Phụ lục Nghị định 54/2017/NĐ-CP

Phụ lục Nghị định 54/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. Phụ lục gồm các mẫu Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược, Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược, Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược, Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.... Mời các bạn tải về để tiện tham khảo.

Phụ lục Nghị định 54/2017

Phụ lục I

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)

Mẫu số 01Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Mẫu số 02Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 03Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn về dược
Mẫu số 04Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 05Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 06Chứng chỉ hành nghề dược cấp theo hình thức xét hồ sơ
Mẫu số 07Chứng chỉ hành nghề dược cấp theo hình thức thi
Mẫu số 08Bản đề nghị công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
Mẫu số 09Bản kê danh sách người hướng dẫn tham gia đào tạo, cập nhật của cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
Mẫu số 10Bản đề nghị điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
Mẫu số 11Thông báo thay đổi danh sách người hướng dẫn đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
Mẫu số 12Giấy xác nhận hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn
Mẫu số 13Danh sách người đã hoàn thành chương trình đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
Mẫu số 14Thông báo danh sách người đăng ký thực hành chuyên môn tại cơ sở bán lẻ thuốc
Mẫu số 15Đề án tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 16Bản đề nghị công bố cơ sở tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 17Bản đề nghị điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 18Giấy xác nhận kết quả thi xét cấp chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 19Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Mẫu số 20Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Mẫu số 21Đơn đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Mẫu số 22Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Mẫu số 23Thông báo tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
Mẫu số 24Mã ký hiệu số Chứng chỉ hành nghề dược, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Phụ lục II

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)

Mẫu số 01Biên bản giao nhận thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc.
Mẫu số 02Báo cáo nhập khẩu thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần hoặc thuốc tiền chất/Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 03Báo cáo xuất khẩu thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần hoặc thuốc tiền chất/Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 04Báo cáo nhập khẩu thuốc phóng xạ
Mẫu số 05Báo cáo xuất khẩu thuốc phóng xạ
Mẫu số 06Báo cáo nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện/ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần/thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 07Báo cáo xuất khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện/ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần/thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 08Báo cáo xuất khẩu/nhập khẩu thuốc phóng xạ
Mẫu số 09Báo cáo định kỳ xuất, nhập, tồn kho, sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc/Thuốc, dược chất trong Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Mẫu số 10Báo cáo sử dụng nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 11Báo cáo xuất, nhập, tồn kho, sử dụng thuốc phóng xạ
Mẫu số 12Báo cáo xuất, nhập tồn kho sử dụng thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện/ thuốc dạng phối hợp chứa dược chất hướng thần/ thuốc dạng phối hợp chứa tiền chất
Mẫu số 13Báo cáo xuất, nhập, tồn kho, sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất
Mẫu số 14Báo cáo trong trường hợp thất thoát, nhầm lẫn thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Mẫu số 15Báo cáo việc quản lý cơ sở bán buôn thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp chứa tiền chất
Mẫu số 16Biên bản hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 17Báo cáo hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 18Tài liệu thuyết minh cơ sở đáp ứng biện pháp an ninh, bảo đảm không thất thoát thuốc, nguyên liệu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Mẫu số 19Đơn hàng mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất/nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc; nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 20Báo cáo kết quả kinh doanh thuốc gây nghiện/ thuốc hướng thần/ thuốc tiền chất/nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 21Đơn đề nghị nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 22Đơn đề nghị chấp thuận bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, phạm vi bán lẻ thuốc
Mẫu số 23Đơn đề nghị chấp thuận bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, phạm vi bán lẻ thuốc

Phụ lục III

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)

Mẫu số 01Đơn hàng xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 02Đơn hàng xuất khẩu nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 03Báo cáo nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực sử dụng để sản xuất thuốc xuất khẩu
Mẫu số 04Đơn hàng xuất khẩu thuốc phóng xạ, thuốc trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc
Mẫu số 05Đơn hàng xuất khẩu dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; nguyên liệu độc làm thuốc
Mẫu số 06Đơn hàng xuất khẩu dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát
Mẫu số 07Đơn đề nghị xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại
Mẫu số 08Báo cáo số lượng thuốc phải kiểm soát đặc biệt đã sử dụng phục vụ khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Mẫu số 09Mẫu Giấy phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất
Mẫu số 10Mẫu Giấy phép xuất khẩu nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 11Mẫu Công văn cho phép xuất khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 12Mẫu Công văn cho phép xuất khẩu thuốc phóng xạ; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, nguyên liệu làm thuốc trừ thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Mẫu số 13Mẫu Công văn cho phép xuất khẩu dược liệu/thuốc cổ truyền
Mẫu số 14Đơn hàng xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép xuất khẩu không cần giấy phép của Bộ Y tế theo quy định tại khoản 5 Điều 60 của Luật dược đối với cơ sở có nhu cầu cấp giấy phép
Mẫu số 15Đơn hàng nhập khẩu vắc xin/sinh phẩm/ thuốc hóa dược chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, trừ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 16Đơn hàng nhập khẩu thuốc gây nghiện/thuốc hướng thần/thuốc tiền chất/thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện/thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần/thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 17Đơn hàng nhập khẩu thuốc dược liệu/thuốc cổ truyền chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 18Báo cáo kết quả kinh doanh thuốc gây nghiện/thuốc hướng thần/thuốc tiền chất/ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện/thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần/thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất/thuốc trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm trong một số ngành, lĩnh vực
Mẫu số 19Danh mục vắc xin/sinh phẩm/thuốc hóa dược chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt, trừ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 20Danh mục thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt
Mẫu số 21Danh mục thuốc dược liệu/thuốc cổ truyền chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt
Mẫu số 22Báo cáo về việc sử dụng thuốc nhập khẩu đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt
Mẫu số 23Bản cam kết của cơ sở sản xuất/cơ sở sở hữu giấy phép sản phẩm về việc đảm bảo chất lượng vắc xin, sinh phẩm nhập khẩu vào Việt Nam
Mẫu số 24Danh mục sinh phẩm/thuốc hóa dược chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu để viện trợ, viện trợ nhân đạo, trừ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 25Danh mục thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu để viện trợ, viện trợ nhân đạo
Mẫu số 26Danh mục thuốc dược liệu/thuốc cổ truyền chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu để viện trợ, viện trợ nhân đạo
Mẫu số 27Đơn đề nghị nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
Mẫu số 28Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu sinh phẩm/thuốc dược liệu/thuốc hóa dược trừ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 29Mẫu Giấy phép nhập khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất
Mẫu số 30Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 31Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu thuốc cổ truyền
Mẫu số 32Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu thuốc không vì mục đích thương mại
Mẫu số 33Đơn hàng nhập khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 34Đơn hàng nhập khẩu thuốc phóng xạ, thuốc độc, thuốc trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 35Đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 36Đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc là dược chất, bán thành phẩm thuốc, trừ dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 37Báo cáo số lượng nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực sử dụng trong sản xuất thuốc
Mẫu số 38Báo cáo kết quả kinh doanh nguyên liệu là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Mẫu số 39Đơn đề nghị bán nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt để pha chế tại cơ sở
Mẫu số 40Mẫu Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 41Đơn hàng nhập khẩu bán thành phẩm dược liệu, dược liệu chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Mẫu số 42Đơn đề nghị bán nguyên liệu làm thuốc để pha chế tại cơ sở
Mẫu số 43Đơn hàng nhập khẩu tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn
Mẫu số 44Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu được chất (trừ dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc), bán thành phẩm dược liệu, tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn
Mẫu số 45Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu dược liệu
Mẫu số 46Danh mục nguyên liệu làm thuốc là dược chất, tá dược, bán thành phẩm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 47Báo cáo nhập khẩu lô vắc xin
Mẫu số 48Báo cáo nhập khẩu lô thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 49Báo cáo xuất khẩu, nhập khẩu vắc xin
Mẫu số 50Báo cáo xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Phụ lục IV

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)

TTTên thuốc phóng xạ (*)Ghi chú
1Carbon 11 (C-11)
2Carbon – 14
3Carbon -14 urea
4Cesium 137 (Cesi-137)
5Chromium 51 (Cr-51)
6Coban 57 (Co-57)
7Coban 58
8Coban 60 (Co-60)
9Dysprosium-165
10Erbium-169
11Fluorine – 18
12-Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)
13Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)
14Fluorine -18 florbetapir
15Fluorine -18 florbetaben
16Fluorine-18 sodium fluoride
17Fluorine – 18 flutemetamol
18Gallium 67 (Ga-67)
19Gallium citrate 67 (Ga-67)
20Holmium 166 (Ho-166)
21Indium-111
22Indiumclorid 111 (In-111)
23Indium-111 capromabpendetide
24Indium -111 pentetate
25Indium-111 pentetreotide
26Indium-113m
27Iodine 123 (I-123)
28Iodine-123obenguane
29lodine-123oflupane
30Iodine-123 sodiumodide
31Iodine-124
32Iode 125 (I-125)
33Iodine-125 human serum albumin
34Iodine-125othalamate
35Iode131 (I-131)
36Iodine-131 human serum albumin
37Iodine-131 sodiumodide
38Iodomethyl 19 Norcholesterol
39Iridium 192 (Ir-192)
40Iron-59
41Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)
42Krypton-81m
43Lipiodol-131
44Lutetium-177
45Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc]
46Nitrogen 13-amonia
47Octreotidendium-111
48Orthoiodohippurate (1-131OIH, Hippuran-131)
49Oxygen-15
50Phospho 32 (P-32)
51Phospho 32 (P-32)-Silicon
52Phosphorus -32
53Radium-223 dichloride
54Rhenium-186
55Rhennium 188 (Re-188)
56Rose Bengal-131
57Rubidium-81
58Rubidium-82 chloride
59Samarium 153 (Sm-153)
60Samarium 153 lexidronam
61Selenium-75
62Sestamibi (6-methoxysobutylsonitrile)
63Strontrium 89 (Sr-89)
64Strontrium 89 chloride
65Technetium 99m (Tc-99m)
66Tin-113
67Thallium 201 (Tl-201)
68Thallium 201 chloride
69Tritium (3H) Tungsten-188
70Urea (NH2 14CoNH2)
71Xenon-131m
72Xenon -133
73Xenon -133 gas
74Xenon -133m
75Ytrium 90 (Y-90)
76Ytrium 90 chloride
77Ytrium 90britumomabtiuxetan
78Ytterbium-169
79Ge-68/Ga-68

* Áp dụng tất cả nồng độ hàm lượng, dạng dùng

PHỤ LỤC V

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)

