Biểu 3.1/BCH: Cơ sở giường bệnh và tình hình xử lý chất thải
Mẫu báo cáo cơ sở giường bệnh và tình hình xử lý chất thải
Mẫu báo cáo cơ sở giường bệnh và tình hình xử lý chất thải là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về tình hình xử lý chất thải. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin cở sở y tế, tình hình xử lý chất thải y tế... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Biểu 10/BCX: Báo cáo tình hình tử vong từ cộng đồng
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo cơ sở giường bệnh và tình hình xử lý chất thải như sau:
Biểu: 3.1/BCH
CƠ SỞ, GIƯỜNG BỆNH VÀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
Báo cáo 6 tháng và năm
TT | Cơ sở y tế | Số cơ sở | Giường bệnh | Số cơ sở được kiểm tra | Trđ: Số cơ sở đạt tiêu chuẩn xử lý loại chất thải | |||
Giường Kế hoạch | Giường thực kê | Chất thải rắn | Chất thải lỏng | Chất thải khí | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
TỔNG SỐ | ||||||||
I | Tuyến huyện | |||||||
1 | Bệnh viện huyện | |||||||
2 | Phòng khám | |||||||
3 | Nhà hộ sinh | |||||||
II | Tuyến xã (Thông kê từng TYT) | |||||||
Ghi chú: * Giường bệnh của trạm là giường lưu
Mục đích: Đánh giá việc phân bố và quy mô của các cơ sở khám chữa bệnh trong huyện. Đánh giá tình hình xử lý chất thải của các cơ sở y tế. Số liệu trong biểu sẽ là cơ sở để xây dựng kế hoạch giường bệnh, phân bổ kinh phí cho hoạt động khám chữa bệnh và đầu tư mua sắm trang thiết bị xử lý chất thải cho các cơ sở y tế trong huyện.
Kỳ báo cáo: 6 tháng và 12 tháng (cả năm).
Cách tổng hợp và ghi chép:
Cột 1: Số thứ tự.
Cột 2: Tên cơ sở y tế: Đầu tiên ghi tên các cơ sở KCB tuyến huyện như bệnh viện, phòng khám, NHS (nếu có), sau đó là trạm y tế xã trong huyện.
Cột 3: Ghi số cơ sở tương ứng với các dòng của cột 2. ví dụ BV huyện 1; phòng khám đa khoa/chuyên khoa 3 v.v... Lưu ý: phòng khám chỉ tính những phòng khám độc lập, hạch toán riêng (không tính phòng khám trực thuộc bệnh viện huyện quản lý).
Cột 4 và cột 5: Ghi số giường đã được phân bổ theo chỉ tiêu kế hoạch hàng năm cho các cơ sở y khám chữa bệnh công như: bệnh viện, phòng khám, ... và các sở y tế khác vào cột 4 và giường thực kê từng cơ sở y tế vào cột 5. Giường thực kê tính đến thời điểm báo cáo.
Cột 6: Ghi số cơ sở đã được kiểm tra trong 6 tháng hoặc 1 năm.
Cột 7 đến cột 9: Ghi số cơ sở được kiểm tra đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải, cụ thể cột 7 ghi số cơ sở đạt được tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn; cột 8 ghi số cơ sở đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải lỏng và cột 9 ghi số cơ sở đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải khí.
Nguồn số liệu
- Báo cáo của các cơ sở y tế tuyến quận/huyện.
- Báo cáo của trạm y tế xã. Biểu số 3/BCX.
Mẫu báo cáo cơ sở giường bệnh và tình hình xử lý chất thải
Tham khảo thêm
Biểu 7/BCX: Tình hình mắc và tử vong do tai nạn thương tích Biểu mẫu báo cáo thống kê y tế của xã, phường, thị trấn
Biểu 8/BCX: Tình hình mắc và tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch Biểu mẫu báo cáo thống kê y tế của xã, phường, thị trấn
Biểu 9/BCX: Hoạt động phòng chống bệnh xã hội Biểu mẫu báo cáo thống kê y tế của xã, phường
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Biểu 3.1/BCH: Cơ sở giường bệnh và tình hình xử lý chất thải (tệp PDF)
42,5 KB 05/04/2018 10:20:46 SA
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu tờ trình đề nghị sửa chữa 2024
-
Mẫu phiếu bầu cử Ban thanh tra nhân dân 2024 mới nhất
-
Mẫu bản kiểm điểm đảng viên chấp hành điều lệ Đảng 2024 mới cập nhật
-
Mẫu thông báo nghỉ bão 2024
-
Mẫu đơn phản ánh tiếng ồn vượt ngưỡng 2024 mới nhất
-
Mẫu số S5-HKD: Sổ theo dõi tình hình thanh toán tiền lương và các khoản nộp theo lương của người lao động
-
7 Bản cam kết không sử dụng pháo nổ 2024
-
Mẫu phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật tổ chức Đảng 2024 mới cập nhật
-
Báo cáo kiểm điểm đảng viên cuối năm của Chánh văn phòng Đảng ủy 2024
-
Mẫu công văn cảm ơn nhà tài trợ 2024 hay nhất