Mẫu B3-02/BC-NS/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Mẫu B3-02/BC-NS/TABMIS - Báo cáo chi và trả nợ vay ngân sách địa phương
Mẫu B3-02/BC-NS/TABMIS - Báo cáo chi và trả nợ vay ngân sách địa phương được ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Nội dung của báo cáo chi và trả nợ vay ngân sách địa phương
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN:……..
ĐƠN VỊ LẬP:………
BÁO CÁO CHI VÀ TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, NIÊN ĐỘ….
Từ ngày hiệu lực …. Đến ngày hiệu lực….
Từ ngày kết sổ …. Đến ngày kết sổ ….
Đơn vị:
STT | Chỉ tiêu | Thực hiện trong kỳ | Lũy kế từ đầu năm | ||||||
NSĐP | Chia ra | NSĐP | Chia ra | ||||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã | ||||
1 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7=8+9+10 | 8 | 9 | 10 |
Tổng số | |||||||||
A | CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||||||
I | Chi đầu tư phát triển | ||||||||
I.1 | Đầu tư cho các dự án do địa phương quản lý theo các lĩnh vực: | ||||||||
1.1 | Chi quốc phòng | ||||||||
1.2 | Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội | ||||||||
1.3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
1.4 | Chi khoa học và công nghệ | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
1.6 | Chi văn hoá thông tin | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
1.7 | Chi Phát thanh, truyền hình | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
1.8 | Chi thể dục thể thao | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
1.9 | Chi bảo vệ môi trường | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
1.12 | Chi bảo đảm xã hội | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
1.13 | Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật | ||||||||
I.2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật. | ||||||||
I.3 | Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật | ||||||||
II | Chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị ở địa phương | ||||||||
1 | Chi quốc phòng | ||||||||
2 | Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội | ||||||||
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
4 | Chi khoa học và công nghệ | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
6 | Chi văn hoá thông tin | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
7 | Chi phát thanh, truyền hình | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
8 | Chi thể dục thể thao | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
9 | Chi bảo vệ môi trường | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
10 | Chi các hoạt động kinh tế | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
12 | Chi đảm bảo xã hội | ||||||||
Tr.đó: chi bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
13 | Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật | ||||||||
III | Chi trả lãi, phí tiền vay | ||||||||
1 | Chi trả lãi, phí vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương | ||||||||
2 | Chi trả lãi, phí vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ | ||||||||
3 | Chi trả lãi, phí vay khác | ||||||||
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | ||||||||
V | Các nhiệm vụ chi khác | ||||||||
B | CHI CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | ||||||||
1 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | ||||||||
1.1 | Bổ sung cân đối | ||||||||
1.2 | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||
Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước | |||||||||
- Bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||
2 | Chi nộp ngân sách cấp trên | ||||||||
3 | Chi hỗ trợ các địa phương khác | ||||||||
C | CHI CHUYỂN NGUỒN | ||||||||
D | TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NS | ||||||||
E | TRẢ NỢ GỐC | ||||||||
1 | Trả nợ gốc vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương | ||||||||
2 | Trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ | ||||||||
3 | Trả nợ gốc vay khác | ||||||||
F | CÁC KHOẢN CHI CHƯA ĐƯỢC PHẢN ÁNH |
….., ngày …. tháng …. năm 20….
Báo cáo chi và trả nợ vay ngân sách địa phương
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu hóa đơn bán hàng năm 2024
-
Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh dịch vụ kế toán 2024
-
Mẫu tờ khai thuế tài nguyên 2024 Mẫu số 01/TAIN mới nhất
-
Hồ sơ chứng minh người phụ thuộc để được giảm trừ gia cảnh 2024
-
Mẫu giấy đề nghị tạm ứng mới nhất 2024
-
Hướng dẫn cách kê khai thuế môn bài năm 2024 qua mạng
-
Mẫu 04/SS-HĐĐT: Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót 2024
-
Biểu mẫu sổ chi tiết doanh thu năm 2024
-
Mẫu Bìa báo cáo tài chính 2024 mới nhất
-
Mẫu số 05/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân 2022