TTTên hoạt chấtTên khoa học
1.(+) – Lysergide(LSD, LSD-25)9,10-didehydro-N,N-diethyl-6-methylergoline-8b-carboxamide
2.1-Phenyl-2-propanone1-phenyl-2-propanone;
3.2C-B4-bromo-2,5dimethoxyphenyl-ethylamine
4.3,4-Methylenedioxyphenyl-2-propanone(2-propanone,1-[3,4(methylenedioxy)phenyl]-);
5.3-methylfentanylN-(3-methyl-1-phenethyl-4-piperidyl)propionanilide
6.3-methylthiofentanylN-[3-methyl-1-[2-(2-thienyl)ethyl]-4-piperidyl]propionanilide
7.4-methylaminorex(±)-cis-2-amino-4-methyl-5-phenyl-2-oxazoline
8.4-MTAα-methyl-4-methylthiophenethlamine
9.Acetic anhydrideacetic oxide
10.Acetone2-propanone
11.Acetorphine3-O-acetyltetrahydro-7α-(1-hydroxy-1-methylbutyl)-6,14-endo-ethenooripavine
12.Acetyl-alpha-methylfentanylN-[1 α -methylphenethyl)-4-piperidyl]acetanilide
13.Acetylmethadol3-acetoxy-6-dimethylamino-4,4-diphenylheptane
14.Alphacetylmethadolα-3-acetoxy-6-dimethylamino-4,4-diphenylheptane
15.Alphameprodineα-3-ethyl-1-methyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine
16.Alphamethadolα-6-dimethylamino-4,4-diphenyl-3-heptanol
17.Alpha-methylfentanylN-[1-(α-methylphenethyl)-4-piperidyl]propionanilide
18.Alpha-methylthiofentanylN-[1-[1-methyl-2-(2-thienyl)ethyl]-4-piperidyl]propionanilide
19.Alphaprodineα-1,3-dimethyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine
20.Amfetamine (Amphetamine)(±)-α-methylphenethylamine
21.Amineptine7-[(10,11-dihydro-5H-dibenzo[a,d]cyclohepten-5-yl)amino]heptanoic acid
22.Ampletamine
23.Analgin (metamizol; Dipyrone)
24.Anileridine4-Piperidinecarboxylic acid, 1–[2-(4-aminophenyl)ethyl]-4-phenyl-, ethyl ester
25.Anthranilic acid2-aminobenzoic acid;
26.Aprotinin
27.Astemizole1-[(4-fluorophenyl)methyl]-N-[1-[2-(4-methoxyphenyl)ethyl]-4-piperidyl]-benzoimidazol-2-amine
28.BenzaldehydeBenzoic Aldehyde; Benzenecarbonal
29.Benzethidine1-(2-benzyloxyethyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl esterBenzylmorphine 3-benzylmorphine
30.Benzyl Cyanide2-Phenylacetonenitrile
31.Betacetylmethadolβ-3-acetoxy-6-dimethylamino-4,4-diphenylheptane
32.Beta-hydroxy-3-methylfentanylN-[1-(β–hydroxyphenethyl)-3-methyl-4-piperidyl]propionanilide
33.Beta-hydroxyfentanylN-[1-( β-hydroxyphenethyl)-4-piperidyl]propionanilide
34.Betameprodineβ-3-ethyl-1-methyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine
35.Betamethadolβ-6-dimethylamino-4,4-diphenyl-3-heptanol
36.Betaprodineβ-1,3-dimethyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine
37.Brolamfetamine (DOB)(±)-4-bromo-2,5-dimethoxy-α-methylphenethylamine
38.Cannabis and Cannabis resinCây cần sa và các sản phẩm chiết xuất từ cây cần sa
39.Cathinone(-)-(S)-2-aminopropiophenone
40.Cerivastatineacide (6E)-(3R,5S)-7-[4-(4-fluorophényl)-5-(méthoxyméthyl)-2,6-bis(1-méthyléthyl)-3-pyridyl]-3,5-dihydroxyhept-6-énoïque
41.Chlormezanone
42.Clonitazene2-(p-chlorobenzyl)-1-diethylaminoethyl-5-nitrobenzimidazole
43.Coca leaflá cây Coca
44.Codoximedihydrocodeinone-6-carboxymethyloxime
45.Cyclobarbital5-(1-cyclohexen-1-yl)-5-ethylbarbituric acid
46.Desomorphinedihydrodeoxymorphine
47.Desomorphinedihydrodeoxymorphine
48.DET3-[2-(diethylamino)ethyl]indole
49.Dexamfetamine (Dexamphetamine)(+)-α-methyphenethylamine
50.Dexfenfluramine
51.Dextropropoxyphenα – (+)- 4- dimethylamino- 1,2- diphenyl- 3- methyl- 2 – butanol propionate
52.DiampromideN-[2-(methylphenethylamino)propyl]propionanilide
53.DiethylamineN-Ethylethanamine
54.Diethylthiambutene3-diethylamino-1,1-di(2’-thienyl)-1-butene
55.Dihydroetorphine7,8-dihydro-7 α-[1-(R)-hydroxy-1-methylbutyl]-6,14-endo-ethanotetrahydrooripavine
56.Dihydromorphine
57.Dimenoxadol2-dimethylaminoethyl-1-ethoxy-1,1-diphenylacetate
58.Dimepheptanol6-dimethylamino-4,4-diphenyl-3-heptanol
59.Dimethylthiambutene3-dimethylamino-1,1-di(2′-thienyl)-1-butene
60.Dioxaphetyl butyrateEthyl-4-morpholino-2,2-diphenylbutyrate
61.DMA(±)-2,5-dimethoxy-α-methylphenethylamine
62.DMHP3-(1,2dimethylheptyl)-7,8,9,10-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1
63.DMT3-[2(dimethylamino)ethyl]lindole
64.DOET(±)-4-ethyl-2,5-dimethoxy-α-phenethylamine
65.Dronabinol(6αR,10αR)-6α,7,8,10α-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1
66.Ecgonineits esters and derivatives which are convertible to ecgonine and cocaine
67.Erythromycine d¹ng muèi Estolate
68.Ethyl ether1,1′-oxybis[ethane]
69.Ethylene Diacetate1,1-Ethanediol Diacetate
70.Ethylmethylthiambutene3-ethylmethylamino-1,1-di(2’-thienyl)-1-butene
71.Eticyclidine (PCE)N-ethyl-1-phenylcyclohexylamine
72.Etonitazene1-diethylaminoethyl-2-p-ethoxybenzyl-5-nitrobenzimidazole
73.Etorphinetetrahydro-7 α-(1-hydroxy-1-methylbutyl)-6,14-endo-ethenooripavine
74.Etoxeridine1-[2-(2-hydroxyethoxy)ethyl]-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester
75.Etryptamine3-(2-aminobutyl)indole
76.Fenetylline7-[2-[(α-methylphenethyl)amino]ethyl]-theophylline
77.Fenfluramine
78.FormamideMethanamide; Carbamaldehyde
79.Furethidine1-(2-tetrahydrofurfuryloxyethyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester
80.Gatifloxacin (trừ thuốc nhỏ mắt, nguyên liệu để sản xuất thuốc nhỏ mắt)
81.GHBg-hydroxybutyric acid
82.Glafenine
83.HeroinDiacetylmorphine
84.HydrocodoneDihydrocodeinone
85.Hydromorphinol14-hydroxydihydromorphine
86.Hydroxypethidine4-m-hydroxyphenyl-1-methylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester
87.Isomethadone6-dimethylamino-5-methyl-4,4-diphenyl-3-hexanone
88.Isosafrole(1,3-benzodioxole,5-(1-propenyl)-)
89.Ketobemidone4-m-hydroxyphenyl-1-methyl-4-propionylpiperidine
90.Levamfetamine (Levamphetamine)(-)-(R)-α-methylphenethylamin
91.Levamisole(6S)-2,3,5,6-Tetrahydro-6-phenylimidazo [2,1-b] thiazole
92.Levomethamphetamine(-)-N,α-dimethylphenethylamine
93.Levomethorphan*(-)-3-methoxy-N-methylmorphinan
94.Levomoramide(-)-4-[2-methyl-4-oxo-3,3-diphenyl-4-(1-pyrrolidinyl)butyl]morpholine
95.Levophenacylmorphan(-)-3-hydroxy-N-phenacylmorphinan
96.Lysergic acid((8ß)-9,10-didehydro-6-methylergoline-8-carboxylic;
97.MDE, N-ethyl MDA(±)-N-ethyl-α-methyl-3,4-(methylenedioxy)phenethylamine
98.MDMA(±)-N,α-dimethyl-3,4-(methylene-dioxy) phenethylamine
99.Mecloqualone3-(o-chlorophenyl)-2-methyl-4(3H)-quinazolinone
100.Mescaline3,4,5-trimethoxyphenethylamine
101.Mescathinone2-(methylamino)-1-phenylpropan-1-one
102.Metamfetamine (Metamphetamine)(+)-(S)-N,α-dimethylphenethylamine
103.Metamfetamine racemate(±)-N,α-dimethylphenethylamine
104.Metazocine2′-hydroxy-2,5,9-trimethyl-6,7-benzomorphan
105.Methadonentermediate4-cyano-2-dimethylamino-4,4-diphenylbutane
106.Methaqualone2-methyl-3-o-tolyl-4(3H)-quinazolinone
107.Methyl ethyl ketone2-butanone
108.MethylamineMonomethylamine; Aminomethane
109.Methyldesorphine6-methyl-.6-deoxymorphine
110.Methyldihydromorphine6-methyldihydromorphine
111.Metopon5-methyldihydromorphinone
112.MMDA5-methoxy-α-methyl-3,4-(methylenedioxy)phenethylamine
113.Moramidentermediate2-methyl-3-morpholino-1,1-diphenylpropane carboxylic acid
114.Morpheridine1-(2-morpholinoethyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester
115.MPPP1-methyl-4-phenyl-4-piperidinol propionate (ester)
116.N-Acetylanthranilic acidbenzoic acid, 2-(acetylamino)-
117.N-hydroxy MDA(±)-N-[α-methyl-3,4-(methylenedioxy) phenethyl]hydroxylamine
118.Nimesulide (trừ thuốc dùng ngoài da, nguyên liệu để sản xuất thuốc dùng ngoài da)
119.Nitroethane
120.N-Methylpseudoephedrine
121.Noracymethadol(±)-α-3-acetoxy-6-methylamino-4,4-diphenylheptane
122.Norlevorphanol(-)-3-hydroxymorphinan
123.Normethadone6-dimethylamino-4,4-diphenyl-3-hexanone
124.NormorphineDemethylmorphine
125.Norpipanone4,4-diphenyl-6-piperidino-3-hexanone
126.Para-fluorofentanyl4′-fluoro-N-(1-phenethyl-4-piperidyl)propionanilide
127.Parahexyl3-hexyl-7,8,9,10-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-6H-dibenzo[b,d] pyran-1-o1
128.Pemoline2-amino-5-phenyl-2-oxazolin-4-one
129.PEPAP1-phenethyl-4-phenyl-4-piperidinol acetate (ester)
130.Pethidinentermediate A4-cyano-1-methyl-4-phenylpiperidine
131.Pethidinentermediate B4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester
132.Pethidinentermediate C1-methyl-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid
133.PhenacetineN-(4-Ethoxyphenyl) acetamide; p-acetophenetidide
134.Phenadoxone6-morpholino-4,4-diphenyl-3-heptanone
135.PhenampromideN-(1-methyl-2-piperidinoethyl)propionanilide
136.Phencyclidine (PCP)1-(1-phenylcyclohexyl)piperidine
137.Phenmetrazine3-methyl-2-phenylmorpholine
138.Phenolphtalein3,3-bis (4-hydroxyphenyl)-1-(3H)-isobenzofuranone
139.Phenomorphan3-hydroxy-N-phenethylmorphinan
140.Phenoperidine1-(3-hydroxy-3-phenylpropyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester
141.Phenylacetic acidbenzeneacetic acid
142.Phenylpropanolamin (Norephedrin)Benzenemethanol, α – (1- aminoethyl)- (±)-
143.Piminodine4-phenyl-1-(3-phenylaminopropyl)piperidine-4-carboxylic acid ethyl ester
144.PiperidinePiperidine
145.Piperonal1,3-benzodioxole-5-carboxaldehyde;
146.Piperonyl Methyl Cetone
147.Pipradrol1,1-diphenyl-1-(2-piperidyl)methanol
148.Piritramide1-(3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-(1-piperidino)piperidine-4-carboxylic acid amide
149.PMAp-methoxy-α-methylphenethylamine
150.Pratolol
151.Proheptazine1,3-dimethyl-4-phenyl-4-propionoxyazacycloheptane
152.Properidine1-methyl-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acidsopropyl ester
153.Psilocine, psilotsin3-[2-(dimethylamino)ethyl]indole-4-o1
154.Psilocybine3-[2-(dimethylamino)ethyl]indole-4-yl dihydrogen phosphate
155.Pyramidon (Aminophenazone)4-diméthylamino-2,3-diméthyl-1-phényl-3-pyrazolin-5-one
156.Racemethorphan(±)-3-methoxy-N-methylmorphinan
157.Racemoramide(±)-4-[2-methyl-4-oxo-3,3-diphenyl-4-(1-pyrrolidinyl)butyl]morpholine
158.Racemorphan(±)-3-hydroxy-N-methylmorphinan
159.Remifentanil1-(2-methoxy carbonylethyl)-4-(phenylpropionylamino)piperidine-4-carboxylic acid methyl ester
160.Rolicyclidine (PHP, PCPY)1-(1-phenylcyclohexyl)pyrrolidine
161.Safrole(1,3-benzodioxole,5-(2-propenyl)-); HS code: 2932.94 CAS number: 94-59-7
162.Santonin[3s-(3 α, 3aα, 5aβ, 9bβ]-3a,5,5a,9b – Tetrahydro – 3 5a, 9 – trimethylnaphtho [1,2-b] furan-2, 8 (3H,4H)- dione
163.Secobarbital5-ally-5-(1-methylbutyl)barbituric acid
164.Sibutramine(±)-dimethyl-1-[1-(4- chlorophenyl) cyclobutyl]-N,N,3-trimethylbutan- 1-amine
165.STP, DOM2,5-dimethoxy-α,4-dimethylphenethylamine
166.Sulphuric acid 1sulfuric acid
167.Tenamfetamine (MDA)α-methyl-3,4-(methylenedioxy) phenethylamine
168.Tenocyclidine (TCP)1-[1-(2-thienyl)cyclohexyl]piperidine
169.Terfenadine
170.Tetrahydrocannabinol7,8,9,10-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d] pyran-1-o1;

(9R,10αR)-8,9,10,10α-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1;

(6αR,9R,10αR)-6α,9,10,10α-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1;

(6αR,10αR)-6α,7,10,10α-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1;

6α,7,8,9-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1;

(6αR,10αR)-6α,7,8,9,10,10a-hexahydro-6,6,dimethyl-9-methylene-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1

171.Thebaine6,7,8,14-Tetradehydro-4,5-epoxy-3,6-dimethoxy-17-methylmorphinan; paramorphine
172.ThiofentanylN-[1-[2-(2-thienyl)ethyl]-4-piperidyl]propionanilide
173.Tilidine(±)-ethyl-trans-2-(dimethylamino)-1-phenyl-3-cyclohexene-1-carboxylate
174.TMA(±)-3,4,5-trimethoxy-α-methylphenethylamine
175.Toluenebenzene, methyl-
176.Trimeperidine1,2,5-trimethyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine
177.Ziperolα-(α-methoxybenzy)-4-(β-methoxyphenethyl)-1-piperazineethanol
178.Zomepirac5-(4-Chlorobenzoyl)-1, 4-dimethyl-H-pyrrole-2-acetic acid

PHỤ LỤC VI

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)

Mẫu số 01 PHỤ LỤC VIĐơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc/quảng cáo thuốc
Mẫu số 02 PHỤ LỤC VIĐơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc/quảng cáo thuốc qua phương tiện hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc
Mẫu số 03 PHỤ LỤC VIĐơn đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc /quảng cáo thuốc
Mẫu số 04 PHỤ LỤC VIĐơn đề nghị điều chỉnh nội dung thông tin/quảng cáo thuốc đã được cấp giấy xác nhận
Mẫu số 05 PHỤ LỤC VIGiấy xác nhận nội dung thông tin thuốc/quảng cáo thuốc
Mẫu số 06 PHỤ LỤC VIGiấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc/quảng cáo thuốc qua phương tiện hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc

Trên đây Hoatieu.vn đã gửi tới các bạn Phụ lục Nghị định 54/2017/NĐ-CP mới nhất. Các bạn tải về để tiện tham khảo.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 3.581
0 Bình luận
Sắp xếp theo