Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 7 học kì 2 Cánh Diều
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 7 cuối kì 2 Cánh Diều
Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 7 học kì 2 Cánh Diều được Hoatieu chia sẻ đến các bạn đọc trong bài viết này là mẫu đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 sách Cánh Diều có ma trận đề thi và gợi ý đáp án chi tiết sẽ giúp các em có thêm tài liệu ôn tập môn KHTN lớp 7 để đạt kết quả tốt nhất. Sau đây là nội dung chi tiết đề thi học kì 2 KHTN 7 Cánh Diều 2025 mới được các thầy cô biên soạn, mời các em cùng tham khảo.
- Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 7 Chân trời sáng tạo (3 đề)
Tổng hợp đề thi cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 theo bộ sách Cánh Diều, bám sát chương trình giáo dục phổ thông 2018, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả trước kỳ thi. Đề thi có cấu trúc rõ ràng, nội dung chuẩn kiến thức – kỹ năng, kèm theo đáp án và hướng dẫn chấm để giáo viên dễ dàng sử dụng trong kiểm tra đánh giá.
1. Nội dung bộ đề thi Khoa học tự nhiên lớp 7 Cánh Diều cuối kì 2
| STT | Số câu | Ma trận | Bản đặc tả | Đáp án |
| Đề 1 |
Trắc nghiệm: 16 câu (4 điểm) Tự luận: 5 câu (6 điểm) |
Có | Có | Có |
| Đề 2 |
Trắc nghiệm: 16 câu (4 điểm) Tự luận: 4 câu (6 điểm) |
Có | Có | Có |
Mời các bạn sử dụng file tải về trong bài để xem nội dung chi tiết 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều kèm theo ma trận, bản đặc tả và đáp án.
2. Đề thi Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều - đề 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Từ cực nằm ở Nam bán cầu được gọi là
A. Cực Bắc địa từ. B. Cực Nam địa từ.
C. Cực Bắc địa lí. D. Cực Nam địa lí.
Câu 2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng với
A. Sự chuyển hóa của sinh vật.
B. Sự biến đổi các chất.
C. Sự trao dổi năng lượng.
D. Sự sống của sinh vật.
Câu 3. Sản phẩm của quang hợp là?
A. Nước, carbon dioxide.
B. Ánh sáng, diệp lục.
C. Oxygen, glucose.
D. Glucose, nước.
Câu 4. Chọn đáp án đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng.
A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
B. cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng.
D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh.
Câu 5. Ở thực vật các chất nào dưới đây được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng.
B. Nước và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước.
D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 6. Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật là?
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Cả A,B và C.
Câu 7. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. Từ môi trường.
B. Từ môi trường ngoài cơ thể.
C. Từ môi trường trong cơ thể.
D. Từ các sinh vật khác.
Câu 8. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì?
A. Các nhận biết.
B. Các kích thích.
C. Các cảm ứng.
D. Các phản ứng.
Câu 9. Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
Câu 10. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 3, 2, 1, 4.
Câu 11. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là
A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
C. Mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. Mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
Câu 12. Cho sơ đồ quá trình sinh trưởng và phát triển trong vòng đời của ếch như sau:

Thứ tự các giai đoạn phát triển đúng là:
A. ếch trưởng thành, trứng, nòng nọc, ếch con.
B. nòng nọc, ếch trưởng thành, trứng, ếch con.
C. trứng, ếch con, nòng nọc, ếch trưởng thành.
D, trứng, nòng nọc, ếch con, ếch trưởng thành.
Câu 13. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật là:
A. nhiệt độ, ánh sáng, nước.
B. nhiệt độ, ánh sáng, chất dinh dưỡng.
C. nhiệt độ, nước, chất dinh dưỡng.
D. nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng.
Câu 14. Ở thực vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây?
a) Sinh trưởng
b) Thụ phấn
c) Quang hợp
d) Thoát hơi nước
e) Phát triển
f) Ra hoa
g) Hình thành quả
A. 6
B. 3
C. 7
D. 4
Câu 15. Có mấy hình thức sinh sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Loài nào không sinh sản bằng hình thức vô tính?
A. Trùng giày
B. Trùng roi
C. Trùng biến hình
D. Cá chép
Phần 2: Tự luận: (6 điểm)
Câu 17. (0.5 điểm): Mô tả thí nghiệm chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính?
Câu 18. (1 điểm): Nêu một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp?
Câu 19. (1 điểm): Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâu và bị chết. Theo em, tại sao khi bị ngập nước cây lại chết mặc dù nước có vai trò rất quan trọng đối với sự sống của cây?
Câu 20. (1 điểm): Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại?
Câu 21. (0,5điểm): Cho sơ đồ vòng đời của muỗi:

Em hãy kể tên các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi?
Câu 22. (2 điểm): Trình bày các ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn?
Đáp án
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
|
1A |
2D |
3C |
4B |
5B |
6D |
7A |
8B |
|
9D |
10B |
11A |
12D |
13D |
14A |
15B |
16D |
Phần 2: Tự luận: (6 điểm)
|
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
Câu 17: (0,5 điểm) |
- Đưa 1 thanh nam châm vĩnh cửu lại gần các vật bằng sắt hoặc thép ta thấy thanh nam châm hút được các vật bằng sắt hoặc thép đó. |
0,5
|
|
Câu 18: (1,0 điểm) |
Một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp: - Ánh sáng - Nước - CO2 - Nhiệt độ |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
Câu 19: (1,0 điểm) |
Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâu và bị chết, mặc dù nước có vai trò rất quan trọng đối với sự sống của cây vì: Do ngập nước lâu ngày, rễ cây bị thiếu oxygen nên quá trình hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và chất khoáng và cây sẽ bị chết vì thiếu nước trong tế bào mặc dù rễ cây ngập trong nước.
|
1 |
|
Câu 20: (1,0 điểm) |
Nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại thì các tế bào thiếu oxygen và các chất dinh dưỡng, sự trao đổi chất trong tế bào dừng lại và tế bào có thể chết. Cơ thể sẽ bị nhiễm độc bởi các chất bài tiết trong tế bào do không được thải ra bên ngoài. Cơ thể sẽ có nguy cơ tử vong nếu không được cấp cứu kịp thời.
|
1 |
|
Câu 21: (0,5 điểm) |
· Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi: Gồm 4 giai đoạn phát triển: Giai đoạn 1: Đẻ trứng Giai đoạn 2: Ấu trùng (lăng quăng) Giai đoạn 3: Nhộng (cung quăng) Giai đoạn 4: Muỗi trưởng thành |
0,5
|
|
Câu 22: (2,0 điểm) |
Trình bày các ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn: - Nhân giống vô tính cây - Nuôi cấy mô |
1
1 |
3. Đề thi Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều 2025 có đáp án - đề 2
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng về từ trường của Trái Đất?
A. Từ trường Trái Đất bằng nhau tại mọi vị trí
B. Từ trường Trái Đất mạnh ở địa cực và yếu hơn ở xích đạo
C. Từ trường Trái Đất là từ trường đều
D. Từ trường Trái Đất có cực Bắc nằm ở Bắc bán cầu
Câu 2. Cách nào sau đây không làm thay đổi độ lớn của từ trường của nam châm điện?
A. Tăng số vòng dây B. Giảm số vòng dây
C. Tăng độ lớn của dòng điện D. Đổi chiều dòng điện
Câu 3. Từ phổ là gì?
A. Là hình ảnh các đường mạt sắt sắp xếp xung quanh nam châm
B. Là hình ảnh các đường mạt đồng sắp xếp xung quanh nam châm
C. Là các đường cong nối từ cực Bắc tới cực Nam của nam châm
D. Là các đường thẳng có chiều đi ra từ cực Bắc của nam châm
Câu 4. Người ta quy ước chiều của đường sức từ như thế nào?
A. Chiều của đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam.
B. Chiều của đường sức từ đi ra từ cực Nam, đi vào cực Bắc.
C. Chiều của đường sức từ phụ thuộc vào sự sắp xếp của kim nam châm đặt gần nó
D. Chiều của đường sức từ phụ thuộc vào sự sắp xếp của mạt sắt đặt gần nó
Câu 5: Trong quá trình trao đổi chất, luôn có sự:
A. giải phóng năng lượng.
B. tích lũy (lưu trữ) năng lượng.
C. giải phóng hoặc tích lũy năng lượng.
D. phản ứng dị hóa.
Câu 6: Nguồn năng lượng cơ thể sinh vật giải phóng ra ngoài môi trường dưới dạng nào là chủ yếu?
A. Cơ năng. B. Động năng. C. Hóa năng. D. Nhiệt năng.
Câu 7: Sản phẩm của quang hợp là
A. nước, carbon dioxide. B. ánh sáng, diệp lục.
C. oxygen, glucose. D. glucose, nước.
Câu 8: Cho những sinh vật sau đây
(1) Tảo lục. (2) Thực vật. (3) Ruột khoang.
(4) Nấm. (5) Trùng roi xanh.
Sinh vật nào có khả năng quang hợp trong điều kiện có ánh sáng?
A. (1), (2), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (4), (5).
Câu 9: Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại
A. Tế bào chất.
B. Ti thể.
C. Trong các bào quan.
D. Màng sinh chất.
Câu 10: Quá trình hô hấp tế bào thải ra môi trường
A. khí carbon dioxide.
B. khí oxygen.
C. khí nitrogen.
D. khí methane.
Câu 11: Chức năng của khí khổng là
A. trao đổi khí carbon dioxide với môi trường.
B. trao đổi khí oxygen với môi trường.
C. thoát hơi nước ra môi trường.
D. Cả ba chức năng trên.
Câu 12: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò:
A. Là dung môi hòa tan khí carbon dioxide
B. Là nguyên liệu cho quang hợp
C. Làm tăng tốc độ quá trình quang hợp
D. Làm giảm tốc độ quá trình quang hợp
Câu 13: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì
A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố quan trọng là oxygen và hydrogen.
B. nước là thành phần chủ yếu của mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất và duy trì sự sống.
C. nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
D. nước là môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
Câu 14: Thực vật trên cạn hấp thụ nước và chất khoáng từ đất chủ yếu qua bộ phận nào?
A. Qua các tế bào lông hút ở rễ.
B. Qua bề mặt tế bào biểu bì của cây.
C. Qua các tế bào mô mềm ở rễ.
D. Qua các tế bào mạch dẫn của cây.
Câu 15: Các chất nào sau đây được hệ tuần hoàn vận chuyển đến các cơ quan bài tiết?
A. Nước, CO2, kháng thể.
B. CO2, các chất thải, nước.
C. CO2, hormone, chất dinh dưỡng.
D. Nước, hormone, kháng thể.
Câu 16: Cảm ứng ở sinh vật là
A. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.
B. khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.
C. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
D. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
PHẦN II: ĐIỀN TỪ + TỰ LUẬN (6,0 điểm)
I. Điền từ: 2đ
Điền từ vào chỗ trống cho phù hợp:
Câu 1: .....................................là sự trao đổi các chất khí (carbon dioxide và oxygen) giữa cơ thể với...................................
Câu 2: Các đặc điểm về cấu tạo và hình thái giúp lá thực hiện chức năng quang hợp như: phiến lá..............., rộng; mạng lưới gân lá dày đặc, lớp biểu bì có các ....................... ; các tế bào thịt lá chứa lục lạp.
II. Tự luận: 4đ
Câu 1: Hãy nêu vai trò của nước đối với sinh vật (1đ)
Câu 2: Vào những ngày trời nắng nóng, sự trao đổi khí của cây diễn ra mạnh hay yếu? Vì sao? (1đ).
Câu 3: Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Hệ tiêu hóa của chúng ta phải làm việc liên tục trong lúc ta hoạt động, ăn uống và cả trong lúc ta nghỉ ngơi, giúp tiêu hóa và hấp thu các chất dinh dưỡng từ thức ăn nạp vào mỗi ngày. Đây có thể được ví như hàng rào biên giới, vì là nơi tiếp xúc và loại trừ những yếu tố hay nguy cơ gây bệnh từ thực phẩm như vi khuẩn, chất acid, chất kiềm, hóa chất, chất độc hại,... Do đó, rất nhiều vấn đề bệnh lý có thể xảy ra với đường tiêu hóa như: viêm loét đường tiêu hóa, rối loạn đường tiêu hóa (táo bón, tiêu chảy), và thậm chí nặng nề hơn là xuất huyết, ung thư đường tiêu hóa.
Nguồn :https://vienyhocungdung.vn/he-tieu-hoa-khoe-manh-va-khong-khoe-manh-20200812101715932.htm
a) Từ thực trạng trên, em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa (1đ)
Câu 4: Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, em hãy nêu nguyên tắc và lợi ích của việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây? (1đ)
Đáp án
Phần A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng chấm 0,25 điểm
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Đáp án |
B |
D |
A |
A |
C |
D |
C |
A |
B |
A |
D |
B |
B |
A |
B |
A |
Phần B. Điền từ + Tự luận ( 6 điểm )
Điền Từ: (2đ = 0.5x4)
Câu 1: trao đổi khí/ môi trường
Câu 2: dẹt/ khí khổng
Tự luận: (6đ)
|
Câu |
Kiến thức |
Điểm |
|
Câu 1 |
- Vai trò của nước: + Nước là thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào cơ thể sinh vật. / + Nước có vai trò điều hoà thân nhiệt,/ dung môi hoà tan và vận chuyển các chất/, nguyên liệu và môi trường diễn ra các phản ứng chuyển hoá. |
0,25 x 4=1đ |
|
Câu 2 |
Vào những ngày trời nắng nóng, khi nhiệt độ tăng cao/, việc đóng mở khí khổng nhiều lần sẽ khiến tốc độ thoát hơi nước của cây tăng lên/, gây mất nước, lá bị đốt cháy,.. /nên sự trao đổi khí của cây diễn ra chậm hơn/ để giữ nước. |
0,25 x 4=1đ |
|
Câu 3 |
một số biện pháp để bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa: - Thiết lập khẩu phần ăn hợp lý đảm bảo đủ dinh dưỡng - Ăn đúng giờ, đúng bữa, hợp khẩu vị - Ăn chậm nhai kỹ - Tạo không khí vui vẻ khi ăn ... |
0,25x4= 1đ
|
|
Câu 4 |
- Nguyên tắc của việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây: đúng loại, đúng lúc/, đúng lượng và đúng cách./ - Việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây giúp: nâng cao năng suất cây trồng,/ bảo vệ môi trường tự nhiên và sức khoẻ con người./
|
0,25 x 4=1đ |
4. Ma trận đề thi học kì 2 KHTN 7 Cánh Diều
|
Chủ đề1 |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng điểm (%) |
||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
|
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
|
1. Từ (8 tiết ) |
|
1 |
1(0,5đ) |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
0.75 |
|
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết ) |
1(1đ)(nửa đầu |
2 2 |
1(1đ) |
1 |
|
|
1(1đ) |
|
3 |
5 |
4.25 |
|
3. Cảm ứng ở sinh vật (4tiết ) |
|
3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
4 |
1 |
|
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) |
|
2 |
1(0,5đ) |
2 |
|
|
|
|
1 |
4 |
1.5 |
|
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết ) |
|
2 |
|
|
1(2,0đ) |
|
|
|
1 |
2 |
2.5 |
|
Tổng câu |
1 |
12 |
3 |
4 |
1 |
|
1 |
|
6 |
16 |
|
|
Tổng điểm |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 (100%) |
|
% điểm số |
40% |
30% |
20% |
10% |
60% |
40% |
100% |
||||
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 7 học kì 2 Cánh Diều
425,8 KB 04/04/2023 8:43:00 SANhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Ngữ Văn
- Đề thi giữa kì 1
-
Đề thi cuối học kì 1
- Đề thi học kì 1 Văn 7 sách Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 môn Văn 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 môn Văn 7 Cánh Diều
- Đề thi học kì 1 Văn 7 Kết nối tri thức (CV7991) - Số 2
- Đề thi học kì 1 Văn 7 Chân trời sáng tạo (CV7991) - Số 2
- Đề thi học kì 1 Văn 7 Cánh DIều (CV7991) - Số 2
- Đề thi học kì 1 Văn 7 Sách Mới (CV7991) - Số 2
- Đề thi giữa kì 2
- Đề thi cuối học kì 2
- Đề cương
- Toán
-
Khoa học tự nhiên
- Đề thi giữa kì 1
- Đề thi cuối kì 1
- Đề thi giữa kì 2
-
Đề thi cuối kì 2
- Đề thi học kì 2 lớp 7 môn KHTN Kết nối tri thức (Theo CV 7991)
- Đề thi học kì 2 lớp 7 môn KHTN Cánh diều (Theo CV 7991)
- Đề thi học kì 2 lớp 7 môn KHTN Chân trời sáng tạo (Theo CV 7991)
- Đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Hóa học 7 Kết nối tri thức
- Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 7 học kì 2 Cánh Diều
- Đề kiểm tra học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi HSG
- Đề cương ôn tập
-
Lịch sử Địa lí
- Đề thi giữa kì 1
-
Đề thi cuối kì 1
- Đề thi cuối kì 1 Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 7 Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 1 Địa lí 7 Cánh Diều
- Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Cánh Diều
- Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 7 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Địa lý lớp 7 cuối học kì 1
- Đề cương ôn tập học kì 1 Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 2
- Đề thi cuối kì 2
- Đề cương
- GDCD
- Công nghệ
- HĐTN
- GD Địa phương
- Tin học
- Tiếng Anh
- Giáo dục thể chất
Đề thi lớp 7 tải nhiều
-
Ma trận đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 (CV 7991)
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục công dân 7 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức
-
Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân 7 Chân trời sáng tạo
-
Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân 7 Cánh diều
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Global Success
-
Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 7 môn Khoa học tự nhiên lớp Có đáp án
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo (CV 7991)
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán 7 năm 2025 - 2026 (CV 7991)
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều (CV 7991)
Bài viết hay Đề thi lớp 7
-
Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
-
Bộ đề thi học kì 1 Địa lí 7 Chân trời sáng tạo (CV 7991)
-
45 đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách mới có đáp án 2024 (3 bộ sách)
-
Đề cương học kì 2 môn Toán 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 7 năm học 2023 - 2024 (7 đề)