Mẫu báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự toán
Mẫu báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự toán của doanh nghiệp
Mẫu báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự toán là mẫu bảng được lập ra để báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự toán của doanh nghiệp. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin chỉ tiêu dự toán, mã số, bảng so sánh tương đối, tuyệt đối... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự toán tại đây.
Mẫu báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự toán
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự toán như sau:
Đơn vị: .....................
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU DỰ TOÁN
Năm .....
Đơn vị tính: ........
STT | CHỈ TIÊU | Mã số | Dự toán | Thực hiện | So sánh | |
Số tương đối | Số tuyệt đối | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
I | Tổng số thu trong kỳ | 01 | ||||
1 | Thu phí, lệ phí | 02 | ||||
2 | Thu hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ | 03 | ||||
3 | Thu sự nghiệp khác | 04 | ||||
II | Kinh phí NSNN cấp | 05 | ||||
1 | KP hoạt động thường xuyên | 06 | ||||
2 | KP thực hiện đề tài NCKH | 07 | ||||
3 | KP thực hiện nhiệm vụ đặt hàng của Nhà nước | 08 | ||||
4 | KP thực hiện CT mục tiêu quốc gia | 09 | ||||
5 | KP thực hiện tinh giảm biên chế | 10 | ||||
6 | KP thực hiện nhiệm vụ đột xuất khác | 11 | ||||
7 | KP đầu tư XDCB, mua sắm thiết bị | 12 | ||||
8 | KP khác | 13 | ||||
III | Tổng số chi trong kỳ | 14 | ||||
1 | Chi hoạt động thường xuyên | 15 | ||||
1.1 | Chi cho người lao động | 16 | ||||
1.2 | Quản lý hành chính | 17 | ||||
1.3 | Hoạt động nghiệp vụ | 18 | ||||
1.4 | Tổ chức thu phí, lệ phí | 19 | ||||
1.5 | Chi sản xuất, cung ứng dịch vụ | 20 | ||||
1.6 | Mua sắm, SCTX TSCĐ | 21 | ||||
1.7 | Chi hoạt động thường xuyên khác | 22 | ||||
2 | Chi thực hiện đề tài nghiên cứu KH | 23 | ||||
3 | Chi thực hiện nhiệm vụ đặt hàng của nhà nước | 24 | ||||
4 | Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia | 25 | ||||
5 | Chi tinh giản biên chế | 26 | ||||
6 | Chi nhiệm vụ đột xuất được cấp thẩm quyền giao | 27 | ||||
7 | Đầu tư XDCB, mua sắm thiết bị | 28 | ||||
8 | Chi khác | 29 | ||||
IV | Các khoản phải nộp Nhà nước | 30 | ||||
1 | Nộp phí, lệ phí | 31 | ||||
2 | Nộp thuế | 32 | ||||
3 | Nộp khác | 33 |
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu 02/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2024
-
Mẫu Bìa báo cáo tài chính 2024 mới nhất
-
Mẫu số 02 - VT, C31 - HD Phiếu xuất kho
-
Mẫu biên lai thu tiền năm 2024
-
Hướng dẫn quyết toán thuế TNCN năm 2023
-
Mẫu 03/BĐS-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2024
-
Tờ khai đăng ký thuế cho cá nhân nộp thuế TNCN - Mẫu 05/KK-TNCN
-
Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc 2024 mới nhất
-
Cách xây dựng thang bảng lương năm 2024 mới nhất
-
Mẫu 01/ĐKTĐ-HĐĐT: Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử 2024