Mẫu B3-01/BC-NS/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Mẫu B3-01/BC-NS/TABMIS - Báo cáo chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước
Mẫu B3-01/BC-NS/TABMIS - Báo cáo chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước được ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Nội dung của báo cáo chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN:……..
ĐƠN VỊ LẬP:………
BÁO CÁO CHI VÀ TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, NIÊN ĐỘ….
Từ ngày hiệu lực …. Đến ngày hiệu lực….
Từ ngày kết sổ …. Đến ngày kết sổ ….
Đơn vị:….
STT | Chỉ tiêu | Thực hiện trong kỳ | Lũy kế từ đầu năm | ||||||||||
NSNN | NSTW | NSĐP | Chia ra | NSNN | NSTW | NSĐP | Chia ra | ||||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã | ||||||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5=6+ | 6 | 7 | 8 | 9=10 | 10 | 11=12+ | 12 | 13 | 14 |
Tổng số | |||||||||||||
A | CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||||||||||
I | Chi đầu tư phát triển | ||||||||||||
1 | Đầu tư cho các DA theo các lĩnh vực: | ||||||||||||
Tr.đó: Từ nguồn vốn TPCP | |||||||||||||
1.1 | Chi quốc phòng | ||||||||||||
1.2 | Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội | ||||||||||||
1.3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||||||||||||
Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.4 | Chi khoa học và công nghệ | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình | ||||||||||||
Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.6 | Chi văn hoá thông tin | ||||||||||||
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||||||||||||
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.8 | Chi thể dục thể thao | ||||||||||||
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.9 | Chi bảo vệ môi trường | ||||||||||||
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế | ||||||||||||
Tr.đó: Chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.10.1 | Chi giao thông vận tải | ||||||||||||
Tr.đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.10.2 | Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | ||||||||||||
Tr.đó:- chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.12 | Chi bảo đảm xã hội | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
1.13 | Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật | ||||||||||||
I.2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định của pháp luật. | ||||||||||||
I.3 | Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật | ||||||||||||
II | Chi dự trữ quốc gia | ||||||||||||
III | Chi thường xuyên các lĩnh vực: | ||||||||||||
1 | Chi quốc phòng | ||||||||||||
2 | Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội | ||||||||||||
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
4 | Chi khoa học và công nghệ | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
6 | Chi văn hoá thông tin | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
8 | Chi thể dục thể thao | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
9 | Chi bảo vệ môi trường | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
10 | Chi các hoạt động kinh tế | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
10.1 | Chi giao thông vận tải | ||||||||||||
10.2 | Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
12 | Chi đảm bảo xã hội | ||||||||||||
Tr.đó: chi từ nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
13 | Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật | ||||||||||||
IV | Chi trả lãi, phí tiền vay | ||||||||||||
1 | Trả lãi, phí vay trong nước | ||||||||||||
Trong đó: Chi trả lãi, phí vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ | |||||||||||||
2 | Trả lãi, phí vay ngoài nước | ||||||||||||
V | Chi viện trợ | ||||||||||||
VI | Chi cho vay | ||||||||||||
1 | Cho vay từ nguồn vốn trong nước | ||||||||||||
2 | Cho vay từ nguồn vốn ngoài nước | ||||||||||||
3 | Cho vay ngoài nước | ||||||||||||
VII | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | ||||||||||||
VIII | Các nhiệm vụ chi khác | ||||||||||||
B | CHI CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | ||||||||||||
1 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | ||||||||||||
1.1 | Bổ sung cân đối | ||||||||||||
1.2 | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||||||
Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước | |||||||||||||
- Bằng nguồn vốn ngoài nước | |||||||||||||
2 | Chi nộp ngân sách cấp trên | ||||||||||||
3 | Chi hỗ trợ các địa phương khác | ||||||||||||
C | CHI CHUYỂN NGUỒN | ||||||||||||
D | TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NS | ||||||||||||
I | Tạm chi trả nợ gốc cho quỹ Tích lũy trả nợ | ||||||||||||
II | Tạm chi trả nợ lãi, phí cho quỹ Tích lũy trả nợ | ||||||||||||
III | Tạm chi trả nợ gốc, lãi vay cho tổ chức khác | ||||||||||||
IV | Tạm chi chưa đưa vào cân đối NS khác | ||||||||||||
E | CHI TRẢ NỢ GỐC | ||||||||||||
1 | Trả nợ gốc vay trong nước | ||||||||||||
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ | |||||||||||||
2 | Trả nợ gốc vay ngoài nước | ||||||||||||
F | CÁC KHOẢN CHI KHÁC (Chưa được phản ánh vào các chỉ tiêu báo cáo cụ thể) |
Báo cáo chi và trả nợ vay ngân sách nhà nước
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Mẫu B3-01/BC-NS/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
163,4 KB 23/01/2018 10:00:00 SAMẫu B3-01/BC-NS/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC (tệp PDF)
41,5 KB 23/01/2018 10:11:43 SA
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu số 01/MGTH: Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế 2024
-
Thông báo nâng cấp ứng dụng đọc hồ sơ thuế iTaxViewer 2.1.2
-
Bản thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09 – DN
-
Mẫu giấy đi đường 2024 số C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất
-
Hệ thống tài khoản kế toán Hành chính sự nghiệp
-
Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển công chức thuế năm 2024
-
Giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 08/UQ-QTT-TNCN 2024
-
Mẫu phiếu xuất kho bằng Word, Excel 2024
-
Tờ khai thuế môn bài theo mẫu 01/LPMB, 01/MBAI 2024 và cách lập
-
Hướng dẫn cách kê khai thuế môn bài năm 2024 qua mạng
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Thủ tục báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn
Mẫu số 01/TCN - Đơn xác nhận chưa được thanh toán
Mẫu biên bản bàn giao công tác kế toán 2024
Mẫu số 01/ĐNHT: Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước
Mẫu Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (Mẫu số B 01b – DN)
Mẫu số 02/GTGT: Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư 2022
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến