Thông tư 14/2023/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam

Ngày 7/3 năm 2023 Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 14/2023/TT-BTC về việc hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam.

Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư 14/2023/TT-BTC là các phụ lục biểu mẫu như: Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01 – NHPT); Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu số B02 – NHPT); Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03 – NHPT); Thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B04 – NHPT)...

Thông tư 14/2023/TT-BTC

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2023/TT-BTC

Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2023

THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

Căn cứ Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010; Luật số 17/2017/QH14 ngày 20/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12;

Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán;

Căn cứ Nghị định số 46/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ về chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam,

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định một số nội dung đặc thù về tài khoản kế toán, nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản kế toán; việc lập, trình bày Báo cáo tài chính và Báo cáo tài chính hợp nhất; một số nội dung về chứng từ kế toán và sổ kế toán của Ngân hàng Phát triển Việt Nam (sau đây gọi là NHPT).

2. Thông tư này không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của NHPT đối với ngân sách Nhà nước.

3. Những nội dung không hướng dẫn tại Thông tư này, NHPT thực hiện theo quy định tại:

a) Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng; Quyết định số 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/09/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN; Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/03/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN; Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước; Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước; Thông tư số 27/2017/TT-NHNN ngày 31/12/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước; và các văn bản khác sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các văn bản nêu trên (nếu có).

b) Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam; các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán; và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các văn bản nêu trên (nếu có).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm:

1. NHPT, các đơn vị thuộc và trực thuộc NHPT bao gồm: Trụ sở chính của NHPT (sau đây gọi là Trụ sở chính); các Phòng, Ban thuộc Trụ sở chính; Sở giao dịch, Chi nhánh và các đơn vị có thực hiện hạch toán kế toán.

2. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện hạch toán kế toán và lập, trình bày Báo cáo tài chính và Báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT.

Chương II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3. Quy định về tài khoản kế toán

1. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán và nội dung, kết cấu, phương pháp ghi chép một số tài khoản kế toán đặc thù của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. NHPT được mở thêm các tài khoản từ cấp 2 trở đi đối với những tài khoản không có quy định tài khoản cấp 2, cấp 3 nhằm phục vụ yêu cầu quản lý.

3. NHPT được vận dụng hệ thống tài khoản được ban hành theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN và các văn bản sửa đổi bổ sung Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN với những sửa đổi như sau:

a) Sửa đổi tên một số tài khoản trong danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho NHPT như sau:

- Sửa tên tài khoản cấp I “10- Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý” thành “10- Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ”;

- Sửa tên tài khoản cấp II “387- Tài sản thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho tổ chức tín dụng chờ xử lý” thành “387- Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho NHPT chờ xử lý”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “43- Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá” thành “43- NHPT phát hành giấy tờ có giá”;

- Sửa tên các tài khoản cấp II “462- Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “462- Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên NHPT; “466- Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống tổ chức tín dụng” thành “466- Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp III “4844- Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành” thành “4844- Quỹ thưởng Người Quản lý, Ban Kiểm soát”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “60- Vốn của tổ chức tín dụng” thành “60- Vốn của NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “61- Quỹ của tổ chức tín dụng” thành “61- Quỹ của NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “69- Lợi nhuận chưa phân phối” thành “69- Kết quả hoạt động chưa phân phối”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “70- Thu nhập từ hoạt động tín dụng” thành “70- Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “80- Chi phí hoạt động tín dụng” thành “80- Chi phí hoạt động nghiệp vụ”;

- Sửa tên các tài khoản cấp II “856- Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “856- Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên NHPT”; “857- Chi y tế cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “857- Chi y tế cho cán bộ, nhân viên NHPT”; “859- Chi khác cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng” thành “859- Chi khác cho cán bộ, nhân viên NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp II “868- Chi về các hoạt động đoàn thể của tổ chức tín dụng” thành “868- Chi về các hoạt động đoàn thể của NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp III “8695- Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động tổ chức tín dụng” thành “8695- Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động của NHPT”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “88- Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng” thành “88- Chi phí dự phòng”;

- Sửa tên tài khoản cấp I “96- Các giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng phát hành” thành “96- Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành”;

- Sửa tên tài khoản cấp II “998- Tài sản, giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng thế chấp, cầm cố” thành “998- Tài sản, giấy tờ có giá của NHPT thế chấp, cầm cố”.

b) Nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản sửa đổi tên theo quy định tại điểm a khoản này thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN và các văn bản sửa đổi bổ sung Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN.

4. Đối với các tài khoản loại 7 - Thu nhập; loại 8 - Chi phí; tài khoản 39 - Lãi, phí phải thu; tài khoản 49 - Lãi, phí phải trả, NHPT thực hiện hạch toán theo quy định tại chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với NHPT.

Điều 4. Quy định về báo cáo tài chính

1. Hệ thống báo cáo tài chính của NHPT gồm báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ.

a) Báo cáo tài chính năm của NHPT, bao gồm:

- Báo cáo tình hình tài chính

Mẫu số B01 - NHPT

- Báo cáo kết quả hoạt động

Mẫu số B02 - NHPT

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Mẫu số B03 - NHPT

- Thuyết minh báo cáo tài chính

Mẫu số B04 - NHPT

b) Báo cáo tài chính giữa niên độ của NHPT (dạng đầy đủ), bao gồm

- Báo cáo tình hình tài chính giữa niên độ

Mẫu số B01a - NHPT

- Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ

Mẫu số B02a - NHPT

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ

Mẫu số B03a - NHPT

- Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc

Mẫu số B04a - NHPT

2. Biểu mẫu báo cáo tài chính và hướng dẫn lập, trình bày các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính:

a) Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ chuẩn mực kế toán, các thông tin trọng yếu phải được giải trình để giúp người đọc hiểu đúng thực trạng tình hình tài chính của NHPT.

b) Báo cáo tài chính phải phản ánh đúng bản chất kinh tế của các giao dịch và sự kiện hơn là hình thức pháp lý của các giao dịch và sự kiện đó (tôn trọng bản chất hơn hình thức).

c) Nợ phải trả không được ghi nhận thấp hơn nghĩa vụ phải thanh toán.

d) Các chỉ tiêu trên Báo cáo tình hình tài chính được sắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần.

đ) Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả hoạt động được sắp xếp theo từng hoạt động nghiệp vụ, phù hợp giữa thu nhập và chi phí.

Điều 5. Quy định về báo cáo tài chính hợp nhất

1. NHPT là đơn vị có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất để tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu ở thời điểm lập báo cáo tài chính; tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo của đơn vị. NHPT lập báo cáo tài chính hợp nhất theo năm.

2. Hệ thống Báo cáo tài chính hợp nhất gồm các báo cáo:

- Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất

Mẫu số B01 - NHPT/HN

- Báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất

Mẫu số B02 - NHPT/HN

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất

Mẫu số B03 - NHPT/HN

- Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất

Mẫu số B04 - NHPT/HN

3. Biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Phương pháp lập Báo cáo tài chính hợp nhất của NHPT thực hiện theo quy định tại Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn phương pháp lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất.

Điều 6. Quy định về chứng từ kế toán

1. NHPT được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của NHPT nhưng phải đảm bảo đầy đủ nội dung chủ yếu của chứng từ kế toán quy định tại Luật kế toán và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có), và đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ, dễ kiểm tra, dễ kiểm soát và dễ đối chiếu.

2. NHPT áp dụng biểu mẫu các loại biên lai thu tiền, biểu mẫu chứng từ kế toán thuộc nội dung thu nộp Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành.

Điều 7. Quy định về sổ kế toán

1. NHPT xây dựng, thiết kế biểu mẫu sổ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của NHPT phải đáp ứng được các yêu cầu của sổ kế toán theo quy định tại Luật kế toán và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có), và đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ, dễ kiểm tra, dễ kiểm soát và dễ đối chiếu.

2. Tất cả các đơn vị thuộc, trực thuộc NHPT có thực hiện hạch toán kế toán phải mở sổ kế toán, ghi chép, quản lý, bảo quản, lưu trữ sổ kế toán theo đúng quy định.

Chương III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 8. Chuyển số dư trên tài khoản kế toán

1. NHPT thực hiện chuyển đổi số dư trên các tài khoản đang phản ánh theo Chế độ kế toán của NHPT ban hành theo công văn số 15682/BTC-CĐKT ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính về việc chấp thuận chế độ kế toán áp dụng đối với NHPT và các văn bản hướng dẫn bổ sung khác cho phù hợp với quy định của Thông tư này.

2. NHPT phải điều chỉnh lại các nội dung đang phản ánh trên các tài khoản liên quan theo quy định của Thông tư này và đảm bảo việc trình bày báo cáo tài chính theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 09. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2023. Khi lập và trình bày báo cáo tài chính năm 2023, NHPT phải trình bày lại thông tin so sánh cho phù hợp với các quy định tại Thông tư này và Thuyết minh lý do có sự thay đổi trong chế độ kế toán trên báo cáo tài chính theo hướng dẫn tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 29 - Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót.

2. Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc NHPT và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử của Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu VT, Cục QLKT ( b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Thành Hưng

PHỤ LỤC I

A. DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BTC ngày 07 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

SỐ HIỆU TÀI KHOẢN

TÊN TÀI KHOẢN

Ghi chú

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

10

Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ

101

Tiền mặt bằng đồng Việt Nam

1011

Tiền mặt tại đơn vị

1012

Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ

1013

Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý

1019

Tiền mặt đang vận chuyển

103

Tiền mặt ngoại tệ

1031

Ngoại tệ tại đơn vị

1032

Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo sổ

1033

Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ

1039

Ngoại tệ đang vận chuyển

104

Chứng từ có giá trị ngoại tệ

1041

Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị

1043

Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu

1049

Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển

11

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước

111

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam

1111

Tiền gửi phong tỏa

1113

Tiền gửi thanh toán

1116

Tiền ký quỹ bảo lãnh

112

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ

1121

Tiền gửi phong tỏa

1123

Tiền gửi thanh toán

1126

Tiền ký quỹ bảo lãnh

13

Tiền gửi tại tổ chức tín dụng khác

131

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

1311

Tiền gửi không kỳ hạn

1312

Tiền gửi có kỳ hạn

132

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

1321

Tiền gửi không kỳ hạn

1322

Tiền gửi có kỳ hạn

133

Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài

1331

Tiền gửi không kỳ hạn

1332

Tiền gửi có kỳ hạn

1333

Tiền gửi chuyên dùng

134

Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài

1341

Tiền gửi không kỳ hạn

1342

Tiền gửi có kỳ hạn

1343

Tiền gửi chuyên dùng

139

Dự phòng rủi ro

1391

Dự phòng cụ thể

1392

Dự phòng chung

Loại 2: Hoạt động tín dụng

21

Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

211

Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam

2111

Nợ trong hạn

2112

Nợ quá hạn

212

Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam

2121

Nợ trong hạn

2122

Nợ quá hạn

213

Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam

2131

Nợ trong hạn

2132

Nợ quá hạn

214

Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

2141

Nợ trong hạn

2142

Nợ quá hạn

215

Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ

2151

Nợ trong hạn

2152

Nợ quá hạn

216

Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ

2161

Nợ trong hạn

2162

Nợ quá hạn

22

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

221

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

2211

Nợ trong hạn

2212

Nợ quá hạn

222

Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

2221

Nợ trong hạn

2222

Nợ quá hạn

24

Trả thay bảo lãnh

241

Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt Nam

242

Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ

25

Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay theo ủy quyền

251

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế

2511

Nợ trong hạn

2512

Nợ quá hạn

252

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính

2521

Nợ trong hạn

2522

Nợ quá hạn

253

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác

2531

Nợ trong hạn

2532

Nợ quá hạn

254

Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế

2541

Nợ trong hạn

2542

Nợ quá hạn

255

Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ, ủy quyền của Bộ Tài chính

2551

Nợ trong hạn

2552

Nợ quá hạn

256

Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác

2561

Nợ trong hạn

2562

Nợ quá hạn

26

Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài

261

Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam

2611

Nợ trong hạn

2612

Nợ quá hạn

262

Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam

2621

Nợ trong hạn

2622

Nợ quá hạn

263

Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam

2631

Nợ trong hạn

2632

Nợ quá hạn

264

Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

2641

Nợ trong hạn

2642

Nợ quá hạn

265

Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ

2651

Nợ trong hạn

2652

Nợ quá hạn

266

Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ

2661

Nợ trong hạn

2662

Nợ quá hạn

267

Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam

2671

Nợ trong hạn

2672

Nợ quá hạn

268

Tín dụng khác bằng ngoại tệ

2681

Nợ trong hạn

2682

Nợ quá hạn

27

Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

271

Cho vay vốn đặc biệt

2711

Nợ trong hạn

2712

Nợ quá hạn

275

Cấp tín dụng khác

2751

Nợ trong hạn

2752

Nợ quá hạn

28

Các khoản nợ chờ xử lý

281

Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ

2812

Các khoản nợ chờ xử lý khác đã có tài sản xiết nợ, gán nợ

282

Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử

283

Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm

284

Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ

285

Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động

29

Nợ cho vay được khoanh

291

Nợ được khoanh cho vay ngắn hạn

292

Nợ được khoanh cho vay trung hạn

293

Nợ được khoanh cho vay dài hạn

Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác

30

Tài sản cố định

301

Tài sản cố định hữu hình

3012

Nhà cửa, vật kiến trúc

3013

Máy móc, thiết bị

3014

Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn

3015

Thiết bị, dụng cụ quản lý

3019

Tài sản cố định hữu hình khác

302

Tài sản cố định vô hình

3021

Quyền sử dụng đất

3024

Phần mềm máy vi tính

3029

Tài sản cố định vô hình khác

303

Tài sản cố định thuê tài chính

304

Bất động sản đầu tư

305

Hao mòn tài sản cố định

3051

Hao mòn tài sản cố định hữu hình

3052

Hao mòn tài sản cố định vô hình

3053

Hao mòn tài sản cố định đi thuê

3054

Hao mòn bất động sản đầu tư

31

Tài sản khác

311

Công cụ, dụng cụ

313

Vật liệu

32

Xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định

321

Mua sắm tài sản cố định

322

Chi phí xây dựng cơ bản

3221

Chi phí công trình

3222

Vật liệu dùng cho xây dựng cơ bản

3223

Chi phí nhân công

3229

Chi phí khác

323

Sửa chữa tài sản cố định

34

Góp vốn, đầu tư dài hạn

341

Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam

342

Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam

3421

Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác

3422

Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế

343

Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam

344

Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam

345

Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ

346

Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ

3461

Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác

3462

Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế

347

Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ

348

Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ

349

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

35

Các khoản phải thu bên ngoài

351

Ký quỹ, thế chấp, cầm cố

352

Các khoản tham ô, lợi dụng

353

Thanh toán với Ngân sách Nhà nước

3531

Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước

3532

Thuê giá trị gia tăng đầu vào

3535

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3539

Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán

355

Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ

359

Các khoản khác phải thu

3591

Phải thu được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng

3592

Phải thu khác

3597

Dự phòng rủi ro cụ thể

3598

Dự phòng rủi ro chung

3599

Dự phòng phải thu khó đòi

36

Các khoản phải thu nội bộ

361

Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt Nam

3612

Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ

3613

Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên

3614

Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý

3615

Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên NHPT

3619

Các khoản phải thu khác

362

Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ

3622

Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài

3623

Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên

3629

Các khoản phải thu khác

366

Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ

3661

Các khoản phải thu từ các chi nhánh

3662

Các khoản phải thu từ Trụ sở chính

369

Các khoản phải thu khác

3699

Các khoản phải thu khác

38

Các tài sản Có khác

382

Ủy thác

3821

Ủy thác cấp tín dụng bằng đồng Việt Nam

3822

Ủy thác cấp tín dụng bằng ngoại tệ

3823

Ủy thác khác bằng đồng Việt Nam

3824

Ủy thác khác bằng ngoại tệ

384

Cấp hỗ trợ sau đầu tư, cấp phát ủy thác

3841

Cấp hỗ trợ sau đầu tư

3842

Cấp phát ủy thác

3843

Cấp phát khác

387

Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho NHPT chờ xử lý

388

Chi phí chờ phân bổ

389

Tài sản có khác

39

Lãi và phí phải thu

391

Lãi phải thu từ tiền gửi

3911

Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam.

3912

Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ

394

Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng

3941

Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam

3942

Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ

3944

Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng được bảo lãnh

3948

Lãi phải thu từ các hoạt động cấp tín dụng khác

395

Lãi phải thu từ nghiệp vụ mua nợ

3951

Lãi phải thu từ nợ mua bằng đồng Việt Nam

3952

Lãi phải thu từ nợ mua bằng ngoại tệ

397

Phí phải thu

3971

Phí quản lý ODA cho vay lại

3972

Phí quản lý cho vay vốn ủy thác Tổ chức tài chính quốc tế

3979

Phí phải thu khác

Loại 4: Các khoản phải trả

40

Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước

401

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam

402

Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ

403

Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam

4031

Vay theo hồ sơ tín dụng

4032

Vay chiết khấu các giấy tờ có giá

4033

Vay có bảo đảm bằng các giấy tờ có giá

4034

Vay thanh toán bù trừ

4035

Vay đặc biệt

4038

Vay khác

4039

Nợ quá hạn

404

Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ

4041

Nợ vay trong hạn

4049

Nợ quá hạn

405

Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước

407

Vay ngân sách Nhà nước bằng đồng Việt Nam

4071

Vay trong hạn

4079

Nợ quá hạn

408

Vay ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ

4081

Vay trong hạn

4089

Nợ quá hạn

41

Các khoản Nợ các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng khác

411

Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

4111

Tiền gửi không kỳ hạn

4112

Tiền gửi có kỳ hạn

412

Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

4121

Tiền gửi không kỳ hạn

4122

Tiền gửi có kỳ hạn

413

Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam

4131

Tiền gửi không kỳ hạn

4132

Tiền gửi có kỳ hạn

414

Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ

4141

Tiền gửi không kỳ hạn

4142

Tiền gửi có kỳ hạn

415

Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

4151

Nợ vay trong hạn

4159

Nợ quá hạn

416

Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

4161

Nợ vay trong hạn

4169

Nợ quá hạn

417

Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam

4171

Nợ vay trong hạn

4179

Nợ quá hạn

418

Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ

4181

Nợ vay trong hạn

4189

Nợ quá hạn

419

Nhận cấp tín dụng khác

4191

Nhận cấp tín dụng dưới hình thức chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác

4199

Nhận cấp tín dụng khác

42

Tiền gửi của khách hàng

421

Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam

4211

Tiền gửi không kỳ hạn

4212

Tiền gửi có kỳ hạn

4214

Tiền gửi vốn chuyên dùng

422

Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ

4221

Tiền gửi không kỳ hạn

4222

Tiền gửi có kỳ hạn

4224

Tiền gửi vốn chuyên dùng

425

Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt Nam

4251

Tiền gửi không kỳ hạn

4252

Tiền gửi có kỳ hạn

4254

Tiền gửi vốn chuyên dùng

426

Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ

4261

Tiền gửi không kỳ hạn

4262

Tiền gửi có kỳ hạn

4264

Tiền gửi vốn chuyên dùng

427

Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam

4271

Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc

4272

Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)

4274

Ký quỹ bảo lãnh

4277

Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính

4279

Bảo đảm các khoản thanh toán khác

428

Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ

4281

Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc

4282

Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)

4284

Ký quỹ bảo lãnh

4287

Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính

4289

Bảo đảm các khoản thanh toán khác

43

NHPT phát hành giấy tờ có giá

431

Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

432

Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

433

Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

434

Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

435

Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

436

Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

44

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay

441

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam

4411

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

4412

Vốn nhận của Chính phủ

4413

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

442

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ

4421

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

4422

Vốn nhận của Chính phủ

4423

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

45

Các khoản phải trả cho bên ngoài

451

Các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định

452

Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

4521

Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

4523

Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý

453

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4531

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

4534

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4535

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

4538

Các loại thuế khác

4539

Các khoản phải nộp khác

454

Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam

455

Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ

458

Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý

459

Các khoản chờ thanh toán khác

4591

Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ

4599

Các khoản chờ thanh toán khác

46

Các khoản phải trả nội bộ

461

Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

462

Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên NHPT

466

Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống NHPT

4661

Các khoản phải trả các chi nhánh

4662

Các khoản phải trả Trụ sở chính

469

Các khoản phải trả khác

47

Các giao dịch ngoại hối

471

Mua bán ngoại tệ kinh doanh

4711

Mua bán ngoại tệ kinh doanh

4712

Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh

48

Các tài sản Nợ khác

482

Nhận tiền ủy thác

4821

Nhận tiền ủy thác bằng đồng Việt Nam

4822

Nhận tiền ủy thác bằng ngoại tệ

484

Quỹ khen thưởng, phúc lợi và thưởng Ban quản lý điều hành

4841

Quỹ khen thưởng

4842

Quỹ phúc lợi

4843

Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định

4844

Quỹ thưởng Người Quản lý, Ban Kiểm soát

486

Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh

488

Doanh thu chờ phân bổ

489

Dự phòng rủi ro khác

4891

Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác

4892

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

4895

Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra

4896

Dự phòng cụ thể đối với các cam kết đưa ra

4897

Quỹ dự phòng rủi ro tín dụng của NHPT

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

4899

Dự phòng rủi ro khác

49

Lãi và phí phải trả

491

Lãi phải trả cho tiền gửi

4911

Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam

4912

Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ

492

Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá

4921

Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam

4922

Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ

493

Lãi phải trả cho tiền vay

4931

Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam

4932

Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ

494

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay

4941

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt Nam

4942

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng ngoại tệ

495

Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác

4951

Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng đồng Việt Nam

4952

Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng ngoại tệ

497

Phí phải trả

Loại 5: Hoạt động thanh toán

50

Thanh toán giữa các tổ chức tín dụng

501

Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng

502

Thu, chi hộ giữa các tổ chức tín dụng

509

Thanh toán khác giữa các tổ chức tín dụng

51

Thanh toán chuyển tiền

519

Thanh toán khác giữa các đơn vị trong hệ thống NHPT

5191

Điều chuyển vốn giữa Trụ sở chính và Chi nhánh

5192

Thu hộ, chi hộ

5194

Điều chuyển vốn trong nội bộ Chi nhánh

5195

Thanh toán điều chuyển khác trong nội bộ Chi nhánh

5199

Thanh toán khác

54

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi

541

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Trụ sở chính

5411

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thừa

5412

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi về vốn thiếu

542

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi tại Chi nhánh

5421

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư đã nhận nợ

5422

Chờ thanh toán ghi thu - ghi chi chủ đầu tư chưa nhận nợ

5423

Nhận thông báo ghi thu - ghi chi từ Trụ sở chính

Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu

60

Vốn của NHPT

601

Vốn điều lệ

602

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định

609

Vốn khác

61

Quỹ của NHPT

611

Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

612

Quỹ đầu tư phát triển

613

Quỹ dự phòng tài chính

619

Quỹ khác

63

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

631

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6311

Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo

6312

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản

6313

Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính

64

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

641

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

642

Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định

69

Kết quả hoạt động chưa phân phối

691

Kết quả hoạt động năm nay

692

Kết quả hoạt động năm trước

Loại 7: Thu nhập

70

Thu nhập từ hoạt động nghiệp vụ

701

Thu lãi tiền gửi

702

Thu lãi cho vay

704

Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh

7041

Thu lãi từ nghiệp vụ bảo lãnh

7042

Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh

706

Thu lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ

709

Thu khác từ hoạt động nghiệp vụ

7091

Thu cấp bù chênh lệch lãi suất, phí quản lý từ ngân sách Nhà nước

7099

Thu khác

71

Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ

711

Thu từ dịch vụ thanh toán

713

Thu từ dịch vụ ngân quỹ

714

Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý

715

Thu từ dịch vụ tư vấn

719

Thu khác

72

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

721

Thu về kinh doanh ngoại tệ

723

Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

74

Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác

742

Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ

749

Thu về hoạt động kinh doanh khác

78

Thu nhập góp vốn, mua cổ phần

79

Thu nhập khác

Loại 8: Chi phí

80

Chi phí hoạt động nghiệp vụ

801

Trả lãi tiền gửi

802

Trả lãi tiền vay

803

Trả lãi phát hành giấy tờ có giá

809

Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ

8091

Chi phí huy động vốn

8099

Chi phí khác

81

Chi phí hoạt động dịch vụ

811

Chi về dịch vụ thanh toán

812

Cước phí bưu điện về mạng viễn thông

813

Chi về ngân quỹ

8131

Vận chuyển, bốc xếp tiền

8132

Kiểm đếm, phân loại và đóng gói tiền

8133

Bảo vệ tiền

8139

Chi khác

814

Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại lý

815

Chi về dịch vụ tư vấn

816

Chi phí hoa hồng môi giới

819

Chi khác

82

Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối

821

Chi về kinh doanh ngoại tệ

823

Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ

83

Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí

831

Chi nộp thuế

832

Chi nộp các khoản phí, lệ phí

833

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

8331

Chi phí thuê thu nhập doanh nghiệp hiện hành

8332

Chi phí thuê thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

84

Chi phí hoạt động kinh doanh khác

843

Chi về nghiệp vụ mua bán nợ

849

Chi về hoạt động kinh doanh khác

85

Chi phí cho nhân viên

851

Lương và phụ cấp

852

Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động

853

Các khoản chi để đóng góp theo lương

8531

Nộp bảo hiểm xã hội

8532

Nộp bảo hiểm y tế

8533

Nộp bảo hiểm lao động

8534

Nộp kinh phí công đoàn

8535

Nộp bảo hiểm thất nghiệp

8539

Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ

854

Chi trợ cấp

8541

Trợ cấp khó khăn

8542

Trợ cấp thôi việc

8549

Chi trợ cấp khác

856

Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên NHPT

857

Chi y tế cho cán bộ, nhân viên NHPT

859

Chi khác cho cán bộ, nhân viên NHPT

86

Chi cho hoạt động quản lý và công vụ

861

Chi về vật liệu và giấy tờ in

8611

Vật liệu văn phòng

8612

Giấy tờ in

8613

Vật mang tin

8614

Xăng dầu

8619

Vật liệu khác

862

Công tác phí

863

Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ

864

Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến

865

Chi bưu phí và điện thoại

866

Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại

867

Chi mua tài liệu, sách báo

868

Chi về các hoạt động đoàn thể của NHPT

869

Các khoản chi phí quản lý khác

8691

Điện, nước, vệ sinh cơ quan

8693

Hội nghị

8694

Lễ tân, khánh tiết

8695

Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động của NHPT

8696

Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước

8697

Chi phí phòng cháy, chữa cháy

8699

Các khoản chi khác

87

Chi về tài sản

871

Khấu hao cơ bản tài sản cố định

872

Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản

874

Mua sắm công cụ lao động

875

Chi bảo hiểm tài sản

876

Chi thuê tài sản

88

Chi phí dự phòng

882

Chi dự phòng

8822

Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi

8824

Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán

8826

Chi dự phòng giảm giá khoản góp vốn, đầu tư mua cổ phần

8827

Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra

8829

Chi dự phòng rủi ro khác

89

Chi phí khác

899

Chi phí khác theo chế độ tài chính

Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng

90

Tiền không có giá trị lưu hành

901

Tiền không có giá trị lưu hành

9011

Tiền mẫu

9012

Tiền lưu niệm

9019

Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý

91

Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ

911

Ngoại tệ

9113

Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu

9114

Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý

912

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ

9121

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu

9122

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ

9123

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu

9124

Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán

92

Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra

921

Cam kết bảo lãnh vay vốn

922

Cam kết bảo lãnh thanh toán

924

Cam kết cho vay không hủy ngang

925

Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C)

928

Cam kết bảo lãnh khác

929

Các cam kết khác

9293

Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá

9299

Cam kết khác

93

Các cam kết nhận được

931

Các cam kết bảo lãnh nhận từ các tổ chức tín dụng khác

9311

Vay vốn

9319

Các bảo lãnh khác

932

Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ

933

Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm

934

Bảo lãnh nhận từ các tổ chức quốc tế

938

Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được

939

Các bảo lãnh khác nhận được

94

Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được, lãi khoanh

941

Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng đồng Việt Nam

9411

Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được

9412

Lãi cho vay trung hạn chưa thu được

9413

Lãi cho vay dài hạn chưa thu được

9414

Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh

9415

Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được

9416

Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được

9417

Lãi cho vay khác chưa thu được

9418

Lãi cho vay ủy thác chưa thu được

9419

Lãi khoanh cho vay bằng đồng Việt Nam

942

Lãi cho vay chưa thu được, lãi khoanh bằng ngoại tệ

9421

Lãi cho vay ngắn hạn chưa thu được

9422

Lãi cho vay trung hạn chưa thu được

9423

Lãi cho vay dài hạn chưa thu được

9424

Lãi chưa thu được từ hoạt động trả thay bảo lãnh

9425

Lãi cho vay vốn ODA chưa thu được

9426

Lãi cho vay tổ chức, cá nhân nước ngoài chưa thu được

9427

Lãi cho vay khác chưa thu được

9428

Lãi cho vay ủy thác chưa thu được

9429

Lãi khoanh cho vay bằng ngoại tệ

945

Lãi tiền gửi chưa thu được

949

Phí phải thu chưa thu được

9491

Phí phải thu chưa thu được bằng đồng Việt Nam

9492

Phí phải thu chưa thu được bằng ngoại tệ

96

Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành

961

Các giấy tờ có giá mẫu

962

Các giấy tờ có giá của NHPT phát hành

97

Nợ khó đòi đã xử lý

971

Nợ đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

9711

Nợ gốc đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

9712

Nợ lãi đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

972

Nợ đã xử lý rủi ro trong hoạt động thanh toán

98

Nghiệp vụ mua bán nợ, ủy thác và đại lý

981

Nghiệp vụ mua bán nợ

9813

Nợ gốc đã bán

9814

Lãi của khoản nợ đã bán

982

Cho vay theo hợp đồng hợp vốn

9823

Lãi cho vay theo hợp đồng hợp vốn

983

Cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác

9833

Lãi từ hoạt động cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác

984

Các nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác

99

Tài sản và chứng từ khác

992

Tài sản khác giữ hộ

993

Tài sản thuê ngoài

994

Tài sản, giấy tờ của khách hàng đưa thế chấp, cầm cố và chiết khấu, tái chiết khấu

9941

Tài sản, giấy tờ có giá của khách hàng đưa thế chấp, cầm cố

9942

Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu

995

Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý

996

Các giấy tờ có giá đi vay, giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu đem đi sử dụng.

9961

Giấy tờ có giá đi vay

9962

Giấy tờ có giá của khách hàng đưa chiết khấu, tái chiết khấu đã chuyển quyền sở hữu đem đi sử dụng

998

Tài sản, giấy tờ có giá của NHPT thế chấp, cầm cố

999

Các khoản khác

9991

Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

9992

Tài sản, công cụ dụng cụ

9993

Hạn mức được chi

9999

Các khoản khác theo dõi ngoài bảng

..................

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhNgười ký:Võ Thành Hưng
Số hiệu:14/2023/TT-BTCLĩnh vực:Tài chính ngân hàng
Ngày ban hành:07/03/2023Ngày hiệu lực:01/07/2023
Loại văn bản:Thông tưNgày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:Còn hiệu lực
Đánh giá bài viết
4 15
0 Bình luận
Sắp xếp theo