Mẫu bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch vụ mua vào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

Mẫu số 01-2/TTĐB: Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

PHỤ LỤC

Mẫu số: 01-2/TTĐB

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)

BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN HÀNG HOÁ MUA VÀO

CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

(Kèm theo Tờ khai TTĐB mẫu số 01/TTĐB ngày….. tháng….. năm……..)

[01] Kỳ tính thuế: tháng.......... năm...........
____________________

[02] Tên người nộp thuế:........................................................................................

[03] Mã số thuế:

[04] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………...........................

[05] Mã số thuế:

I. Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu mua vào:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chứng từ hoặc biên lai nộp thuế TTĐB

Tên nguyên liệu đã nộp thuế TTĐB

Số lượng đơn vị nguyên liệu mua vào

Thuế TTĐB đã nộp

Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu mua vào

Số thuế TTĐB đã khấu trừ các kỳ trước

Số thuế TTĐB chưa được khấu trừ đến kỳ này

Ký hiệu

Số

Ngày, tháng, năm phát hành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(7)/(6)

(9)

(10)

Tổng cộng

II. Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu được khấu trừ:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Mặt hàng
tiêu thụ

Số lượng

Tên nguyên liệu chịu thuế TTĐB đầu vào

Lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ

Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu đầu vào

Tổng thuế TTĐB
đầu vào
được
khấu trừ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(3)x(5)x(6)

Tổng cộng

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:…….

Chứng chỉ hành nghề số:.......

Ngày …....tháng …....năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Đánh giá bài viết
2 994
0 Bình luận
Sắp xếp theo