Báo cáo công tác An toàn Vệ sinh lao động của doanh nghiệp 2024

Tải về

Hoatieu xin chia sẻ mẫu Báo cáo công tác An toàn - Vệ sinh lao động của doanh nghiệp 2024 mới nhất. Đây là mẫu báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động và công tác an toàn, vệ sinh lao động trong Công ty mà các doanh nghiệp phải nộp mỗi dịp cuối năm.

1. Báo cáo về công tác an toàn - vệ sinh lao động là gì?

Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động là bản tổng kết, đánh giá, tổng hợp các thông tin về công tác an toàn, vệ sinh lao động của doanh nghiệp.

Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động là một trong những hoạt động được thực hiện hằng năm của các doanh nghiệp, nộp cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Y tế nhằm phục vụ mục đích quản lý và giám sát các công tác an toàn vệ sinh lao động.

2. Các nguyên tắc bảo đảm an toàn vệ sinh lao động

Theo Điều 5 Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015, các nguyên tắc bảo đảm an toàn vệ sinh lao động bao gồm:

- Bảo đảm quyền của người lao động được làm việc trong điều kiện an toàn, vệ sinh lao động.

- Tuân thủ đầy đủ các biện pháp an toàn, vệ sinh lao động trong quá trình lao động; ưu tiên các biện pháp phòng ngừa, loại trừ, kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại trong quá trình lao động.

- Tham vấn ý kiến tổ chức công đoàn, tổ chức đại diện người sử dụng lao động, Hội đồng về an toàn, vệ sinh lao động các cấp trong xây dựng, thực hiện chính sách, pháp luật, chương trình, kế hoạch về an toàn, vệ sinh lao động.

3. Mẫu báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động của doanh nghiệp

Mẫu báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động của doanh nghiệp
Mẫu báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động của doanh nghiệp

Mẫu báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động của doanh nghiệp Hoatieu chia sẻ dưới đây được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Đây là mẫu mới và vẫn đang có hiệu lực pháp luật. Mời các bạn tham khảo.

ĐỊA PHƯƠNG: ………
DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ: ………

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
………………..

BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

Năm …………….

Tên1: ……………………………………………

Ngành nghề sản xuất kinh doanh2: …………

Loại hình3: ………………………………………

Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4: …………

Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) …

Điện thoại: ………………………………………

TT

Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo

ĐVT

Số li ệ u

A

Báo cáo chung

1

Lao động

1.1. Tổng số lao động

Người

- Trong đó:

+ Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động

Người

+ Người làm công tác y tế

Người

+ Lao động nữ

Người

+ Lao động làm việc trong Điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Điều kiện lao động loại IV, V, VI)

Người

+ Lao động là người chưa thành niên

Người

+ Người dưới 15 tuổi

Người

+ Người khuyết tật

Người

+ Lao động là người cao tuổi

Người

2

Tai nạn lao động

- Tổng số vụ tai nạn lao động

Vụ

+ Trong đó, số vụ có người chết

Vụ

- Tổng số người bị tai nạn lao động

Người

+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động

Người

- Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...)

Triệu đồng

- Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền)

Triệu đồng

- Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động

Ngày

3

Bệnh nghề nghiệp

- Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời Điểm báo cáo

Người

Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp

Người

- Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp

Ngày

- Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp

Người

- Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các Khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ , bồi thường, trợ cấp ...)

Triệu đồng

4

Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động

+ Lo ại I

Người

+ Loại II

Người

+ Loại III

Người

+ Loại IV

Người

+ Loại V

Người

5

Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động

a) Tổng số người nhóm 1 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 1 hiện có

Người/ người

b) Tổng số người nhóm 2 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 2 hiện có

Người/ người

c) Tổng số người nhóm 3 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 3 hi ệ n có

Người/ người

Trong đó:

- Tự huấn luyện

Người

- Thuê tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện

Người

d) Tổng số người nhóm 4 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 4 hiện có

Người/ người

đ) Tổng số người nhóm 5 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 5 hiện có

Người/ người

e) Tổng số người nhóm 6 được huấn luyện/tổng số ng ườ i nhóm 6 hiện có

Người/ người

g) Tổng chi phí huấn luyện

Triệu đồng

6

Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động

- T ổ ng số

Cái

- Trong đó:

+ Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ đang được sử dụng

Cái

+ Số đã được kiểm định

Cái

+ Số chưa được kiểm định

Cái

+ Số đã được khai báo

Cái

+ Số chưa được khai báo

Cái

7

Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

- Tổng số người làm thêm trong năm

Người

- Tổng số giờ làm thêm trong năm

Giờ

- Số giờ làm thêm cao nhất trong 01 tháng

Giờ

8

Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật

- Tổng số người

Người

- Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10)

Triệu đồng

9

Tình hình quan trắc môi trường lao động

- Số mẫu quan trắc môi trường lao động

Mẫu

- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn

Mẫu

- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo

+ Nhiệt độ

+ Bụi

+ Ồn

+ Rung

+ Hơi khí độc

+ ...

Mẫu/mẫu

10

Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động

- Các biện pháp kỹ thuật an toàn

Triệu đồng

- Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh

Triệu đồng

- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

Triệu đồng

- Chăm sóc sức khỏe người lao động

Triệu đồng

- Tuyên truyền, huấn luyện

Triệu đồng

- Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động

Triệu đồng

- Chi khác

Triệu đồng

11

Tổ chức cung cấp dịch vụ:

a) Dịch vụ về an toàn, vệ sinh lao động được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 72 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê)

Tên tổ chức

b) Dịch vụ về y tế được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 73 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê)

Tên tổ chức

12

Thời Điểm tổ chức tiến hành đánh giá định kỳ nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động

Tháng, năm

13

Đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại theo quy định tại Điều 7 Nghị định 39/20 1 6/NĐ-CP

Có/Không

Nếu có đánh giá thì:

a) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện trong kỳ đánh giá

Yếu tố

b) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được cải thiện trong năm

Yếu tố

B

Kết quả đánh giá lần đầu nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động khi bắt đầu hoạt động sản xuất , kinh doanh5 (nếu có)

TT

Các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện

Mức độ nghiêm trọng

Biện pháp phòng,chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

Người/ bộ phận thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

Thời gian thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

1

2

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT

….., ngày ... tháng ... năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

4. Cách ghi Báo cáo công tác An toàn - Vệ sinh lao động

- Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy ch ứ ng nhận đăng ký kinh doanh

- Loại hình (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:

o Doanh nghiệp nhà nước

o Công ty Trách nhiệm hữu hạn

o Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51 % vốn thuộc sở hữu Nhà nước

o Doanh nghiệp tư nhân

o Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài

o Công ty hợp danh

o Hợp tác xã ...

o Khác

- Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):

o Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;

o Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;

o Ghi tên Sở, Ban, ngành, nếu trực thuộc Sở, Ban, ngành tại địa phương;

o Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;

o Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.

- Báo cáo kết quả đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, v ệ sinh lao động trước khi cơ sở sản xuất, kinh doanh đi vào hoạt động (5): Cơ sở sản xuất , kinh doanh ghi các tiêu chí tại Phần B này nếu tiến hành đánh giá toàn diện nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động.

5. Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động theo Thông tư liên tịch số 01/TTLT-BLĐTBXH-BYT

Hiện nay, báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động theo thông tư liên tịch số 01/TTLT-BLĐTBXH-BYT đã hết hiệu lực pháp luật. Hoatieu chỉ liệt kê cho các bạn tham khảo.

ĐỊA PHƯƠNG: ……………

DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ:....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------

........, ngày.....tháng.....năm.....

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………

BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

Kỳ báo cáo: ………………… năm …………..

Tên1: .............................................................

Nghề nghiệp sản xuất kinh doanh2: .............

Loại hình3: ....................................................

Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4: ...........

Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) ....

TT

Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo

ĐVT

Số liệu

1

Lao động

1.1. Tổng số lao động

Người

- Trong đó: Tổng số lao động nữ

Người

1.2. Số Lao động trực tiếp

Người

- Trong đó:

+ Tổng số lao động nữ

Người

+ Lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV, V, VI)

Người

2

Tai nạn lao động

- Tổng số vụ tai nạn lao động

Vụ

+ Trong đó, số vụ có người chết

Vụ

- Tổng số người bị tai nạn lao động

Người

+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động

Người

- Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp …)

Triệu đồng

- Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền)

Triệu đồng

- Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động

Ngày

3

Bệnh nghề nghiệp

- Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời điểm báo cáo

Người

Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp

Người

- Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp

Ngày

- Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp

Người

- Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp …)

Triệu đồng

4

Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động

+Loại I

Người

+ Loại II

Người

+ Loại III

Người

+ Loại IV

Người

+ Loại V

Người

5

Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động

- Tổng số người sử dụng lao động được huấn luyện/ tổng số người sử dụng lao động hiện có

Người/ người

- Tổng số cán bộ an toàn - vệ sinh lao động được huấn luyện/Tổng số cán bộ an toàn - vệ sinh lao động hiện có

Người/ người

- Tổng số an toàn - vệ sinh viên được huấn luyện/Tổng số ATVSV hiện có

Người/ người

- Số người lao động được cấp thẻ an toàn/Tổng số người lao động làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn - vệ sinh lao động

Người/ người

- Tổng số người lao động được huấn luyện

Người

- Tổng chi phí huấn luyện: (Chi phí này nằm trong Chi phí tuyên truyền, huấn luyện nêu tại Điểm 10)

Triệu đồng

6

Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ

- Tổng số

Cái

- Trong đó: +Số đã được đăng ký

+ Số đã được kiểm định

Cái

Cái

7

Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

- Số giờ làm thêm bình quân/ngày, người

Giờ

- Số ngày làm thêm bình quân/6 tháng (hoặc cả năm)/ 1 người

Ngày

8

Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật

- Tổng số người

Ngày

- Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10)

Triệu đồng

9

Tình hình đo đạc môi trường lao động

- Số mẫu đo môi trường lao động

Mẫu

- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn

Mẫu

- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo

+ Nhiệt độ

+ Bụi

+ Ồn

+ Rung

+ Hơi khí độc

+ …

Mẫu/mẫu

10

Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động

- Các biện pháp kỹ thuật an toàn

Triệu đồng

- Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh

Triệu đồng

- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

Triệu đồng

- Chăm sóc sức khỏe người lao động

Triệu đồng

- Tuyên truyền, huấn luyện

Triệu đồng

- Chi khác

Triệu đồng

….., ngày … tháng … năm ...

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Hướng dẫn cách ghi:

- Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

- Loại hình doanh nghiệp (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:

+ Doanh nghiệp nhà nước

+ Công ty Trách nhiệm hữu hạn/ Công ty TNHH 01 thành viên

+ Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51% vốn thuộc sở hữu Nhà nước

+ Doanh nghiệp tư nhân

+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài

+ Công ty hợp danh

+ Hợp tác xã …

+ Khác

- Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):

+ Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;

+ Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;

+ Ghi tên Sở, Ban, Ngành, nếu trực thuộc Sở Ban ngành tại địa phương;

+ Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;

+ Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.

6. Mức xử phạt khi vi phạm quy định về báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động

Căn cứ theo Điều 19 Nghị định số 28/2020/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng có quy định:

– Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối với người lao động có hành vi không báo cáo kịp thời với người có trách nhiệm khi phát hiện nguy cơ xảy ra sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động, tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp.

– Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có hành vi không báo cáo hoặc báo cáo không đầy đủ, không chính xác, không đúng thời hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật.

– Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có hành vi không thống kê, báo cáo định kỳ về tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng, bệnh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật.

Trên đây là Báo cáo công tác An toàn - Vệ sinh lao động của doanh nghiệp 2024 mới nhất và cách ghi. Mời các bạn tham khảo các biểu mẫu thủ tục hành chính khác trong mục Biểu mẫu của Hoatieu.vn

Đánh giá bài viết
9 22.040
Báo cáo công tác An toàn Vệ sinh lao động của doanh nghiệp 2024
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm