Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 09/KK-TNCN

Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 09/KK-TNCN

Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh được ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn thi hành luật quản lý thuế của Bộ Tài chính. Tải mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 09/KK-TNCN để xem nội dung chi tiết.

Quyết toán thuế cần chuẩn bị những sổ sách gì?

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 08B/KK-TNCN

Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 09/KK-TNCN:

Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 09/KK-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế TNCN Mẫu số 09/KK-TNCN ban hành theo Thông tư 156/2013/TT-BTC

Mời các bạn tham khảo Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu 09/KK-TNCN - Dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh được trình bày cụ thể dưới đây để các bạn có thể nghiên cứu cụ thể:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------***------------

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ......... (Từ tháng ..../........ đến tháng ..../.........)

[02] Lần đầu: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân [03] Bổ sung lần thứ: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân

[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:…………………………………....…..........................................

[03] Mã số thuế:.............................................................................................................................

[04] Địa chỉ: ..................................................................................................................................

[05] Điện thoại:……...................……..[06] Fax:……..............……….[07] Email:……......………..........

08] Số tài khoản ngân hàng (nếu có): ...............................................Mở tại:....................................

Đơn vị tính: đồng Việt Nam

STTChỉ tiêuMã chỉ tiêuSố tiền
1Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [22]=[23]+[26][22]
aTổng TNCT phát sinh tại Việt Nam[23]
Trong đóTổng TNCT làm căn cứ tính giảm thuế

[24]

Tổng TNCT được miễn giảm theo Hiệp định

[25]

bTổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam

[26]

2Các khoản giảm trừ [27]=[28]+[29]+[30]+[31]+[32][27]
aCho bản thân cá nhân[28]
bCho những người phụ thuộc được giảm trừ[29]
cTừ thiện, nhân đạo, khuyến học[30]
dCác khoản đóng bảo hiểm được trừ[31]
eKhoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ[32]
3Tổng thu nhập tính thuế [33]=[22]-[25]-[27][33]
4Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ[34]
5Tổng số thuế đã tạm nộp, đã khấu trừ, đã nộp trong kỳ [35]=[36]+[37]+[38][35]
aĐã khấu trừ[36]
bĐã tạm nộp[37]
cĐã nộp ở nước ngoài được giảm trừ (nếu có)[38]
6Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41][39]
aTổng số thuế TNCN được giảm do làm việc trong khu kinh tế[40]
bTổng số thuế TNCN được giảm khác[41]
7Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ [42]=[34]-[35]-[39] >= 0[42]
Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ [43] = [34]-[35]-[39] < 0[43]
aTổng số thuế đề nghị hoàn trả [44]=[45]+[46][44]
Trong đó:Số thuế hoàn trả vào tài khoản người nộp thuế[45]
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp Ngân sách nhà nước khác[46]
bTổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [47]=[43]-[44][47]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ......................................
Chứng chỉ hành nghề số:...............

.............., ngày ...... tháng ...... năm ..........

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Đánh giá bài viết
5 16.172
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo