Mẫu C03-TS: Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mẫu biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mẫu C03-TS: Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc thẩm định số liệu thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp. Mẫu biên bản nêu rõ thành phần thẩm định, nội dung thẩm định... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản thẩm định tại đây.
Mẫu D06-TS: Bảng tổng hợp đối tượng tham gia BHXH tự nguyện, ngân sách nhà nước hỗ trợ
Mẫu D08a-TS: Danh sách người tham gia đến hạn phải đóng BHXH tự nguyện, BHYT
Nội dung cơ bản của mẫu C03-TS: Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN như sau:
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu C03-TS | ............., ngày ...... tháng .... Năm ...... |
BIÊN BẢN
THẨM ĐỊNH SỐ LIỆU THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Quý ……. năm ……
I. Thành phần gồm có:
- Đại diện BHXH ………: ông (bà)............................................., chức vụ ................
- Đại diện BHXH ...........: ông (bà) ..........................................., chức vụ .................
Căn cứ báo cáo thu quý/năm ......... của BHXH ........................................
Sau khi kiểm tra số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN các bên thống nhất số liệu như sau:
II. Nội dung thẩm định
A. Thừa chưa phân bổ kỳ trước mang sang
B. Thực hiện thu trong kỳ
1. Thực hiện thu BHXH
Số TT | Chỉ tiêu | Mã số | Số báo cáo | Số kiểm tra | Chênh lệch |
A | B | 1 | 2 | 3 | |
I | BHXH bắt buộc | 01 | |||
1 | Số người tham gia | 02 | |||
2 | Quỹ lương đóng | 03 | |||
3 | Tổng số phải thu | 04 | |||
3.1 | Số phải thu phát sinh trong kỳ | 05 | |||
3.2 | Điều chỉnh số phải thu | 06 | |||
+ Tăng | 07 | ||||
Trong đó: Tăng năm trước | 08 | ||||
+ Giảm | 09 | ||||
Trong đó: Giảm năm trước | 10 | ||||
3.3 | Thiếu kỳ trước mang sang | 11 | |||
Trong đó: Lãi chậm đóng | 12 | ||||
3.4 | Phải thu lãi chậm đóng | 13 | |||
4 | Số tiền đã thu | 14 | |||
Trong đó: Lãi chậm đóng | 15 | ||||
5 | Thiếu chuyển sang kỳ sau | 16 | |||
Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng | 17 | ||||
II | BHXH tự nguyện | 18 | |||
1 | Số người tham gia | 19 | |||
2 | Tổng số phải thu | 20 | |||
Trong đó: + Người tham gia đóng | 21 | ||||
+ NSNN hỗ trợ | 22 | ||||
3 | Thiếu kỳ trước mang sang | 23 | |||
+ Người tham gia đóng thiếu | 24 | ||||
+ NSNN hỗ trợ thiếu | 25 | ||||
4 | Số tiền đã đóng trong kỳ | 26 | |||
+ Người tham gia đóng | 27 | ||||
Trong đó : lãi | 28 | ||||
+ NSNN hỗ trợ | 29 | ||||
5 | Thiếu chuyển sang kỳ sau: | 30 | |||
+ Người tham gia đóng thiếu | 31 | ||||
+ NSNN hỗ trợ thiếu | 32 |
2. Thực hiện thu BHYT
I | Người lao động và người SDLĐ đóng | 33 | |||
1 | Số người tham gia | 34 | |||
2 | Quỹ lương đóng | 35 | |||
3 | Tổng số phải thu | 36 | |||
3.1 | Số phải thu phát sinh trong kỳ | 37 | |||
3.2 | Điều chỉnh số phải thu | 38 | |||
+ Tăng | 39 | ||||
Trong đó: Tăng năm trước | 40 | ||||
+ Giảm | 41 | ||||
Trong đó: Giảm năm trước | 42 | ||||
3.3 | Thiếu chuyển sang kỳ sau | 43 | |||
Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng | 44 | ||||
3.4 | Phải thu lãi chậm đóng | 45 | |||
4 | Số tiền đã thu | 46 | |||
Trong đó: + Lãi chậm đóng | 47 | ||||
5 | Thiếu chuyển sang kỳ sau: | 48 | |||
Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng | 49 | ||||
II | Quỹ BHXH, BHTN đóng | 50 | |||
1 | Số người tham gia | 51 | |||
2 | Số tiền phải thu | 52 | |||
3 | Số tiền ghi thu | 53 | |||
III | Ngân sách NN đóng | 54 | |||
1 | NSNN Trung ương | 55 | |||
1.1 | Số người tham gia | 56 | |||
1.2 | Số tiền phải thu | 57 | |||
1.3 | Số tiền ghi thu | 58 | |||
1.4 | Thiếu chuyển kỳ sau | 59 | |||
2 | NSNN địa phương | 60 | |||
2.1 | Số người tham gia | 61 | |||
2.2 | Tổng số phải thu | 62 | |||
2.3 | Số phải thu phát sinh trong kỳ | 63 | |||
2.4 | Điều chỉnh số phải thu | 64 | |||
+ Tăng | 65 | ||||
Trong đó: Tăng năm trước | 66 | ||||
+ Giảm | 67 | ||||
Trong đó: Giảm năm trước | 68 | ||||
2.5 | Thiếu chuyển sang kỳ sau | 69 | |||
Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng | 70 | ||||
2.6 | Phải thu lãi chậm đóng | 71 | |||
3 | Số tiền đã thu | 72 | |||
Trong đó: + Lãi chậm đóng | 73 | ||||
4 | Thiểu chuyển sang kỳ sau | 74 | |||
Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng | 75 | ||||
IV | Ngân sách NN hỗ trợ | 76 | |||
1 | Số người tham gia | 77 | |||
2 | Tổng số phải thu | 78 | |||
Trong đó: + Người tham gia đóng | 79 | ||||
Năm nay | 80 | ||||
Năm sau | 81 | ||||
+ NSNN hỗ trợ | 82 | ||||
Năm nay | 83 | ||||
Năm sau | 84 | ||||
3 | Số tiền đã thu | 85 | |||
Trong đó: + Người tham gia đóng | 86 | ||||
Năm nay | 87 | ||||
Năm sau | 88 | ||||
+ NSNN hỗ trợ | 89 | ||||
Năm nay | 90 | ||||
Năm sau | 91 | ||||
4 | Thiếu chuyển kỳ sau | 92 | |||
Trong đó: + Người tham gia đóng thiếu | 93 | ||||
+ NSNN hỗ trợ thiếu | 94 | ||||
V | Hộ gia đình | 95 | |||
1 | Số người tham gia | 96 | |||
2 | Tổng số phải thu | 97 | |||
Trong đó: + Người tham gia đóng | 98 | ||||
Năm nay | 99 | ||||
Năm sau | 100 | ||||
+ NSNN hỗ trợ | 101 | ||||
Năm nay | 102 | ||||
Năm sau | 103 | ||||
3 | Số tiền đã thu | 104 | |||
Trong đó: + Người tham gia đóng | 105 | ||||
Năm nay | 106 | ||||
Năm sau | 107 | ||||
+ NSNN hỗ trợ | 108 | ||||
Năm nay | 109 | ||||
Năm sau | 110 | ||||
4 | Thiếu chuyển sang kỳ sau | 111 | |||
Trong đó: + Người tham gia đóng thiếu | 112 | ||||
Năm nay | 113 | ||||
Năm sau | 114 | ||||
+ NSNN hỗ trợ thiếu | 115 | ||||
Năm nay | 116 | ||||
Năm sau | 117 |
3. Thực hiện thu BHTN
Số TT | Chỉ tiêu | Số báo cáo | Số kiểm tra | Chênh lệch | |
A | B | 1 | 2 | 3 | |
1 | Số người tham gia | 118 | |||
2 | Quỹ lương đóng | 119 | |||
3 | Tổng số phải thu | 120 | |||
3.1 | Số phải thu phát sinh trong kỳ | 121 | |||
3.2 | Điều chỉnh số phải thu | 122 | |||
+ Tăng | 123 | ||||
Trong đó: Tăng năm trước | 124 | ||||
+ Giảm | 125 | ||||
Trong đó: Giảm năm trước | 126 | ||||
3.3 | Thiếu kỳ trước mang sang | 127 | |||
Trong đó: Lãi chậm đóng | 128 | ||||
3.4 | Phải thu lãi chậm đóng | 129 | |||
4 | Số tiền đã thu | 130 | |||
Trong đó: Lãi chậm đóng | 131 | ||||
5 | Thiếu chuyển sang kỳ sau | 132 | |||
Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng | 133 |
4. Thực hiện thu bảo hiểm TNLĐ, BNN
1 | Số người tham gia | 134 | |||
2 | Quỹ lương đóng | 135 | |||
3 | Tổng số phải thu | 136 | |||
3.1 | Số phải thu phát sinh trong kỳ | 137 | |||
3.2 | Điều chỉnh số phải thu | 138 | |||
+ Tăng | 139 | ||||
Trong đó: Tăng năm trước | 140 | ||||
+ Giảm | 141 | ||||
Trong đó: Giảm năm trước | 142 | ||||
3.3 | Thiếu kỳ trước mang sang | 143 | |||
Trong đó: Lãi chậm đóng | 144 | ||||
3.4 | Phải thu lãi chậm đóng | 145 | |||
4 | Số tiền đã thu | 146 | |||
Trong đó: Lãi chậm đóng | 147 | ||||
5 | Thiếu chuyển sang kỳ sau | 148 | |||
Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng | 149 |
C. Thừa chưa phân bổ chuyển kỳ sau:
II. Nhận xét kiến nghị:
1. Ý kiến của đoàn kiểm tra:
.....................................................................................................................
2. Ý kiến của đơn vị được kiểm tra:
.....................................................................................................................
ĐẠI DIỆN BHXH……….. | ĐẠI DIỆN BHXH……….. |
HƯỚNG DẪN LẬP
Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN (mẫu C03-TS)
a) Mục đích: để thẩm định kết quả thực hiện thu BHXH, BHYT, BHTN của cơ quan BHXH cấp trên với cơ quan BHXH cấp dưới.
b) Thời gian lập: BHXH tỉnh thẩm định đối với BHXH huyện hằng quý, năm.
c) Căn cứ lập: Căn cứ số liệu mẫu số B02a-TS, mẫu C69-HD, C83-HD để tổng hợp số liệu vào các chỉ tiêu tương ứng.
d) Phương pháp lập:
* Chỉ tiêu dòng: ghi đầy đủ các chỉ tiêu
* Chỉ tiêu cột:
- Cột A: ghi số thứ tự.
- Cột B: ghi nội dung chỉ tiêu.
- Cột 1: ghi tổng hợp số liệu tương ứng từng chỉ tiêu đến thời điểm chốt số liệu.
- Cột 2: ghi số kiểm tra tương ứng từng chỉ tiêu đến thời điểm chốt số liệu.
- Cột 3: ghi số liệu chênh lệch (nếu có).
Phần nhận xét, kiến nghị: ghi rõ những ý kiến, kiến nghị của đoàn thẩm định quyết toán, ý kiến của đơn vị được thẩm định quyết toán.
Mẫu C03-TS: Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Mẫu C03-TS: Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Tờ khai đăng ký thất nghiệp
-
Mẫu biên bản giao nhận sổ bảo hiểm xã hội 2024
-
Mẫu D01b-TS bảo hiểm xã hội
-
Hướng dẫn ghi chép hệ thống biểu mẫu báo cáo tai nạn thương tích 2024
-
Mức đóng bảo hiểm xã hội năm 2024 mới nhất (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ)
-
Thủ tục cấp lại thẻ BHYT
-
Mẫu số 02/SĐ-GD: Tờ khai thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký sử dụng phương thức giao dịch điện tử
-
Công văn giải trình về việc chậm đăng ký BHXH theo quy định 2024
-
Mẫu đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội dùng cho cá nhân, hộ gia đình 2024
-
Mẫu giấy hẹn khám lại bảo hiểm y tế mới nhất năm 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Bảo hiểm
Mẫu báo cáo tình hình bàn giao sổ BHXH cho người lao động
Mẫu D04b-TS: Danh sách đơn vị BHXH chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN đầy đủ cho người lao động
Mẫu S04-TS: Sổ theo dõi sử dụng phôi sổ BHXH
Mẫu số C74b-HD: Bảng thanh toán các chế độ BHXH một lần
Mẫu số C74a-HD: Bảng thanh toán lương hưu và trợ cấp BHXH hàng tháng, thất nghiệp
Danh sách lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội phải tạm thời nghỉ việc
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến