Mẫu phiếu đánh giá trẻ mầm non 2024
Đánh giá trong giáo dục là một bộ phận hợp thành rất quan trọng của quá trình giáo dục, có vai trò phản hồi và tích cực trong việc điều chỉnh biện pháp tác động, hình thức tác động, nội dung giáo dục… hướng đến đạt mục tiêu. Đánh giá sự phát triển của trẻ trong giáo dục mầm non là quá trình thu thập thông tin về trẻ một cách hệ thống và phân tích, đối chiếu với mục tiêu của Chương trình Giáo dục mầm non nhận định về sự phát triển của trẻ nhằm điều chỉnh kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ một cách phù hợp. Dưới đây, Hoatieu.vn sẽ chia sẻ cho bạn đọc mẫu phiếu đánh giá trẻ mầm non mới nhất 2024, mời các bạn tham khảo chi tiết và tải về.
Phiếu đánh giá trẻ mầm non 2024
1. Mẫu phiếu đánh giá trẻ mầm non là gì?
Mẫu phiếu đánh giá trẻ mầm non là mẫu phiếu được lập ra để đánh giá về sự phát triển của trẻ mầm non. Mẫu phiếu đánh giá nêu rõ về họ tên trẻ, trường mầm non, số tuổi của trẻ, các chỉ số quy định.
2. Mẫu phiếu đánh giá trẻ 6 tháng tuổi
CỦA TRẺ 6 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ: .................................................
Ngày sinh: ......................................................
Học sinh lớp: ............... Trường mầm non .....
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
1 | Cân nặng: Trẻ trai : 6.4 – 9.8 kg; Trẻ gái: 5.7 – 9.3 kg | ||
2 | Chiều dài: Trẻ trai: 63.3 -71.9 cm; Trẻ gái: 61.2 -70.3 cm | ||
3 | Tự lẫy, lật. | ||
4 | Cầm nắm, túm đồ vật, bằng cả 2 tay. | ||
5 | Nhìn theo người, vật chuyển động. | ||
6 | Nghe và phản ứng với âm thanh (quay đầu, hướng về phía có âm thanh) | ||
7 | Phát ra các âm bập, bẹ (a,a...) khi được hỏi chuyện. | ||
8 | Thích hóng chuyện. | ||
9 | Biểu lộ cảm xúc (cười) với khuôn mặt, giọng nói, cử chỉ của người quen thuộc. |
................, ngày...tháng...năm.... | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
3. Mẫu phiếu đánh giá trẻ 12 tháng tuổi
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ 12 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:....................................................
Ngày sinh:........................................................
Học sinh lớp: ............... Trường mầm non.......
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
1 | Cân nặng: Trẻ trai: 7.7 – 12 kg ; Trẻ gái: 7.0 – 11.5 kg | ||
2 | Chiều dài: Trẻ trai: 71.1 – 80.5 cm; Trẻ gái: 68.9 -79.2 cm | ||
3 | Tự ngồi lên, nằm xuống. | ||
4 | Tự bám vịn vào đồ vật đứng lên và đi men. | ||
5 | Cầm, nắm, lắc đồ chơi chuyển từ tay này sang tay kia. | ||
6 | Bắt chước cử chỉ, hành động đơn giản của người thân (Vẫy tay, chào, tạm biệt). | ||
7 | Hiểu một số từ đơn giản, gần gũi. | ||
8 | Hiểu câu hỏi: “...đâu? (Tay đâu? chân đâu? ..), chỉ được một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. | ||
9 | Phát ra các âm bập bẹ (măm măm, ba ba...). | ||
........, ngày...tháng...năm... | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
4. Mẫu phiếu đánh giá trẻ 24 tháng tuổi
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ 24 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:...................................................
Ngày sinh:........................................................
Học sinh lớp: ............... Trường mầm non.......
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
1 | Cân nặng: Trẻ trai: 9.7 – 15,3 kg; Trẻ gái: 9.1 – 14,8kg | ||
2 | Chiều cao: Trẻ trai: 81.7 – 93.9cm;Trẻ gái: 80 – 92.9 cm | ||
3 | Biết lăn/bắt bóng với người khác | ||
4 | Xếp tháp lồng hộp, xếp chồng 4-5 hình khối. | ||
5 | Biết thể hiện một số nhu cầu ăn, uống, vệ sinh. Bằng cử chỉ/ lời nói. | ||
6 | Chỉ/gọi tên được một số đồ dùng, đồ chơi, con vật, hoa quả quen thuộc. | ||
7 | Chỉ/lấy được đồ vật có màu đỏ, xanh. | ||
8 | Làm được theo chỉ dẫn một số yêu cầu đơn giản của người lớn (Lấy cốc uớng nước, đi đến đây, lau miệng). | ||
9 | Trả lời các câu hỏi “Ai đây?”, “Con gì đây?”, “Cái gì đây?” “ở đâu? thế nào?”. | ||
10 | Nói được câu đơn giản 2 – 3 tiếng: Đi chơi, mẹ bế, mẹ bế bé;… | ||
11 | Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh. | ||
12 | Thích nghe hát vận động theo nhạc (Giậm chân, lắc lư…). | ||
… |
……., ngày…tháng…năm... | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
5. Mẫu phiếu đánh giá trẻ 36 tháng tuổi
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ 36 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:....................................................
Ngày sinh:........................................................
Học sinh lớp: .............. Trường mầm non........
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
1 | Cân nặng: Trẻ trai 11.3 – 18.3 kg ; Trẻ gái: 10.8 – 18.1 kg | ||
2 | Chiều cao: Trẻ trai: 88.7 – 103.5 cm; Trẻ gái: 87.4 – 102.7 cm | ||
3 | Tung bắt bóng với người khác ở khoảng cách 1m. | ||
4 | Ném vào đích ngang (xa 1-1,2 m). | ||
5 | Làm được một số việc tự phục vụ đơn giản (Tự xúc ăn, uống nước, cài cúc áo). | ||
6 | Nói được tên một số bộ phận cơ thể, đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc. | ||
7 | Chỉ/lấy/gọi tên đồ vật có màu đỏ, xanh khi yêu cầu | ||
8 | Chỉ lấy cất đồ vật kích thước to/nhỏ theo yêu cầu | ||
9 | Diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản | ||
10 | Trả lời được câu hỏi “Ai đây?”, “ Cái gì đây”, “ Làm gì” . | ||
11 | Đọc được bài thơ ngắn, hát được bài hát ngắn đơn giản. | ||
12 | Chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ khi được nhắc nhở | ||
13 | Bắt chước một số hành vi xã hội đơn giản (Bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại). | ||
14 | Thích tô màu, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh, nghe hát, hát, vận động theo nhạc. | ||
… |
……., ngày…tháng…năm... | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
6. Mẫu phiếu đánh giá trẻ 3 - 4 tuổi
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ MẪU GIÁO BÉ (3 - 4 TUỔI)
Họ và tên trẻ:....................................................
Ngày sinh:........................................................
Học sinh lớp: ............ Trường mầm non...........
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | |||
1 | Cân nặng: Trẻ trai: 12.7 – 21,2 kg; Trẻ gái:12,3-21,5 kg | ||
2 | Chiều cao: Trẻ trai: 94.9 – 111.7cm; Trẻ gái: 94.1 – 111.3 cm | ||
3 | Đi đúng tư thế, (chân bước đều, phối hợp tay chân nhịp nhàng, người ngay ngắn, đầu không cúi). | ||
4 | Tung – Bắt bóng với người đối diện khoảng cách 2.5cm. | ||
5 | Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m. | ||
6 | Cắt được theo đường thẳng ( 10 cm). | ||
7 | Xếp, chồng 10-12 khối. | ||
8 | Nói được tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật, tranh ảnh: Thịt – cá; rau – quả… | ||
9 | Thực hiện một số việc đơn giản: Rửa tay, lau mặt, xúc miệng, tháo tất, cởi quần áo… với sự giúp đỡ. | ||
10 | Sử dụng bát thìa cốc đúng cách. | ||
11 | Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.. | ||
PHÁT TRIỂN NHÂN THỨC | |||
12 | Phân loại đối tượng theo những dấu hiệu. | ||
13 | Đếm trên các đối tượng đến 5. | ||
14 | So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5; nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | ||
15 | Nhận dạng và gọi tên các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. | ||
16 | So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói các từ: to hơn/nhỏ hơn, dài hơn/ngắn hơn, cao hơn/thấp hơn. | ||
17 | Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của con vật, cây, hoa quả quen thuộc. | ||
18 | Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự giúp đỡ. | ||
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | |||
19 | Phát âm rõ ràng để người khác hiểu được | ||
20 | Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại | ||
21 | Kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. | ||
22 | Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. | ||
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI | |||
23 | Nói được tên tuổi, giới tính của bản thân, tên của Bố, Mẹ. | ||
24 | Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép khi được nhắc nhở. | ||
25 | Cùng chơi với các bạn. | ||
26 | Thực hiện một số qui định (Cất, xếp đồ chơi, đồ dùng, không tranh giành đồ chơi) | ||
27 | Bỏ rác đúng nơi quy định. | ||
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ | |||
28 | Hát theo giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc | ||
29 | Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay, vận động minh họa. | ||
30 | Vé các nét thẳng, xiên, ngang | ||
31 | Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản | ||
32 | Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản có sự gợi ý. | ||
… |
……., ngày…tháng…năm... | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
7. Mẫu phiếu đánh giá trẻ 4 - 5 tuổi
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ MẪU GIÁO NHỠ (4 – 5 TUỔI)
Họ và tên trẻ:....................................................
Ngày sinh:........................................................
Học sinh lớp: .............. Trường mầm non.........
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | |||
1 | Cân nặng: Trẻ trai: 14.1 – 24,2 kg; Trẻ gái: 13,7 – 24,9kg | ||
2 | Chiều cao: Trẻ trai: 100.7 – 119.2cm; Trẻ gái: 99.9 – 118.9 cm | ||
3 | Đi thăng bằng trên ghế thể dục. | ||
4 | Tung – Bắt bóng với người đối diện khoảng cách 3m. | ||
5 | Ném trúng đích ngang (xa 2m). | ||
6 | Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. | ||
7 | Cắt được theo đường thẳng. | ||
8 | Xếp, chồng được 10-12 khối. | ||
9 | Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya. | ||
10 | Nói được tên một số món ăn hàng ngày (rau luộc, thịt kho, cá rán, canh, cơm). | ||
11 | Tự cầm bát thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. | ||
12 | Không ăn các thức ăn có mùi ôi, thiu, không uống nước lã. | ||
13 | Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. | ||
14 | Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp (bị đau, bị lạc, chảy máu, ngã, cháy…) | ||
15 | Nhận biết phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, không an toàn (leo trèo bàn ghế, ban công, tường rào, bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc, bể chứa nước, giếng, cống…) | ||
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | |||
16 | Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây lại héo? lá bị ướt…) | ||
17 | Nhận biết và gọi tên 4 màu. | ||
18 | Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. | ||
19 | Đếm đối tượng trong phạm vi 10. | ||
20 | Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1 – 5. | ||
21 | Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. | ||
22 | Biết vị trí so với bản thân. | ||
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | |||
23 | Thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp. | ||
24 | Biết lắng nghe kể chuyện và đặt câu hỏi theo nội dung truyện. | ||
25 | Biết kể lại các sự việc đơn giản theo trình tự thời gian. | ||
26 | Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem, ”Đọc” (”đọc vẹt”) | ||
27 | Nhận ra: Ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm. | ||
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI | |||
28 | Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | ||
29 | Biết làm việc cá nhân và phối hợp với bạn. | ||
30 | Biết chú ý lắng nghe khi cần thiết. | ||
31 | Thể hiện sự quan tâm với người thân và bạn bè. | ||
32 | Thực hiện một số qui định (Cất đồ chơi, trực nhật, giờ ngủ không làm ồn, bỏ rác đúng nơi qui định, không để tràn nước khi rửa tay. | ||
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ | |||
33 | Hát đúng giai điệu, bài hát quen thuộc: Thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với nhịp điệu của bài hát. | ||
34 | Có một số kỹ năng tạo hình đơn giản: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang…, tô màu, xé, cắt theo đường thẳng, đường cong… tạo thành sản phẩm đơn giản. | ||
35 | Biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm (Vẽ, nặn, xé dán). | ||
36 | Nói được ý tưởng sản phẩm của bản thân. | ||
… |
……., ngày…tháng…năm... | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
Trên đây là các mẫu phiếu đánh giá trẻ mầm non qua từng giai đoạn cụ thể. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết hữu ích khác trong mục Biểu mẫu về Giáo dục - Đào tạo của Hoatieu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Mẫu phiếu đánh giá trẻ mầm non (Tệp PDF)
29/08/2022 9:48:56 SA
Gợi ý cho bạn
-
Đáp án trắc nghiệm Đạo đức module 9 đầy đủ (2024 mới cập nhật)
-
Mẫu chữ viết chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2024
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 5 Chân trời sáng tạo (9 môn)
-
Mẫu đơn xin giảm học phí 2024 cho hai anh (chị) em ruột học cùng trường
-
Mẫu báo cáo kết quả giữa học kì I năm học 2024-2025
-
Kế hoạch tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp tiểu học 2024-2025
-
30+ Mẫu giấy mời họp phụ huynh 2024 đẹp nhất (Word, Powerpoint)
-
Thủ tục thuyên chuyển giáo viên
-
Bản đăng ký Dân vận khéo năm mới nhất 2024
-
Bảng kiểm tra cá nhân và kế hoạch hành động 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Mẫu phiếu đánh giá cấp cơ sở nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương
Mẫu kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
Mẫu đơn xin đăng ký dự xét tốt nghiệp THCS
Mẫu đơn xin học hè mầm non 2024
Mẫu quyết định chia, tách, sáp nhập cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module MN25
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến