Mẫu phiếu đánh giá xếp loại chất lượng đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tải về
Dạng tài liệu: Biểu mẫu

Mẫu phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 1818/QĐ-BGDĐT là biểu mẫu hành chính quan trọng, nhằm chuẩn hóa quy trình kiểm tra, giám sát và công nhận kết quả hoạt động của các đơn vị trực thuộc. Phiếu đánh giá không chỉ là căn cứ để xác định mức độ hoàn thành nhiệm vụ, mà còn là công cụ hỗ trợ lãnh đạo trong việc đưa ra các quyết định quản lý, điều chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác. Việc xây dựng và áp dụng mẫu phiếu này đảm bảo tính minh bạch, khách quan, đồng thời tạo điều kiện cho các đơn vị tự rà soát, cải tiến chất lượng hoạt động. Đây là bước đi cần thiết để nâng cao năng lực quản trị, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và hội nhập quốc tế. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.

1. Mẫu phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng đơn vị thuộc BGDĐT

2. Nội dung Mẫu phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng đơn vị thuộc BGDĐT

PHỤ LỤC I

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1818/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Tiêu chí

Mức độ hoàn thành

Điểm

Điểm tự chấm

Lý do cụ thể chênh lệch với điểm chuẩn

Minh chứng

Đơn vị thẩm định

I

Chương trình, kế hoạch nhiệm vụ được giao trong năm

40

 

 

 

 

1

Soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật, đề án, văn bản cá biệt theo chương trình công tác thuộc từng nhóm sau*

20

 

 

Văn bản được ban hành

Vụ PC

1.1

Từ 03 văn bản trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP 100% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

20

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

16

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP 66,6% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

13

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

10

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP 33,3% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

8

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

5

 

 

 

 

 

Không ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP văn bản

 

0

 

 

 

 

1.2

Từ 05 văn bản trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP 100% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

20

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

18

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP từ 60% đến 80% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

15

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

13

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP từ 20% đến 40% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

10

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

8

 

 

 

 

 

Không ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP văn bản

 

0

 

 

 

 

1.3

Từ 07 văn bản trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP 100% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

20

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

18

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP từ 70% đến 90% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

16

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

14

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP từ 40% đến 60% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

12

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

10

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP từ 10% đến 30% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

8

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

6

 

 

 

 

 

Không ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP văn bản

 

0

 

 

 

 

1.4

Từ 10 văn bản trở xuống

 

 

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP 100% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

20

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

19

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP từ 80% đến 90% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

18

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

17

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP từ 50% đến 70% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

15

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

13

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP từ 20% đến 40% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

10

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

8

 

 

 

 

 

Ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP 10% văn bản

Đúng hạn hoặc vượt tiến độ

4

 

 

 

 

 

 

Có văn bản chậm tiến độ

2

 

 

 

 

 

Không ban hành (đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng), trình CP, TTgCP văn bản

 

0

 

 

 

 

1.5

Trên 10 văn bản

 

20

 

 

 

 

 

Ban hành thêm 1 văn bản

 

+5

 

 

 

 

 .....................................

Mời bạn đọc cùng tải về bản DOCX hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin và chỉnh sửa chi tiết.

Mời các bạn tham khảo thêm các biểu mẫu khác trong chuyên mục Biểu mẫu của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 3
Mẫu phiếu đánh giá xếp loại chất lượng đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm