. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tim trong danh sách

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc

B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.

C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc

D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc

Câu 21. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân

A. Tim trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thị còn tìm tiếp.

B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tin tiếp.

C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tim tiếp.

D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp

Câu 22. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?

A. 1.

B.2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 24. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4 ,6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 25. Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.

C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.

D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.

Câu 26. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 27. Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.

A. 15, 20, 10, 18 →10, 15, 18, 20→ 10, 15, 18, 20

B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18→ 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

C. 15, 20, 10, 18→ 15, 10, 20, 18→ 10, 15, 18, 20.

D. 15, 20, 10, 18 →10, 15, 20, 18→ 10, 15, 18, 20

Câu 28. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Để thay đổi đầu vào của bài toán

B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán

C. Để bài toán dễ giải quyết hơn

D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

II. TỰ LUẬN

Câu 29. Em hãy trình bày các bước mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên?

Câu 30.Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

Câu 31. Em hãy liệt kê các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số 7, 6, 8, 5, 9 theo thứ tự tăng dần.

Lưu ý: Đề thi trên sử dụng phần mềm Ecxel 2010, power point 2010

Đáp án

I. TRẮC NGHIỆM: 7đ (Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đ. án

D

A

B

C

B

D

B

C

A

B

B

A

A

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đ. án

D

D

B

C

D

D

B

C

C

C

A

A

D

C

II.TỰ LUẬN: 3đ

Câu 29: 1,25đ

Bước 1. Xét vị trí đầu tiên của danh sách

Bước 2. Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo.

Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2.

Bước 4. Trả lời “tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tim được; Kết thúc.

Bước 5. Trả lời “không tìm thấy” - Kết thúc.

Câu 30: 0,75đ

- Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. bắt dầu từ vị trí ở giữa danh sách.

- Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nữa trước của danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nữa sau của danh sách.

- Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử tì còn tìm tiếp.

Câu 31: 1đ.

Vòng lặp thứ nhất

7

6

8

5

9

9 > 5 ⇒ KHÔNG hoán đổi

7

6

8

5

9

5 < 8 ⇒ hoán đổi

7

6

5

8

9

5 < 6 ⇒ hoán đổi

Kết quả vòng lặp thứ nhất

7

5

6

8

9

5 < 7 ⇒ hoán đổi

5

7

6

8

9

Kết quả vòng lặp thứ nhất

Vòng lặp thứ hai

5

7

6

8

9

9 > 8 ⇒ KHÔNG hoán đổi

5

7

6

8

9

8 < 6 ⇒ KHÔNG hoán đổi

5

7

6

8

9

6 < 7 ⇒ hoán đổi

5

6

7

8

9

Kết quả vòng lặp thứ hai

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
4 6.070
Đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng