Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3 năm 2025 (KNTT, CTST, CD)

Tải về

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều tổng hợp kiến thức trọng tâm và các dạng bài tập Toán lớp 3 học kì 2 giúp học sinh ôn thi hiệu quả để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra cuối năm học 2024-2025.

Sau đây là nội dung chi tiết Đề cương ôn tập cuối học kì II lớp 3 môn Toán năm 2025, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Phạm vi kiến thức ôn tập Toán lớp 3 học kì 2

1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000

2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia

3. Ôn tập tính giá trị biểu thức

4. Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian, tiền Việt Nam. Số La Mã

5. Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn

6. Một số yếu tố thống kê và xác suất

7. Ôn tập hình học

2. Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Số IV được đọc là:

A. Mười lăm

B. Một năm

C. Bốn

D. Sáu

Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:

A. 3 050

B. 3 040

C. 3 000

D. 3 100

Câu 3.Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây: chiều dài 6 cm, chiều rộng 3cm

A. 9 cm

B. 18 cm

C. 9 cm2

D. 18 cm2

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 14 m2

B. 50 m2

C. 225 m2

D. 100 m2

Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?

A. Tháng 2

B. Tháng 4

C. Tháng 9

D. Tháng 12

Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần

A. Mặt 1 chấm xuất hiện

B. Mặt 7 chấm xuất hiện

C. Mặt 3 chấm xuất hiện

D. Mặt 4 chấm xuất hiện

Câu 7. Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa …đồng.

A. 10 000 đồng

B. 5 000 đồng

C. 2 000 đồng

D. 1 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

a) 1 538 + ....... = 6 927

b) ...... – 3 236 = 8 462

c) 2 × ....... = 1 846

Câu 9. Đặt tính rồi tính

13 567 + 36 944

58 632 – 25 434

20 092 × 4

97 075 : 5

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 72009 : 3 × 2

b) 2 × 45000 : 9

Câu 11. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:

Sản phẩm

Bút mực

Bút chì

Vở ô ly

Thước kẻ

Giá 1 sản phẩm

6 000 đồng

4 000 đồng

10 000 đồng

8 000 đồng

Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:

a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?

b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?

c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:.

Câu 12. Giải toán

Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?

Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.

Gấu bông: 60.000 đồng

Ô tô đồ chơi: 38.000 đồng

Quả bóng: 77.000 đồng

Khối rubik: 21.000 đồng

HHộp sáp màu: 24.000 đồng

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C

A

D

C

D

B

B

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) 1 538 + 5 389 = 6 927

b) 11 698 – 3 236 = 8 462

c) 2 × 923 = 1 846

Câu 9:

50 511

33 198

80 368

19415

Câu 10.

a) 72 009 : 3 × 2 = 24 003 × 2 = 48 006

b) 2 × 45000 : 9 = 90 000 : 9 = 10 000

Câu 11.

a) Vở ô ly có giá đắt nhất.

Bút chì có giá rẻ nhất.

b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:

50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)

c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.

- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.

- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ.

Câu 12. Bài giải

Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 × 4 = 6 000 (con)

Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con)

Đáp số: 3 200 con.

Câu 13.

Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là: 38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)

>> Xem tiếp tại file tải về.

3. Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Dạng 1. Ôn tập các số trong phạm vi 100 000

Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

10 000; 20 000; …….. ; ……… ; ……… ; 60 000; ……… ; 80 000; ………

60 000; 65 000; 70 000; ..……… ; ……… ; 85 000; ……….. ; 95 000; ………

10 100; 10 200; ……….; …………; ………. ; 10 600; ………… ; ; 10 900

15 320; 15 330; ……….; …………; 15 360 ; ……….. ; …………..; 15 390; ………..

Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:

Viết số

Đọc số

65 097

Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy

…………

Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba

24 787

54 645

……….

Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư

87 235

………..

Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín

65 898

98 587

Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2

4 985 =………………………………….. 12 000 =………………………………

65 999 =………………………………….. 24 091 =………………………………..

3 098 =………………………………….. 9 086 =…………………………………..

2 980 =………………………………….. 43 909 =………………………………..

7 888 =………………………………….. 1 753 =…………………………………..

3 765 =………………………………….. 8 050 =…………………………………..

B. Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348

5 000 + 400 + 90 + 2 = …………..

6 000 + 90 + 9 = ……………..

9 000 + 6 = …………..

5 000 + 800 + 3 = ……………..

7 000 + 400 = …………..

3 000 + 30 = ……………..

6 000 + 200 + 90 = …………..

9 000 + 50 + 7 = ……………..

60 000 + 70 + 3 = …………….

80 000 + 8 = ………………

90 000 + 9 000 = …………….

60 000 + 40 = ………………..

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

3005; 3010; 3015;…………….;…………….. .

58 000; 58 010; 58 020; ………………..; ………………… .

7108; …………..; 7110; 7111; …………….; ………………… .

……………; 14 300; 14 350; ………………; ………………. .

>> Xem tiếp tại file tải về.

4. Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3 sách Cánh Diều

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quđúng:

Câu 1: a. Số liền sau của số 99 999 là:

A. 99 990 B.99 000 C.100 000

b. Số liền trước của số 67 700 là:

A. 67 600 B. 67 698 C. 67 699

Câu 2: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là:

A. 84 305 B. 84 350 C. 80 435

Câu 3: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được:

A. 27 500 B. 28 000 C. 27 520

Câu 4 : Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là:

A.23 900 B. 17 900 C. 27 900

u 5 : Một hình vuông có diện tích 16 cm2. Chu vi hình vuông đó là:

A. 16 cm

B. 32 cm

C.14 cm

u 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3 sách Cánh Diều

A. 10 giờ 5 phút

B. 1 giờ 50 phút

C. 10 giờ 7 phút

D. 1 giờ 52 phút

>> Xem tiếp tại file tải về.

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo bài viết liên quan trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra > Đề thi lớp 3 góc Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 74
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3 năm 2025 (KNTT, CTST, CD)
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng