11 Mẫu biên bản kiểm tra 2024 mới nhất và cách lập

Mẫu biên bản kiểm tra là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc kiểm tra công tác. Mẫu biên bản nêu rõ thông tin thời gian địa điểm kiểm tra, nội dung kiểm tra, thành phần tham gia kiểm tra, kiến nghị... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản kiểm tra công tác tại đây.

1. Mẫu biên bản kiểm tra công tác là gì?

Mẫu biên bản kiểm tra là mẫu văn bản được người lập biên bản và người thực hiện kiểm tra ghi chép về vấn đề công tác. Tùy theo từng trường hợp và công việc khác nhau mà mẫu có nội dung khác nhau.

2. Mẫu biên bản kiểm tra công tác chung

Dưới đây là mẫu biên bản kiểm tra công tác cơ bản có thể dùng cho mọi trường hợp, các bạn có thể thoải mái điền nội dung kiểm tra và tình hình cụ thể của nơi mình vào. Mời các bạn tham khảo.

 Mẫu biên bản kiểm tra công tác
Mẫu biên bản kiểm tra công tác

TRƯỜNG ...................

BAN KIỂM TRA
----------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

THEO QUYẾT ĐỊNH Số: ........

..........., ngày...tháng...năm....

BIÊN BẢN

KIỂM TRA CÔNG TÁC …………………..

Vào lúc……giờ….ngày……tháng……năm..., tại ………………Ban kiểm tra thành lập theo Quyết định số…….QĐ-THCS ngày ……. của Hiệu trưởng nhà trường về việc kiểm tra công tác …………………………. tại ………………………

I. Đại diện Ban kiểm tra:

- Ông (bà) ........................................................ chức vụ .............................

- Ông (bà) ........................................................ chức vụ .............................

- Ông (bà) ........................................................ chức vụ .............................

II. Đại diện bộ phận được kiểm tra:

- Ông (bà) ........................................................ chức vụ .............................

- Ông (bà) ........................................................ chức vụ .............................

III. Nội dung kiểm tra:

.....................................................................................................................

IV. Kiến nghị:

.....................................................................................................................

V. Ý kiến của bộ phận được kiểm tra:

.....................................................................................................................

Biên bản kết thúc vào lúc ……… giờ ………. ngày …………………………

Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận; biên bản được lập thành 02 bản có giá trị như nau, mỗi bên giữ một bản./.

Đại diện Ban kiểm tra

Đại diện bộ phận được KT

Người ghi biên bản

3. Mẫu biên bản kiểm tra, giám sát

Dưới đây là mẫu biên bản kiểm tra giám sát đảng viên của chi bộ chi ủy trường học có nêu sẵn ví dụ ưu nhược điểm của đảng viên kiểm tra. Mời các bạn tham khảo.

ĐẢNG ỦY TRƯỜNGĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
CHI BỘ SINH VIÊN
 …………., ngày…tháng…năm…

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN

Hôm nay, ngày…tháng…năm… tại trường ………… Chi uỷ chi bộ tiến hành hội nghị kiểm tra Đảng viên ………….

1. Thành phần:

– Ban chi uỷ chi bộ.

– Đ/c ………………

2. Tiến trình làm việc:

1. Đ/c ………………… đọc bản tự kiểm điểm đảng viên.

– Nêu kết quả đạt được trong việc thực hiện nhiệm vụ được phân công.

– Trình bày vấn đề nộp đảng phí năm ……………

– Những hạn chế và tồn tại.

2. Nhận xét của chi bộ đối với cá nhân đồng chí ………………

– Ưu điểm:

+ Chấp hành tốt mọi chủ trương của Đảng, Chính sách Pháp luật của nhà nước.

+ Có lối sống lành mạnh, trong sáng, giản dị.

+ Giữ vững phẩm chất của người Đảng viên.

+ Thực hiện tốt nhiệm vụ của người Đảng viên ở nơi công tác cũng như ở nơi cư trú.

+ Hoàn thành tốt nhiệm vụ được cấp trên giao cho.

+ Đóng Đảng phí đầy đủ và đúng thời gian quy định.

– Nhược điểm:

+ Tinh thần đấu tranh phê và tự phê còn chưa cao, đôi khi còn nể nang trong việc đấu
tranh chống những biểu hiện tiêu cực.

Chi bộ xếp loại: Đảng viên đủ tư cách hoàn thành tốt nhiệm vụ.

Hội nghị kết thúc vào hồi …… giờ cùng ngày.

CHỦ TỌATHƯ KÝ
(ký và ghi rõ họ tên)(ký và ghi rõ họ tên)

4. Mẫu biên bản kiểm tra y tế

Dưới đây là mẫu biên bản kiểm tra y tế ở trường học mới nhất, với mục đích chính là xem công tác y tế ở trường học có đảm bảo tiêu chuẩn không. Mời các bạn tham khảo.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ........

CÔNG TÁC HỌC SINH SINH VIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN KIỂM TRA
Chuyên đề công tác y tế trường học

I. ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA: .............................

II. THỜI GIAN KIỂM TRA: Lúc:...….., thứ……, ngày……..tháng…... năm 20.....

III. THÀNH PHẦN ĐOÀN KIỂM TRA

1. ..................................Chức vụ......... Trưởng đoàn;

2. .................................Chức vụ.......... Thành viên;

3. .................................Chức vụ.......... Thành viên;

4. .................................Chức vụ.......... Thành viên;

IV. THÀNH PHẦN ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA

1.................................. Chức vụ……..Đại diện đơn vị;

2. .................................Chức vụ.......... Thành viên;

3. .................................Chức vụ.......... Thành viên;

4. .................................Chức vụ.......... Thành viên;

V. NỘI DUNG ĐƯỢC KIỂM TRA NĂM HỌC 20...-20....

1. Công tác tổ chức (TTLT số .../20...../TTLT-BYT-BGDĐT)

- Quyết định thành lập Ban chỉ đạo công tác y tế trường học

Có □; Không □

- Có cán bộ phụ trách công tác y tế trường học: Có □; Không □

+ Có chuyên môn y tế: Không □; Có □ ………………………………

+ Số lượng nhân viên y tế tại các trường: ……………. người

BS:..........; CN Điều dưỡng:..........; Y sĩ:..........; Y tá:..........; ĐDTC:..........;

ĐDSC:..........; Dược trung:..........; Dược tá:..........; NHS:..........; Kiêm nhiêm:..........;

2. Kiểm tra hoạt động y tế trường học

- Số lần: …………….…………………………

- Thời gian:……………………………………

3. Tham dự tập huấn công tác y tế trường học

- Số lần: …………….…………………………

- Thời gian:………………………………………

4. Công tác thực hiện trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường năm học 20...-20.... (QĐ số ..../QĐ-BYT; CVLT số ..../LT-YT-GDĐT)

…………….…………………………...................

5. Công tác khám sức khỏe định kỳ, thực hiện sổ theo dõi sức khỏe cho học sinh, giáo viên, công nhân viên năm học 20...-20....

(TTLT số ..../20..../TTLT-BYT-BGDĐT; TT số ..../20..../TT-BYT)

Thời gian

Số lượng

Giáo viên/ công nhân viên

Số lượng

Học sinh/Sinh viên

6. Công tác thực hiện bảo hiểm y tế học sinh, giáo viên, công nhân viên năm học 20...-20.... (TTLT số ..../20..../TTLT-BYT-BGDĐT; TT số..../20..../TT-BYT; TTLT số ..../20.../TTLT-BYT-BTC)

Thời gian

Số lượng

Giáo viên/ công nhân viên

Số lượng

Học sinh/Sinh viên

7. Công tác kiểm tra vệ sinh năm học 20...-20.... (TT số ..../20..../TT-BYT; TT số .../20..../TT-BYT; Quyết định ..../20..../QĐ-BYT)

Khu vực kiểm tra

Đánh giá

Ghi chú

Phòng học

Phòng thư viện

Phòng luyện tập thể dục thể thao

Phòng y tế

Phòng thí nghiệm

Nhà ăn

Căng-tin

Nhà bếp

Kho chứa

thực phẩm

Khu vệ sinh

+ Nhà tiêu

+ Nhà tiểu

+ Chỗ rửa tay

+ Xà phòng (dung dịch sát khuẩn)

+ Thiết bị vệ sinh (bồn cầu, bô)

8. Công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tại đơn vị

- Tổ chức tuyên truyền: Không □; Có □ …………………………………..kế hoạch

- Hình thức:....................................................

- Nội dung:.......................................................

- Công tác ban hành văn bản tham mưu, chỉ đạo: ...

- Tình hình ngộ độc thực phẩm:...........................

..............................................................................

+ Số vụ:................; Số lượng: ...............người

...............................................................................

9. Kiến nghị của đơn vị

...............................................................................

10. Kết luận của đoàn kiểm tra

...............................................................................

Biên bản kết thúc vào lúc…..…. giờ….….. phút cùng ngày./.

Đơn vị được kiểm tra Đại diện đoàn kiểm tra

5. Mẫu biên bản kiểm tra công tác an toàn vệ sinh lao động

Dưới đây là mẫu biên bản kiểm tra an toàn vệ sinh lao động trong công ty, xí nghiệp. Đây là mẫu biên bản kiểm tra rất phổ biến vì hầu như ở bất kì đơn vị nào cũng cần phải đảm bảo vệ sinh an toàn lao động.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

Tên cơ sở, xí nghiệp:………………………………

Địa chỉ:………………………………………………

Điện thoại:……………………………………………

Bộ phận kiểm tra:……………………………………

Hôm nay, ngày… .tháng…. năm…. Chúng tôi gồm có:

1- Đại diện đoàn kiểm tra của doanh nghiệp:

Ông/Bà:……………………………………………

Và những người khác:

Ông/Bà:……………………………………………

Ông/Bà:……………………………………………

2 - Đại diện cơ sở, xí nghiệp:

Ông/Bà:……………………………………………

Sau khi tiến hành kiểm tra cơ sở, chúng tôi nhận thấy như sau:

I. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC BHLĐ VÀ AN TOÀN VSLĐ – PCCN:

1. Tổng số công nhân:………, ………….nam:…… ……nữ:… …….

2. Số công nhân làm khâu độc hại:… ………….....................

3. Số ca làm việc:………………………………………... ……………….

4. Thời gian nghỉ giữa ca:…………………………...……………………

5. Cán bộ phụ trách an toàn:………. ………………...…………………..

6. Cán bộ phụ trách y tế cơ quan:………………………………………...

7. Mạng lưới an toàn vệ sinh viên:………………………………………

8. Trang bị phòng hộ lao động:…………………………………………….

II. TÌNH HÌNH VỆ SINH CHUNG

1. Vệ sinh cơ sở ( Sân bải, nhà xưởng sản xuất, kho tàn..).…… ……………………………….

2. Vệ sinh máy móc:………………………………………………………………….

4. Nhà ăn, nhà ………..tắm:……………………………………………………… ….

5. Nhà vệ sinh phụ nữ:………………………………………………………………….

III. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC: (có kết quả đo đạt yếu tố VSLĐ kèm theo):

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

IV. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VSLĐ:

- Khám sức khỏe định kỳ, tủ thuốc sơ cấp cứu, tập huấn VSLĐ, sổ theo dỏi TNLĐ, sức khỏe, BHYT.………………………………………………………………………………….

V. NHẬN XÉT CHUNG

…………………………………………………..

…………………………………………………..

VI. XỬ LÝ VÀ KIẾN NGHỊ:

1. Xử lý:

……………………………………………………

……………………………………………………

2. Kiến nghị:

……………………………………………………

……………………………………………………

3. Ý kiến của cơ sở:

…………………………………………………….

……………………………………………………

Biên bản này được đọc lại và hai bên cùng thống nhất ký tên, được lập thành ……bản để gửi:……………………………………………………………………

TRƯỞNG BỘ PHẬN ĐƯỢC KIỂM TRA TM. ĐOÀN KIỂM TRA

6. Mẫu biên bản kiểm tra công tác tuyển sinh

UBND HUYỆN ..................CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN
KIỂM TRA CÔNG TÁC TUYỂN SINH

Năm học 20... - 20...

Đơn vị được kiểm tra : ..............................................

...................................................................................

Thời gian kiểm tra :...................................................

Thành phần đoàn kiểm tra : .....................................

..................................................................................

..................................................................................

Thành phần đơn vị được kiểm tra : ..........................

..................................................................................

I/ NỘI DUNG KIỂM TRA :

1/- Kế hoạch tuyển sinh : . ........................................

...................................................................................

...................................................................................

- Theo chỉ tiêu của PGD : …………lớp …………….. học sinh

- Nhận ngoài chỉ tiêu : ……………. lớp …………...... học sinh

- Đến thời điểm kiểm tra đã tuyển được : ………./………… học sinh . Tỉ lệ :

2/- Quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh : . ..................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

3/ Các ghi nhận khác về hồ sơ tuyển sinh ::

..................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

II/ NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN KIỂM TRA :

................................................................................

................................................................................

................................................................................

................................................................................

III/ Ý KIẾN CỦA NHÀ TRƯỜNG :

................................................................................

................................................................................

...............................................................................

...............................................................................

HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG ĐOÀN

7. Mẫu biên bản kiểm tra công tác bầu cử

ỦY BAN BẦU CỬ
TỈNH ...........
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
.........................., ngày tháng năm 20......

BIÊN BẢN KIỂM TRA

Công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa ...... và
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 20....- 20....

tại (1)........................................................................

Thực hiện Kế hoạch số ........ ngày ........ của Ủy ban bầu cử tỉnh về kiểm tra, giám sát công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 20....- 20....;

Hôm nay, ngày ..... tháng .... năm 20..., Ủy ban bầu cử tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 20....- 20.... tại ...................................................; như sau:

I. Thành phần:

1. Ủy ban bầu cử tỉnh:

............................................................................

............................................................................

2. Ủy ban bầu cử  ...............................................

..............................................................................

...............................................................................

II. Nội dung kiểm tra, giám sát:

1. Công tác triển khai các văn bản của Trung ương và của Tỉnh về công tác bầu cử:

..............................................................................

................................................................................

2. Công tác tuyên truyền Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân, Luật tổ chức Quốc hội, Luật tổ chức chính quyền địa phương:

...........................................................................

............................................................................

............................................................................

3. Thành lập tổ chức phụ trách bầu cử:

3.1. Thành lập Ủy ban bầu cử:

- Ủy ban bầu cử cấp huyện, gồm ....... thành viên;

- Tổng số (2)....... Ủy ban bầu cử cấp xã, gồm ....... thành viên.

3.2. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân; việc ấn định các đơn vị bầu cử và thành lập các Ban bầu cử:

- Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện được bầu ....... đại biểu; số đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện ..… đơn vị;

Ủy ban nhân dân cấp huyện đã thành lập ….. Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân, gồm ….. thành viên.

- Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã được bầu ....... đại biểu; số đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã ..… đơn vị;

Ủy ban nhân dân xã đã thành lập ….. Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân, gồm ….. thành viên.

3.3. Xác định, phê chuẩn khu vực bỏ phiếu và thành lập Tổ bầu cử ở khu vực bỏ phiếu:

- Tổng số khu vực bỏ phiếu ….. khu vực;

- Ủy ban nhân dân cấp xã (hoặc thủ trưởng đơn vị lực lượng vũ trang) đã thành lập ….. Tổ bầu cử ở khu vực bỏ phiếu, gồm ….. thành viên.

4. Công tác tiếp nhận hồ sơ ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân:

- Ủy ban bầu cử cấp huyện đã tiếp nhận …… hồ sơ hợp lệ của người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện (có ….. hồ sơ của người tự ứng cử).

- Ủy ban bầu cử cấp xã đã tiếp nhận tổng số …… hồ sơ hợp lệ của người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã (có ….. hồ sơ của người tự ứng cử).

5. Công tác tổ chức hội nghị hiệp thương:

Qua năm bước với ba lần hiệp thương, đến ngày 17/4/20..., Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện, cấp xã đã hoàn thành việc tổ chức hội nghị hiệp thương lần thứ ba, lựa chọn những người đủ tiêu chuẩn ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã, cụ thể:

- Lập danh sách ….. người đủ tiêu chuẩn ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, trong đó, cơ cấu nữ ….. người, trẻ dưới 35 tuổi ….. người, dân tộc thiểu số ….. người, tôn giáo ….. người, ngoài đảng ….. người, trình độ chuyên môn trên đại học ….. người, đại học ….. người, dưới đại học ….. người, tự ứng cử (nếu có) ….. người.

- Lập danh sách ….. người đủ tiêu chuẩn ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, trong đó, cơ cấu nữ ….. người, trẻ dưới 35 tuổi ….. người, dân tộc thiểu số ….. người, tôn giáo ….. người, ngoài đảng ….. người, trình độ chuyên môn trên đại học ….. người, đại học ….. người, dưới đại học ….. người, tự ứng cử (nếu có) ….. người.

6. Lập và niêm yết danh sách cử tri:

Tổng số cử tri có tên trong danh sách ……. người, trong đó số cử tri bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh ……. người, số cử tri bầu đại biểu Hội đồng nhân dân huyện ……. người, số cử tri bầu đại biểu Hội đồng nhân dân xã ……. người.

(3)................................................................

.......................................................................

........................................................................

7. Lập và công bố danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân:

- Ủy ban bầu cử huyện đã công bố danh sách chính thức ….. người ứng cử tại ….. đơn vị bầu cử để bầu ….. đại biểu Hội đồng nhân dân huyện nhiệm kỳ 20..-20....

Ủy ban bầu cử cấp xã công bố danh sách chính thức ….. người ứng cử tại ….. đơn vị bầu cử để bầu ….. đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 20..-20....

8. Công tác tiếp xúc cử tri:

- Tiếp xúc cử tri của ứng cử viên đại biểu Quốc hội (nếu có): số lượng hội nghị .....; số cử tri tham dự ….. người.

- Tiếp xúc cử tri của ứng cử viên đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh: số lượng hội nghị .....; số cử tri tham dự ….. người.

- Tiếp xúc cử tri của ứng cử viên đại biểu Hội đồng nhân dân huyện: số lượng hội nghị .....; số cử tri tham dự ….. người.

- Tiếp xúc cử tri của ứng cử viên đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã: số lượng hội nghị .....; số cử tri tham dự ….. người.

9. Công tác đảm bảo an ninh, trật tự:

...........................................................................

............................................................................

............................................................................

10. Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo (có số liệu về số đơn thư khiếu nại, tố cáo liên quan đến công tác bầu cử đã tiếp nhận, cấp huyện bao nhiêu đơn thư, cấp xã bao nhiêu đơn thư và kết quả giải quyết):

..................................................................

.................................................................

..................................................................

11. Công tác thông tin, tuyên truyền (có số liệu về số cụm pano, áp phích, băng rôn, khẩu hiệu, bảng tin ….. và các hoạt động khác đã thực hiện để phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền về bầu cử):

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

12. Công tác kiểm tra, giám sát của Ủy ban bầu cử cấp huyện đối với công tác chuẩn bị của Ủy ban bầu cử cấp xã và từng khu vực bỏ phiếu:

......................................................................

.......................................................................

........................................................................

13. Chế độ thông tin, báo cáo và công tác chuẩn bị và cơ sở vật chất phục vụ bầu cử:

13.1. Chế độ thông tin, báo cáo:

........................................................................

........................................................................

.........................................................................

13.2. Kinh phí phục vụ bầu cử:

.........................................................................

..........................................................................

.........................................................................

13.3. Công tác tập huấn nghiệp vụ và cấp phát tài liệu cho các tổ chức phụ trách bầu cử:

.........................................................................

.........................................................................

.........................................................................

13.4. Các nội dung chuẩn bị khác cho cuộc bầu cử (số lượng dấu của tổ chức bầu cử đã khắc, chuẩn bị hòm phiếu, trang trí phòng bỏ phiếu, chuẩn bị ảnh (hoặc tượng) Bác Hồ, tăng âm, loa đài, cờ ...)

....................................................................

....................................................................

.....................................................................

III. Kiến nghị, đề xuất của Ủy ban bầu cử cấp huyện:

.....................................................................

......................................................................

......................................................................

IV. Đánh giá, kết luận của thành viên Ủy ban bầu cử tỉnh:

........................................................................

........................................................................

........................................................................

.........................................................................

Hội nghị kết thúc hồi ..... giờ cùng ngày; Biên bản này được lập thành ...... bản, đã thông qua tại hội nghị và thống nhất ký tên./.

THÀNH VIÊN ỦY BAN BẦU CỬ
TỈNH ĐẠI DIỆN

ỦY BAN BẦU CỬ HUYỆN

(1) Ghi tên huyện, thị xã, thành phố
(2) Số lượng của các Ủy ban bầu cử cấp xã trong huyện (hoặc thị xã, thành phố)
(3) Trường hợp có sự khác biệt lớn giữa số lượng cử tri bầu cử ở các cấp thì cần phân tích, đánh giá và làm rõ nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch đó.

8. Mẫu biên bản kiểm tra tài chính

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN

V/v tự Kiểm tra các khoản thu-chi, năm học: 20… – 20…
____________

Căn cứ Quyết định số …/QĐ-..., ngày …/…/20… của Hiệu trưởng Trường THCS về việc thành lập Ban kiểm tra nội bộ năm học 20...-20...;

Hôm nay vào lúc … giờ … ngày … tháng … năm 20…, tại Văn phòng Trường THCS ............., tiến hành kiểm tra các khoản thu-chi năm học 20… – 20…;

Thành phần gồm:

- Ông ..........… – Hiệu trưởng - Trưởng ban

- Ông ............. – TBTTND – Phó trưởng ban

- Bà ............. – Kế toán- thành viên

- Bà ............. – NV Thư viện, Thủ quỹ - thành viên

- Bà ............. – NV y tế, Thủ quỹ - thành viên

- Ông (bà)…………………………………………

Nội dung làm việc:

1. Ghi tóm tắt quá trình làm việc của đoàn (ghi những nội dung cơ bản: như kiểm tra các văn bản; tổ chức gặp gỡ kế tóan, giáo viên, học sinh, phụ huynh họcsinh … ).

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

2. Những Kết luận của đoàn

+ Về thu Học phí: về mức thu (có theo đúng qui định không? Thu theo tháng hay theo học kỳ? chế độ miễn giảm có thực hiện không? . . .); xác định tổng tiền thu được? Số tiền miễn giảm?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

+ Các khoản thu để phục vụ học sinh: Thống kê hết các Khoản thu này và ghi rõ mức thu? ai thực hiện việc chi tiêu các Khoản thu này? Chứng từ thu chi thực hiện như thế nào? Việc thực hiện việc mua, bán thực hiện theo qui định nào? Xác định tổng số tiền thu được? Số tiền chi cho từng nội dung?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

+ Các khoản đóng góp thỏa thuận giữa cha mẹ học sinh và nhà trường: tiền nước uống, tiền hỗ trợ cơ sở vật chất, tiền tăng tiết . . . căn cứ để thực hiện (cần xác định đúng chưa hay chưa); Qui trình thực hiện các Khoản thu, chi; Ai là người thực hiện? Sổ sách kế tóan như thế nào? . . .Xác định tổng số tiền thu được? Số học sinh tham gia ở từng nội dung? Xác định số tiền thu được ở từng nội dung?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

+ Khoản thu Quỹ hội cha mẹ học sinh: Ghi đầy đủ về qui trình tổ chức thực hiện quỹ hội (từ khâu xin chủ trương đến khi thực hiện)…

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

+ Khoản thu Bảo hiểm y tế cho học sinh: Số học sinh tham gia? Đạt bao nhiêu %.

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

+ Các khoản thu khác: như quỹ lớp, quỹ đòan đội . . . mức thu:

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

3. Những kiến nghị:

- Những kiến nghị của đơn vị được kiểm tra đối với các cấp quản lý giáo dục (Chỉ ghi nhận những kiến nghị cụ thể, phù hợp với các qui định hiện hành).

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Những kiến nghị của Đòan kiểm tra với các cấp quản lý giáo dục: Về giải pháp thực hiện như thế nào có hiệu quả nhất? Về công tác quản lý . . .

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Biên bản kiểm tra đã được thông qua trước tòan thể các thành phần tham dự, Biên bản được lập thành 03 bản (người được kiểm tra lưu 01 bản, HT giữ 01 bản, Ban TTND lưu 01 bản). Đòan kiểm tra kết thúc thời gian làm việc vào lúc . . . giờ, ngày . . tháng . . . năm 20…../.

CÁC THÀNH VIÊN

(Ký tên và đóng dấu)

TRƯỞNG BAN KIỂM TRA

(Ký tên và ghi rõ Họ và tên)

 * Chú ý:

- Khi Đoàn làm việc từng bộ phận, đề nghị phải có ghi biên bản và có chữ ký của bộ phận được kiểm tra. Đề nghị nhà trường photo đính kèm tất cả các văn bản có liên quan đến việc chỉ đạo thực hiện các khoản thu mà đòan ghi nhận.

- Biên bản cuộc họp chung phải được đánh bằng máy vi tính.

9. Mẫu biên bản kiểm tra tình hình sử dụng

Mẫu số 39/BBKT-THSD/GSQL

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN

TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN(1)

Số:......../BB-Tên viết tắt của cơ quan

lập biên bản

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN KIỂM TRA

Hôm nay, hồi...... giờ.......... phút....... ngày......... tháng...... năm..........................

Chúng tôi gồm:

1/ Ông (bà):.................... Chức vụ:.............. Đơn vị

2/ Ông (bà):.................... Chức vụ:.............. Đơn vị

Đã làm việc với:

1/Ông(bà):.............. Năm sinh....................... Quốc tịch

Chức danh:................................. Công ty

Địa chỉ:..............................................................

Giấy CMND/Hộ chiếu số:.................. Ngày cấp:.......... Nơi cấp:

2/..............................................................

Nội dung kiểm tra:

..............................................................

..............................................................

Biên bản kết thúc vào hồi............................................................................

Biên bản được lập thành......bản, mỗi bản gồm......... tờ, có nội dung và giá trị như nhau, đã giao cho.............................................. 01 bản.

Sau khi đọc biên bản, những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản và cùng ký vào biên bản.

Ý kiến bổ sung khác (nếu có)(2):

NGƯỜI THAM GIA LÀM VIỆC(3)

(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI THAM GIA KIỂM TRA(4)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(2) Những người có ý kiến khác về nội dung biên bản phải nêu ý kiến của mình, lý do có ý kiến khác, ký và ghi rõ họ tên.

(3) Thành phần tham gia là danh sách cá nhân đã được cử làm việc với đoàn kiểm tra. Trường hợp đại diện có thẩm quyền ký biên bản phải ký ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu của người khai hải quan.

(4) Thành phần tham gia là thành viên đoàn kiểm tra tại quyết định kiểm tra. Trường hợp trưởng đoàn kiểm tra ký trên biên bản ghi rõ chức danh trưởng đoàn.

Nguồn: Thông tư 39/2018/TT-BTC

10. Mẫu biên bản kiểm tra hiện trạng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN KIỂM TRA

HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH TRƯỚC KHI HẾT THỜI HẠN BẢO HÀNH

Công trình:..........

Hạng mục:..........

Địa điểm xây dựng:...............

I. Thành phần tham gia kiểm tra:

1. Đại diện Ban quản lý Dự án

- Ông/Bà:.............................. Chức vụ:............

- Ông/Bà:...............................Chức vụ:...........

2. Đại diện Nhà nước thi công:...................... (Ghi tên nhà thầu)

- Ông/Bà:................................Chức vụ:.............

- Ông/Bà:................................Chức vụ:..............

3. Đại diện Đơn vị Quản lý khai thác, sử dụng............ (Ghi tên đơn vị QLKT,SD)

- Ông/Bà:................................ Chức vụ:...............

- Ông/Bà:................................. Chức vụ:..............

II. Thời gian kiểm tra

Bắt đầu: Lúc..... giờ........ phút...... ngày.........tháng.........năm........

Kết thúc: Lúc....... giờ..........phút........ngày........tháng.........năm........

III. Hiện tượng công trình tại thời điểm kiểm tra

1. Đánh giá chung về chất lượng công trình (Phần này các bên nhận xét, đánh giá chất lượng tổng thể công trình trong thời gian bảo hành)

..............................................................................

..............................................................................

2.. Những sai sót, hư hỏng cần sửa chữa, khắc phục (thống kê các sai sót, hư hỏng và đánh giá mức độ hư hỏng)

..............................................................................

..............................................................................

3. Thời hạn hoàn thành sửa chữa, khắc phục

Nhà thầu thi công phải hoàn thiện công việc sửa chữa, khắc phục các sai sót, hư hỏng đã thống kê trên đây trước ngày...... tháng....... năm 2020 (ngày hoàn thành phải đảm bảo trước ngày hết thời hạn bảo hành)

Sau khi hoàn thành sửa chữa, khắc phục các sai sót, hư hỏng. Nhà thầu thi công thông báo cho các bên liên quan kiểm tra và lập biên bản xác nhận hết thời gian bảo hành công trình.

Biên bản được các bên thông qua và lập thành .... bản có giá trị pháp lý như nhau. Ban quản lý Dự án....... giữ...... bản; Nhà thầu ...... (bao gồm cả nhà thầu xây lắp và nhà thầu cơ khí, thiết bị) giữ..... bản. Đơn vị Quản lý khai thác (ghi tên đơn vị QLKH) giữ.... bản.

BẢN QUẢN LÝ DỰ ÁNĐƠN VỊ QUẢN LÝ KHAI THÁCNHÀ THẦU XÂY LẮP
(CƠ SỞ, THIẾT BỊ, nếu có)

*) Ghi chú: Thời gian thực hiện kiểm tra trước ít nhất 1 tháng khi thời điểm thực hiện bảo hành công trình kết thúc (để nhà thầu có thời gian hoàn thành sửa chữa, khắc phục trước thời điểm kết thúc thực hiện bảo hành)

Tham khảo thêm:

11. Mẫu biên bản kiểm tra hành chính

PHỤ LỤC

MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2014/TT-BTC ngày 07/3/2014 của Bộ Tài chính)

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /BBKT

BIÊN BẢN KIỂM TRA

Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá/ Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá.

Thi hành Quyết định số … ngày … tháng … năm … của

Vào hồi … giờ … ngày … tháng … năm … tại

Cơ quan kiểm tra:

- Ông (Bà) ……………………………… Chức vụ: ................................................. ;

- Ông (Bà) ……………………………… Chức vụ: ................................................. ;

Cơ quan phối hợp (nếu có):

- Ông (Bà) ……………………………… Chức vụ: ................................................. ;

- Ông (Bà) ……………………………… Chức vụ: ................................................. ;

Người chứng kiến (nếu có):

- Ông (Bà) …………………. Nghề nghiệp/Chức vụ:

Địa chỉ/ đơn vị: .........................................................

Cá nhân/đại diện tổ chức bị thiệt hại (nếu có):

- Ông (Bà) …………………. Nghề nghiệp/Chức vụ:

Địa chỉ/đơn vị:...........................................................

Đã tiến hành kiểm tra đối với:....................................

Địa chỉ:......................................................................

Đại diện là ông (bà) ………… Nghề nghiệp/Chức vụ:..............................

Kết quả theo nội dung được kiểm tra như sau:

......................................................................

......................................................................

- Ý kiến giải trình của cá nhân/đại diện tổ chức được kiểm tra (nếu có):

......................................................................

......................................................................

- Ý kiến của người chứng kiến (nếu có):

......................................................................

......................................................................

- Ý kiến của cá nhân/đại diện tổ chức bị thiệt hại (nếu có):

......................................................................

......................................................................

- Ý kiến của cơ quan kiểm tra:

......................................................................

......................................................................

Biên bản này được lập vào hồi … giờ … ngày … tháng … năm … Biên bản này được lập thành 03 bản: 01 bản giao cho cá nhân/tổ chức được kiểm tra, 01 bản lưu hồ sơ vụ việc, 01 bản lưu cơ quan kiểm tra; đã đọc lại cho những người có tên như trên cùng nghe, công nhận là đúng và ký tên dưới đây.

CÁ NHÂN/ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN PHỐI HỢP
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI CHỨNG KIẾN
(Ký, ghi rõ họ tên)

CÁ NHÂN/ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC BỊ THIỆT HẠI
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)

12. Mẫu biên bản kiểm tra cư trú mới nhất

CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN KIỂM TRA………CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……….., ngày ….. tháng …. năm ……

BIÊN BẢN KIỂM TRA HÀNH CHÍNH

V/v……………………………

Hôm nay, ….giờ….ngày…tháng…. năm……, tại………………………………………

Chúng tôi gồm:

1. Ông/ Bà:……………….…………………….Chức vụ:……………………

2. Ông/ Bà:……………………………………..Chức vụ:……………………

Đã làm việc với:

Ông/ Bà:………………………………………..Giới tính:…………………….

Ngày sinh:…………………..Dân tộc:.…………Quốc tịch:…………………

CMND/CCCD số:…………………………………………………………

Ngày cấp:…/……/………..Nơi cấp:……………………………………...

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………

Địa chỉ hiện tại:………………………………………………………………

Hoặc:

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): ……………………………………………………

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: …………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………

Chức danh:…………………………………………………………………..

Đã tiến hành kiểm tra việc……………………:

…………………………………………………………………………………………

Kết quả kiểm tra như sau:

…………………………………………………………………………………………

Vào lúc …. giờ ngày …. tháng … năm 20…, biên bản này gồm ….. trang được lập thành …. bản, mỗi bên giữ một bản, … bản lưu lại ………………

Chúng tôi cùng nhau đọc lại biên bản, thống nhất với nội dung trên và đồng ý ký tên./.

CHỮ KÝ CỦA CÁC BÊN

ĐD. BÊN KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐD. BÊN THAM GIA KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

13. Cách lập biên bản kiểm tra

Khi lập biên bản kiểm tra, cần tuân thủ các bước sau:

1. Ghi rõ thông tin về thời gian, địa điểm kiểm tra:

  • Ghi rõ ngày, giờ bắt đầu và kết thúc cuộc kiểm tra.
  • Ghi rõ địa điểm cụ thể nơi tiến hành kiểm tra.

2. Ghi rõ họ tên, chức vụ của những người tham gia kiểm tra:

  • Bao gồm đại diện của các bên liên quan như chủ cơ sở, cơ quan quản lý, đoàn kiểm tra, v.v.

3. Ghi chép nội dung kiểm tra:

  • Mô tả chi tiết các hoạt động, nội dung kiểm tra được tiến hành.
  • Ghi lại các phát hiện, kết quả kiểm tra.

4. Kết luận và ý kiến của các bên:

  • Ghi nhận ý kiến, nhận xét, đánh giá của các bên tham gia.
  • Nêu rõ kết luận, kết quả kiểm tra.

5. Ký xác nhận của các bên:

  • Các bên tham gia kiểm tra cùng ký xác nhận vào biên bản.
  • Đảm bảo biên bản được lập đầy đủ, chính xác.

Lưu ý: Biên bản kiểm tra phải được lập đầy đủ, trung thực và chính xác theo đúng quy định pháp luật.

Trên đây là các mẫu bản kiểm tra công tác theo từng trường hợp cụ thể mà HoaTieu tổng hợp và chia sẻ. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
16 68.076
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi