Báo cáo công tác An toàn Vệ sinh lao động của doanh nghiệp 2024
Hoatieu xin chia sẻ mẫu Báo cáo công tác An toàn - Vệ sinh lao động của doanh nghiệp 2024 mới nhất. Đây là mẫu báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động và công tác an toàn, vệ sinh lao động trong Công ty mà các doanh nghiệp phải nộp mỗi dịp cuối năm.
Mẫu báo cáo về công tác an toàn - vệ sinh lao động của doanh nghiệp
- 1. Báo cáo về công tác an toàn - vệ sinh lao động là gì?
- 2. Các nguyên tắc bảo đảm an toàn vệ sinh lao động
- 3. Mẫu báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động của doanh nghiệp
- 4. Cách ghi Báo cáo công tác An toàn - Vệ sinh lao động
- 5. Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động theo Thông tư liên tịch số 01/TTLT-BLĐTBXH-BYT
- 6. Mức xử phạt khi vi phạm quy định về báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động
1. Báo cáo về công tác an toàn - vệ sinh lao động là gì?
Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động là bản tổng kết, đánh giá, tổng hợp các thông tin về công tác an toàn, vệ sinh lao động của doanh nghiệp.
Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động là một trong những hoạt động được thực hiện hằng năm của các doanh nghiệp, nộp cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Y tế nhằm phục vụ mục đích quản lý và giám sát các công tác an toàn vệ sinh lao động.
2. Các nguyên tắc bảo đảm an toàn vệ sinh lao động
Theo Điều 5 Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015, các nguyên tắc bảo đảm an toàn vệ sinh lao động bao gồm:
- Bảo đảm quyền của người lao động được làm việc trong điều kiện an toàn, vệ sinh lao động.
- Tuân thủ đầy đủ các biện pháp an toàn, vệ sinh lao động trong quá trình lao động; ưu tiên các biện pháp phòng ngừa, loại trừ, kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại trong quá trình lao động.
- Tham vấn ý kiến tổ chức công đoàn, tổ chức đại diện người sử dụng lao động, Hội đồng về an toàn, vệ sinh lao động các cấp trong xây dựng, thực hiện chính sách, pháp luật, chương trình, kế hoạch về an toàn, vệ sinh lao động.
3. Mẫu báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động của doanh nghiệp
Mẫu báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động của doanh nghiệp Hoatieu chia sẻ dưới đây được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Đây là mẫu mới và vẫn đang có hiệu lực pháp luật. Mời các bạn tham khảo.
ĐỊA PHƯƠNG: ……… | |
DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ: ……… |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
………………..
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
Năm …………….
Tên1: ……………………………………………
Ngành nghề sản xuất kinh doanh2: …………
Loại hình3: ………………………………………
Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4: …………
Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) …
Điện thoại: ………………………………………
TT | Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo | ĐVT | Số li ệ u |
A | Báo cáo chung | ||
1 | Lao động | ||
1.1. Tổng số lao động | Người | ||
- Trong đó: + Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động | Người | ||
+ Người làm công tác y tế | Người | ||
+ Lao động nữ | Người | ||
+ Lao động làm việc trong Điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Điều kiện lao động loại IV, V, VI) | Người | ||
+ Lao động là người chưa thành niên | Người | ||
+ Người dưới 15 tuổi | Người | ||
+ Người khuyết tật | Người | ||
+ Lao động là người cao tuổi | Người | ||
2 | Tai nạn lao động | ||
- Tổng số vụ tai nạn lao động | Vụ | ||
+ Trong đó, số vụ có người chết | Vụ | ||
- Tổng số người bị tai nạn lao động | Người | ||
+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động | Người | ||
- Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...) | Triệu đồng | ||
- Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền) | Triệu đồng | ||
- Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động | Ngày | ||
3 | Bệnh nghề nghiệp | ||
- Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời Điểm báo cáo | Người | ||
Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp | Người | ||
- Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp | Ngày | ||
- Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp | Người | ||
- Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các Khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ , bồi thường, trợ cấp ...) | Triệu đồng | ||
4 | Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động | ||
+ Lo ại I | Người | ||
+ Loại II | Người | ||
+ Loại III | Người | ||
+ Loại IV | Người | ||
+ Loại V | Người | ||
5 | Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động | ||
a) Tổng số người nhóm 1 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 1 hiện có | Người/ người | ||
b) Tổng số người nhóm 2 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 2 hiện có | Người/ người | ||
c) Tổng số người nhóm 3 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 3 hi ệ n có | Người/ người | ||
Trong đó: - Tự huấn luyện | Người | ||
- Thuê tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện | Người | ||
d) Tổng số người nhóm 4 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 4 hiện có | Người/ người | ||
đ) Tổng số người nhóm 5 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 5 hiện có | Người/ người | ||
e) Tổng số người nhóm 6 được huấn luyện/tổng số ng ườ i nhóm 6 hiện có | Người/ người | ||
g) Tổng chi phí huấn luyện | Triệu đồng | ||
6 | Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động | ||
- T ổ ng số | Cái | ||
- Trong đó: + Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ đang được sử dụng | Cái | ||
+ Số đã được kiểm định | Cái | ||
+ Số chưa được kiểm định | Cái | ||
+ Số đã được khai báo | Cái | ||
+ Số chưa được khai báo | Cái | ||
7 | Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi | ||
- Tổng số người làm thêm trong năm | Người | ||
- Tổng số giờ làm thêm trong năm | Giờ | ||
- Số giờ làm thêm cao nhất trong 01 tháng | Giờ | ||
8 | Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật | ||
- Tổng số người | Người | ||
- Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10) | Triệu đồng | ||
9 | Tình hình quan trắc môi trường lao động | ||
- Số mẫu quan trắc môi trường lao động | Mẫu | ||
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn | Mẫu | ||
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo + Nhiệt độ + Bụi + Ồn + Rung + Hơi khí độc + ... | Mẫu/mẫu | ||
10 | Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động | ||
- Các biện pháp kỹ thuật an toàn | Triệu đồng | ||
- Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh | Triệu đồng | ||
- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | Triệu đồng | ||
- Chăm sóc sức khỏe người lao động | Triệu đồng | ||
- Tuyên truyền, huấn luyện | Triệu đồng | ||
- Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động | Triệu đồng | ||
- Chi khác | Triệu đồng | ||
11 | Tổ chức cung cấp dịch vụ: a) Dịch vụ về an toàn, vệ sinh lao động được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 72 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê) | Tên tổ chức | |
b) Dịch vụ về y tế được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 73 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê) | Tên tổ chức | ||
12 | Thời Điểm tổ chức tiến hành đánh giá định kỳ nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động | Tháng, năm | |
13 | Đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại theo quy định tại Điều 7 Nghị định 39/20 1 6/NĐ-CP | Có/Không | |
Nếu có đánh giá thì: a) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện trong kỳ đánh giá | Yếu tố | ||
b) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được cải thiện trong năm | Yếu tố |
B | Kết quả đánh giá lần đầu nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động khi bắt đầu hoạt động sản xuất , kinh doanh5 (nếu có) | ||||
TT | Các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện | Mức độ nghiêm trọng | Biện pháp phòng,chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại | Người/ bộ phận thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại | Thời gian thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại |
1 | |||||
2 | |||||
Nơi nhận: | ….., ngày ... tháng ... năm |
4. Cách ghi Báo cáo công tác An toàn - Vệ sinh lao động
- Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy ch ứ ng nhận đăng ký kinh doanh
- Loại hình (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:
o Doanh nghiệp nhà nước
o Công ty Trách nhiệm hữu hạn
o Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51 % vốn thuộc sở hữu Nhà nước
o Doanh nghiệp tư nhân
o Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài
o Công ty hợp danh
o Hợp tác xã ...
o Khác
- Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):
o Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;
o Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;
o Ghi tên Sở, Ban, ngành, nếu trực thuộc Sở, Ban, ngành tại địa phương;
o Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;
o Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.
- Báo cáo kết quả đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, v ệ sinh lao động trước khi cơ sở sản xuất, kinh doanh đi vào hoạt động (5): Cơ sở sản xuất , kinh doanh ghi các tiêu chí tại Phần B này nếu tiến hành đánh giá toàn diện nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động.
5. Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động theo Thông tư liên tịch số 01/TTLT-BLĐTBXH-BYT
Hiện nay, báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động theo thông tư liên tịch số 01/TTLT-BLĐTBXH-BYT đã hết hiệu lực pháp luật. Hoatieu chỉ liệt kê cho các bạn tham khảo.
ĐỊA PHƯƠNG: …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày.....tháng.....năm..... |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
Kỳ báo cáo: ………………… năm …………..
Tên1: .............................................................
Nghề nghiệp sản xuất kinh doanh2: .............
Loại hình3: ....................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4: ...........
Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) ....
TT | Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo | ĐVT | Số liệu |
1 | Lao động | ||
1.1. Tổng số lao động | Người | ||
- Trong đó: Tổng số lao động nữ | Người | ||
1.2. Số Lao động trực tiếp | Người | ||
- Trong đó: + Tổng số lao động nữ | Người | ||
+ Lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV, V, VI) | Người | ||
2 | Tai nạn lao động | ||
- Tổng số vụ tai nạn lao động | Vụ | ||
+ Trong đó, số vụ có người chết | Vụ | ||
- Tổng số người bị tai nạn lao động | Người | ||
+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động | Người | ||
- Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp …) | Triệu đồng | ||
- Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền) | Triệu đồng | ||
- Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động | Ngày | ||
3 | Bệnh nghề nghiệp | ||
- Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời điểm báo cáo | Người | ||
Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp | Người | ||
- Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp | Ngày | ||
- Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp | Người | ||
- Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp …) | Triệu đồng | ||
4 | Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động | ||
+Loại I | Người | ||
+ Loại II | Người | ||
+ Loại III | Người | ||
+ Loại IV | Người | ||
+ Loại V | Người | ||
5 | Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động | ||
- Tổng số người sử dụng lao động được huấn luyện/ tổng số người sử dụng lao động hiện có | Người/ người | ||
- Tổng số cán bộ an toàn - vệ sinh lao động được huấn luyện/Tổng số cán bộ an toàn - vệ sinh lao động hiện có | Người/ người | ||
- Tổng số an toàn - vệ sinh viên được huấn luyện/Tổng số ATVSV hiện có | Người/ người | ||
- Số người lao động được cấp thẻ an toàn/Tổng số người lao động làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn - vệ sinh lao động | Người/ người | ||
- Tổng số người lao động được huấn luyện | Người | ||
- Tổng chi phí huấn luyện: (Chi phí này nằm trong Chi phí tuyên truyền, huấn luyện nêu tại Điểm 10) | Triệu đồng | ||
6 | Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ | ||
- Tổng số | Cái | ||
- Trong đó: +Số đã được đăng ký + Số đã được kiểm định | Cái Cái | ||
7 | Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi | ||
- Số giờ làm thêm bình quân/ngày, người | Giờ | ||
- Số ngày làm thêm bình quân/6 tháng (hoặc cả năm)/ 1 người | Ngày | ||
8 | Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật | ||
- Tổng số người | Ngày | ||
- Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10) | Triệu đồng | ||
9 | Tình hình đo đạc môi trường lao động | ||
- Số mẫu đo môi trường lao động | Mẫu | ||
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn | Mẫu | ||
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo + Nhiệt độ + Bụi + Ồn + Rung + Hơi khí độc + … | Mẫu/mẫu | ||
10 | Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động | ||
- Các biện pháp kỹ thuật an toàn | Triệu đồng | ||
- Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh | Triệu đồng | ||
- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | Triệu đồng | ||
- Chăm sóc sức khỏe người lao động | Triệu đồng | ||
- Tuyên truyền, huấn luyện | Triệu đồng | ||
- Chi khác | Triệu đồng |
….., ngày … tháng … năm ... Thủ trưởng đơn vị |
Hướng dẫn cách ghi:
- Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Loại hình doanh nghiệp (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:
+ Doanh nghiệp nhà nước
+ Công ty Trách nhiệm hữu hạn/ Công ty TNHH 01 thành viên
+ Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51% vốn thuộc sở hữu Nhà nước
+ Doanh nghiệp tư nhân
+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài
+ Công ty hợp danh
+ Hợp tác xã …
+ Khác
- Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):
+ Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;
+ Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;
+ Ghi tên Sở, Ban, Ngành, nếu trực thuộc Sở Ban ngành tại địa phương;
+ Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;
+ Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.
6. Mức xử phạt khi vi phạm quy định về báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động
Căn cứ theo Điều 19 Nghị định số 28/2020/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng có quy định:
– Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối với người lao động có hành vi không báo cáo kịp thời với người có trách nhiệm khi phát hiện nguy cơ xảy ra sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động, tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp.
– Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có hành vi không báo cáo hoặc báo cáo không đầy đủ, không chính xác, không đúng thời hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật.
– Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với người sử dụng lao động có hành vi không thống kê, báo cáo định kỳ về tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng, bệnh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật.
Trên đây là Báo cáo công tác An toàn - Vệ sinh lao động của doanh nghiệp 2024 mới nhất và cách ghi. Mời các bạn tham khảo các biểu mẫu thủ tục hành chính khác trong mục Biểu mẫu của Hoatieu.vn
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Báo cáo công tác An toàn Vệ sinh lao động của doanh nghiệp 2024
174,5 KBBáo cáo công tác An toàn - Vệ sinh lao động của doanh nghiệp
18/01/2023 2:34:27 CH
Gợi ý cho bạn
-
Quy trình xử lý kỷ luật Đảng viên
-
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 khóa XII
-
Mẫu đơn trình báo mất giấy tờ xe máy
-
Bản cam kết không sử dụng thuốc lá, thuốc lá điện tử trong trường học năm học 2023-2024
-
Mẫu tờ khai cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không mới nhất 2024
-
Mẫu đơn xin vào Đảng Mẫu 1-KNĐ 2024 mới nhất
-
Tờ trình đề nghị khen thưởng năm 2024
-
Hướng dẫn viết lý lịch Đảng viên mới nhất
-
Bản cam kết tu dưỡng rèn luyện phấn đấu năm 2024 của giáo viên
-
Mẫu quyết định thưởng lễ 30/4 và 1/5 năm 2024 mới nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu báo cáo kết quả ngoại kiểm chất lượng nước sạch
Mẫu giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã 2024
Thủ tục cấp phép xuất bản phẩm tài liệu không kinh doanh
Đơn đăng ký dự tuyển công chức cấp xã 2019
Mẫu báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135 cấp tỉnh
Mẫu phiếu nội soi 2024
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến