Trọn bộ biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học, THCS, THPT năm 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, THPT năm 2025 - Trọn bộ các biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên theo Thông tư 20 mới nhất. trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên bao gồm Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông; Phiếu lấy ý kiến của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn; Bảng tổng hợp kết quả đánh giá của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn; Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo viên của cơ sở giáo dục phổ thông... Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.
Tổng hợp biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên 2025
Nhằm cụ thể hóa việc hướng dẫn đánh giá giáo viên phổ thông theo quy định tại Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT. Bộ giáo dục đã ban hành Công văn 4530/BGDĐT-NGCBQLGD về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT. Theo đó, ban hành kèm theo Công văn này là các gợi ý mẫu minh chứng sử dụng trong đánh giá theo chuẩn giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông và các biểu mẫu đánh giá sử dụng trong đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Sau đây là nội dung chi tiết biểu mẫu phiếu đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp của giáo viên, mời các bạn cùng tham khảo.
1. Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông 2025

PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Họ và tên giáo viên ............................................................................................................
Trường: ............................................................................................................................
Môn dạy .................................. Chủ nhiệm lớp: .................................................................
Quận/Huyện/Tp,Tx................... Tỉnh/Thành phố .................................................................
Hướng dẫn:
Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) các mức chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T).
|
Tiêu chí |
Kết quả xếp loại |
Minh chứng |
|||
|
CĐ |
Đ |
K |
T |
||
|
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
|
|
|
|
|
1. Nhận xét (ghi rõ):
- Điểm mạnh: .....................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Những vấn đề cần cải thiện:..............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
- Mục tiêu: .........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (các năng lực cần ưu tiên cải thiện):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Thời gian: ........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Điều kiện thực hiện:..........................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Xếp loại kết quả đánh giá1:……………………………………
| ……….., ngày ... tháng... năm .... Người tự đánh giá (Ký và ghi rõ họ tên) |
______________________
1 - Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức tốt;
- Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức khá trở lên;
- Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên;
- Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó).
2. Phiếu lấy ý kiến của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn

PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỦA ĐỒNG NGHIỆP TRONG TỔ CHUYÊN MÔN
Họ và tên giáo viên (tham gia đánh giá): .............................................................................
Trường: ............................................................................................................................
Bộ môn giảng dạy: .............................................................................................................
Tổ/nhóm chuyên môn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Tp,Tx…………………………………… Tỉnh/Thành phố ....................................
Hướng dẫn:
Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, đánh giá đồng nghiệp trong tổ bằng cách điền vào kết quả đạt được các mức chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T) vào bảng dưới đây:
|
Tiêu chí |
Kết quả đánh giá |
|||
|
GV |
GV |
GV |
... |
|
|
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh |
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
|
|
|
|
Xếp loại kết quả đánh giá2: …………………………………
……….., ngày ... tháng... năm ....
Người tham gia đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
______________________
2 - Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức tốt;
- Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức khá trở lên;
- Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên;
- Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó).
3. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỒNG NGHIỆP TRONG TỔ CHUYÊN MÔN
- Tổ chuyên môn: ...............................................................................................................
- Trường; ..........................................................................................................................
- Quận/Huyện/Tp,Tx ………………………………… Tỉnh/Thành phố .....................................
- Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm) .............................................................................
|
Tiêu chuẩn/Tiêu chí |
Kết quả đánh giá Chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (Kh); Tốt (T) |
|||||
|
GV |
GV |
GV |
GV |
GV |
.... |
|
|
I. Đánh giá |
||||||
|
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng ch ố ng bạo lực học đường |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội đ ể thực hiện giáo dục đạo đức, lối s ố ng cho học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng d ụ ng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 15. Ứ ng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
II. Ý kiến nhận xét và đánh giá |
||||||
|
- Điểm mạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Những vấn đề cần cải thiện:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề xuất hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xếp loại kết quả đánh giá 3 : |
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. , ngày tháng năm 20 .... |
______________________
3 - Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức tốt;
- Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức khá trở lên;
- Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên;
- Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó).
4. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo viên của cơ sở giáo dục phổ thông

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Gợi ý minh chứng đánh giá giáo viên trên TEMIS 2025
-
Lộ trình nâng chuẩn trình độ giáo viên
-
Chế độ trực hè của giáo viên mầm non mới nhất 2025
-
Hướng dẫn đánh giá giáo viên theo Chuẩn năm học 2025
-
Bảng lương giáo viên mầm non mới nhất năm 2025
-
Chế độ nghỉ hưu trước tuổi đối với giáo viên năm 2025
-
Trượt tốt nghiệp THPT được xác nhận hoàn thành chương trình không?
-
Giáo viên nghỉ thai sản có được lao động tiên tiến không 2025?
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Trọn bộ biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học, THCS, THPT năm 2025
470,2 KB 15/05/2021 10:42:00 SATheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Cán bộ công chức tải nhiều
-
Mẫu lời tuyên thệ kết nạp Đảng viên mới
-
Giáo viên nghỉ thai sản trùng với thời gian nghỉ hè: Được bố trí tiếp thời gian nghỉ
-
Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học mới nhất 2025
-
Chế độ của giáo viên mầm non nghỉ thai sản trùng với nghỉ hè 2022
-
Mẫu phiếu đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức năm 2023
-
Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học mới nhất 2025
-
Chế độ nghỉ phép của giáo viên các cấp 2025
-
Trọn bộ biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học, THCS, THPT năm 2025
-
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể môn Khoa học 2025
-
82 biểu hiện suy thoái của Đảng viên
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Cán bộ công chức
-
Bỏ sinh hoạt Đảng bị xử lý thế nào?
-
Giáo viên bán hàng online có bị xử lý kỷ luật 2025?
-
Hồ sơ đề nghị chuyển ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức 2025
-
Hướng dẫn phân loại rác thải y tế đúng cách mới nhất 2025
-
Trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức viên chức
-
Chủ tịch xã là Công chức hay Viên chức năm 2025?