Tải Quyết định 612/QĐ-UBDT 2021 về Danh sách thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025 file Doc, Pdf
Danh sách thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025
Ngày 16/9/2021, Ủy ban Dân tộc ban hành Quyết định 612/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Theo đó, phê duyệt danh sách 13.222 thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của 41 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Quyết định 612/QĐ-UBDT có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định 433/QĐ-UBDT ngày 18/6/2021.
Sau đây là nội dung chi tiết Quyết định số 612 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc về danh sách thôn đặc biệt khó khăn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Quyết định 612/QĐ-UBDT
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 13.222 thôn đặc biệt khó khăn, bao gồm: 11.179 thôn của xã khu vực III; 736 thôn của xã khu vực II, 1.184 thôn của xã khu vực I và 123 thôn của các xã có thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 41 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc đổi tên, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng rà soát, xác định theo tiêu chí và lập hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định và quyết định điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TỔNG HỢP THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QB-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Số thôn đặc biệt khó khăn | Ghi chú |
Tổng cộng | 13,222 | ||
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 123 | ||
Thuộc xã khu vực I | 1,184 | ||
Thuộc xã khu vực II | 736 | ||
Thuộc xã khu vực III | 11,179 | ||
1 | Quảng Ninh | 12 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 12 | ||
Thuộc xã khu vực II | 0 | ||
Thuộc xã khu vực III | 0 | ||
2 | Hà Giang | 1,353 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 46 | ||
Thuộc xã khu vực II | 35 | ||
Thuộc xã khu vực III | 1272 | ||
3 | Cao Bằng | 996 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 28 | ||
Thuộc xã khu vực II | 19 | ||
Thuộc xã khu vực III | 949 | ||
4 | Bắc Kạn | 648 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 35 | ||
Thuộc xã khu vực II | 30 | ||
Thuộc xã khu vực III | 583 | ||
5 | Tuyên Quang | 570 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 | ||
Thuộc xã khu vực I | 56 | ||
Thuộc xã khu vực II | 63 | ||
Thuộc xã khu vực III | 450 | ||
6 | Lào Cai | 605 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 3 | ||
Thuộc xã khu vực I | 103 | ||
Thuộc xã khu vực II | 24 | ||
Thuộc xã khu vực III | 475 | ||
7 | Yên Bái | 382 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 30 | ||
Thuộc xã khu vực II | 25 | ||
Thuộc xã khu vực III | 327 | ||
8 | Thái Nguyên | 142 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 | ||
Thuộc xã khu vực I | 22 | ||
Thuộc xã khu vực II | 27 | ||
Thuộc xã khu vực III | 92 | ||
9 | Lạng Sơn | 644 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 84 | ||
Thuộc xã khu vực II | 24 | ||
Thuộc xã khu vực III | 536 | ||
10 | Bắc Giang | 244 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 25 | ||
Thuộc xã khu vực II | 41 | ||
Thuộc xã khu vực III | 178 | ||
11 | Phú Thọ | 240 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 4 | ||
Thuộc xã khu vực I | 37 | ||
Thuộc xã khu vực II | 29 | ||
Thuộc xã khu vực III | 170 | ||
12 | Điện Biên | 954 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 37 | ||
Thuộc xã khu vực II | 20 | ||
Thuộc xã khu vực III | 897 | ||
13 | Lai Châu | 559 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 87 | ||
Thuộc xã khu vực II | 14 | ||
Thuộc xã khu vực III | 458 | ||
14 | Sơn La | 1,449 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 66 | ||
Thuộc xã khu vực II | 38 | ||
Thuộc xã khu vực III | 1345 | ||
15 | Hòa Bình | 507 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 38 | ||
Thuộc xã khu vực II | 48 | ||
Thuộc xã khu vực III | 421 | ||
16 | Thanh Hóa | 318 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 | ||
Thuộc xã khu vực I | 101 | ||
Thuộc xã khu vực II | 84 | ||
Thuộc xã khu vực III | 132 | ||
17 | Nghệ An | 588 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 6 | ||
Thuộc xã khu vực I | 32 | ||
Thuộc xã khu vực II | 0 | ||
Thuộc xã khu vực III | 550 | ||
18 | Hà Tĩnh | 2 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 2 | ||
Thuộc xã khu vực I | 0 | ||
Thuộc xã khu vực II | 0 | ||
Thuộc xã khu vực III | 0 | ||
19 | Quảng Bình | 102 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 3 | ||
Thuộc xã khu vực I | 0 | ||
Thuộc xã khu vực II | 5 | ||
Thuộc xã khu vực III | 94 | ||
20 | Quảng Trị | 187 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 9 | ||
Thuộc xã khu vực I | 3 | ||
Thuộc xã khu vực II | 4 | ||
Thuộc xã khu vực III | 171 | ||
21 | Thừa Thiên Huế | 71 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 | ||
Thuộc xã khu vực I | 2 | ||
Thuộc xã khu vực II | 2 | ||
Thuộc xã khu vực III | 66 | ||
22 | Quảng Nam | 230 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 2 | ||
Thuộc xã khu vực I | 6 | ||
Thuộc xã khu vực II | 11 | ||
Thuộc xã khu vực III | 211 | ||
23 | Quảng Ngãi | 241 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 2 | ||
Thuộc xã khu vực I | 1 | ||
Thuộc xã khu vực II | 3 | ||
Thuộc xã khu vực III | 235 | ||
24 | Bình Định | 116 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 7 | ||
Thuộc xã khu vực I | 0 | ||
Thuộc xã khu vực II | 0 | ||
Thuộc xã khu vực III | 109 | ||
25 | Phú Yên | 70 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 3 | ||
Thuộc xã khu vực I | 5 | ||
Thuộc xã khu vực II | 2 | ||
Thuộc xã khu vực III | 60 | ||
26 | Khánh Hòa | 66 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 2 | ||
Thuộc xã khu vực I | 2 | ||
Thuộc xã khu vực II | 6 | ||
Thuộc xã khu vực III | 56 | ||
27 | Ninh Thuận | 71 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 4 | ||
Thuộc xã khu vực I | 4 | ||
Thuộc xã khu vực II | 2 | ||
Thuộc xã khu vực III | 61 | ||
28 | Bình Thuận | 10 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 7 | ||
Thuộc xã khu vực II | 3 | ||
Thuộc xã khu vực III | |||
29 | Kon Tum | 371 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 | ||
Thuộc xã khu vực I | 23 | ||
Thuộc xã khu vực II | 17 | ||
Thuộc xã khu vực III | 330 | ||
30 | Gia Lai | 384 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 9 | ||
Thuộc xã khu vực I | 89 | ||
Thuộc xã khu vực II | 105 | ||
Thuộc xã khu vực III | 181 | ||
31 | Đắk Lắk | 519 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 5 | ||
Thuộc xã khu vực I | 50 | ||
Thuộc xã khu vực II | 29 | ||
Thuộc xã khu vực III | 435 | ||
32 | Đắk Nông | 143 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 5 | ||
Thuộc xã khu vực I | 21 | ||
Thuộc xã khu vực II | 14 | ||
Thuộc xã khu vực III | 103 | ||
33 | Lâm Đồng | 72 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 | ||
Thuộc xã khu vực I | 46 | ||
Thuộc xã khu vực II | 3 | ||
Thuộc xã khu vực III | 23 | ||
34 | Bình Phước | 46 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 4 | ||
Thuộc xã khu vực I | 13 | ||
Thuộc xã khu vực II | 8 | ||
Thuộc xã khu vực III | 21 | ||
35 | Trà Vinh | 58 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | |||
Thuộc xã khu vực I | 10 | ||
Thuộc xã khu vực II | |||
Thuộc xã khu vực III | 48 | ||
36 | Vĩnh Long | 4 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | |||
Thuộc xã khu vực I | 4 | ||
Thuộc xã khu vực II | |||
Thuộc xã khu vực III | |||
37 | An Giang | 34 |
|
Thuộc xã có thôn ĐTTS&MN | 2 | ||
Thuộc xã khu vực I | 8 | ||
Thuộc xã khu vực II | 0 | ||
Thuộc xã khu vực III | 24 | ||
38 | Kiên Giang | 15 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 2 | ||
Thuộc xã khu vực I | 7 | ||
Thuộc xã khu vực II | 1 | ||
Thuộc xã khu vực III | 5 | ||
39 | Hậu Giang | 6 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | |||
Thuộc xã khu vực I | |||
Thuộc xã khu vực II | |||
Thuộc xã khu vực III | 6 | ||
40 | Sóc Trăng | 128 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 | ||
Thuộc xã khu vực I | 44 | ||
Thuộc xã khu vực II | |||
Thuộc xã khu vực III | 83 | ||
41 | Cà Mau | 65 |
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 43 | ||
Thuộc xã khu vực I | |||
Thuộc xã khu vực II | |||
Thuộc xã khu vực III | 22 |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Số thôn ĐBKK |
Tổng cộng | 12 | |
Xã có thôn vùng DTTS&MN | 0 | |
Xã khu vực I | 12 | |
Xã khu vực II | 0 | |
Xã khu vực III | 0 | |
I | Huyện Hải Hà | |
1 | Xã Quảng Sơn | I |
Bản Mảy Nháu | ||
II | Huyện Bình Liêu | |
1 | Xã Đồng Tâm | I |
Phiêng Sáp | ||
Sam Quang | ||
2 | Xã Lục Hồn | I |
Thôn Ngàn Mèo Trên | ||
Thôn Ngàn Mèo Dưới | ||
Thôn Khe O | ||
Thôn Cao Thắng | ||
3 | Xã Vô Ngại | I |
Khủi Luông | ||
Nà Nhái | ||
4 | Xã Húc Động | I |
Thôn Khe Vằn | ||
5 | TT Bình Liêu | I |
Khu Khe Lạc | ||
Khu Khe Và |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Số thôn ĐBKK |
Tổng cộng | 1353 | |
Xã có thôn vùng DTTS&MN | 0 | |
Xã khu vực I | 46 | |
Xã khu vực II | 35 | |
Xã khu vực III | 1272 | |
I | Huyện Mèo Vạc | |
1 | Xã Giàng Chu Phìn | III |
Thôn Cá Ha | ||
Thôn Hố Quáng Phìn | ||
Thôn Tìa Chí Đơ | ||
Thôn Há Cá Thình | ||
Thôn Cá Chua Đớ | ||
Thôn Đề Lảng | ||
Thôn Nia Do | ||
Thôn Dì Chủa Phàng | ||
Thôn Há Đề | ||
Thôn Tràng Hương | ||
Thôn Hấu Chua | ||
Thôn Tìa Cua Si | ||
2 | Xã Lũng Chinh | III |
Thôn Sủng Lủ | ||
Thôn Sèo Lùng Sán | ||
Thôn Tìa Sính | ||
Thôn Sủng Tà | ||
Thôn Lùng Phủa | ||
Thôn Sủng Khể | ||
Thôn Mèo Vống | ||
3 | Xã Lũng Pù | III |
Thôn Chí Dỉ Phìn | ||
Thôn Há Tỏ Sò | ||
Thôn Lũng Lừ A | ||
Thôn Lũng Lừ B | ||
Thôn Làng Tỉnh Dào A | ||
Thôn Làng Tỉnh Dào B | ||
Thôn Phấu Hía | ||
Thôn Quán Xí | ||
Thôn Sảng Chải A | ||
Thôn Sảng Chải B | ||
Thôn Vàng Dảo Tìa | ||
Thôn Xúa Do | ||
4 | Xã Niêm Sơn | III |
Thôn Bản Tại | ||
Thôn Cá Thể Bản Tồng | ||
Thôn Chỏm Siêu | ||
Thôn Cốc Tổng | ||
Thôn Khuổi Liềng | ||
Thôn Khuổi Luông | ||
Thôn Nà Giáo | ||
Thôn Nậm Chuầy | ||
Thôn Ngậm Cạch | ||
5 | Xã Niêm Tòng | III |
Thôn Pó Pi A | ||
Thôn Cốc Pại | ||
Thôn Nà Pinh | ||
Thôn Po Qua | ||
Thôn Nà Cuổng II | ||
Thôn Nà Cuổng I | ||
Thôn Nà Pù | ||
Thôn Phiêng Tòng | ||
6 | Xã Pả Vi | III |
Thôn Mã Pì Lèng | ||
Thôn Há Súng | ||
Thôn Kho Tấu | ||
Thôn Sà Lủng | ||
7 | Xã Sơn Vĩ | III |
Thôn Cò Súng | ||
Thôn Dìn Phàn Sán | ||
Thôn Lẻo Chá Phìn A | ||
Thôn Lẻo Chá Phìn B | ||
Thôn Lũng Chỉn | ||
Thôn Lũng Lình A | ||
Thôn Lũng Lình B | ||
Thôn Mé Lầu | ||
Thôn Nà Nũng A | ||
Thôn Nà Nũng B | ||
Thôn Xéo Hồ | ||
Thôn Tù Lủng | ||
Thôn Trà Mần | ||
Thôn Trù Sán | ||
Thôn Xín Chải | ||
8 | Xã Xín Cái | III |
Thôn Bản Chuối | ||
Thôn Bản Trang | ||
Thôn Bờ Sông | ||
Thôn Cờ Lẳng | ||
Thôn Cờ Tảng | ||
Thôn Khai Hoang 2 | ||
Thôn Khai Hoang 3 | ||
Thôn Lùng Thúng | ||
Thôn Mè Nắng | ||
Thôn Ngài Trồ | ||
Thôn Páo Sảng | ||
Thôn Sủa Nhè Lử | ||
Thôn Tìa Chớ | ||
Thôn Tìa Kính | ||
Thôn Thuồng Luồng | ||
Thôn Xả Nhè Lử | ||
Thôn Xín Chải | ||
9 | Xã Sủng Máng | III |
Thôn Sủng Nhỉ A | ||
Thôn Sủng Nhỉ B | ||
Thôn Sủng Máng | ||
Thôn Sủng Quáng | ||
Thôn Sủng Ú | ||
10 | Xã Khâu Vai | III |
Thôn Há Dế | ||
Thôn Khâu Vai | ||
Thôn Lũng Lầu | ||
Thôn Po Ma | ||
Thôn Pó Ngần | ||
Thôn Phiêng Bung | ||
Thôn Sán Séo Tỷ | ||
Thôn Trù Lủng Trên | ||
Thôn Trù Lủng Dưới | ||
Thôn Xín Thầu | ||
Thôn Há Cá | ||
Thôn Pắc Cạm | ||
11 | Xã Nậm Ban | III |
Thôn Bản Ruộc | ||
Thôn Nậm Ban | ||
Thôn Vị Ke | ||
Thôn Nà Tàn | ||
Thôn Nà Pầu | ||
Thôn Nà Nông | ||
Thôn Nà Tằm | ||
Thôn Bắc Làng | ||
Thôn Nà Hin | ||
Thôn Nà Pòong | ||
Thôn Nà Lạc | ||
12 | Thị trấn Mèo Vạc | III |
Thôn Chúng Pả A | ||
Thôn Chúng Pả B | ||
Thôn Sảng Pả B | ||
Thôn Tò Đú | ||
Thôn Sán Tớ | ||
Thôn Tìa Chí Dùa | ||
13 | Xã Sủng Trà | III |
Thôn Sủng Trà | ||
Thôn Há Chế | ||
Thôn Há Póng Cáy | ||
Thôn Sủng Pờ A | ||
Thôn Sủng Pờ B | ||
Thôn Sủng Cáng | ||
Thôn Tả Chả Lảng | ||
Thôn Sàng Sò | ||
Thôn Lò Lử Phìn | ||
14 | Xã Cán Chu Phìn | III |
Thôn Há Dấu Cò | ||
Thôn Nhù Cú Ha | ||
Thôn Đề Chia | ||
Thôn Sán Sì Lủng | ||
Thôn Tìa Chí Đùa | ||
Thôn Mèo Qua | ||
Thôn Cán Lủng | ||
Thôn Làn Chải | ||
Thôn Ha Ía | ||
Thôn Lủng Thà | ||
Thôn Cho Do | ||
Thôn Cán Chu Phìn | ||
15 | Xã Tát Ngà | III |
Thôn Bản Chiều | ||
Thôn Nà Dầu | ||
Thôn Nhiều Lũng | ||
Thôn Lũng Vai | ||
Thôn Nà Sang | ||
Thôn Thâm Nong | ||
Thôn Pắc Dầu | ||
Thôn Khuổi Roài | ||
16 | Xã Tả Lủng | III |
Thôn Tả Lủng A | ||
Thôn Há Chế | ||
Thôn Phố Mì | ||
Thôn Tả Lủng B | ||
Thôn Há Chí Đùa | ||
Thôn Há Súa | ||
Thôn Thào Chứ Lủng | ||
Thôn Lùng Vái | ||
17 | Xã Thượng Phùng | III |
Thôn Hoa Cà | ||
Thôn Hầu Lủng Sán | ||
Thôn Khai Hoang I | ||
Thôn Khai Hoang II | ||
Thôn Lủng Chư | ||
Thôn Mỏ Cớ | ||
Thôn Sín Phìn Chư | ||
Thôn Thàn Chư | ||
Thôn Thín Ngài | ||
Thôn Thèn Pả | ||
Thôn Tống Quáng Trải | ||
Thôn Xà Phìn | ||
18 | Xã Pải Lủng | III |
Thôn Pải Lủng | ||
Thôn Thình Lủng | ||
Thôn Páo Sảng | ||
Thôn Ngài Lầu | ||
Thôn Tà Làng | ||
Thôn Thào Lủng | ||
Thôn Sả Lủng | ||
Thôn Séo Sả Lủng | ||
Thôn Séo Xà Lủng | ||
Thôn Mã Pì Lèng | ||
Thôn Mua Lài Lủng | ||
II | Huyện Đồng Văn | |
1 | TT.Phố Bảng | III |
Thôn Tả Kha | ||
Thôn Phố Trồ | ||
Thôn Phiến Ngài | ||
2 | TT. Đồng Văn | III |
Lài Cò | ||
Sì Phài | ||
Xóm Mới | ||
Ngài Lủng | ||
Quán Dín Ngài | ||
Hấu Đề | ||
Pố Lổ | ||
Tù Sán | ||
Má Tìa | ||
Lùng Lú | ||
Má Pắng | ||
3 | Xã Lũng Cú | III |
Sán Trồ | ||
Thèn Ván | ||
Xín Mần Kha | ||
Séo Lủng | ||
Cẳng Tằng | ||
Sáy Sà Phìn | ||
Tả Giao Khâu | ||
4 | Xã Sà Phìn | III |
Thôn Sà Phìn A | ||
Thôn Sà Phìn B | ||
Thôn Sà Phìn C | ||
Thôn Thành Ma Tủng | ||
Thôn Lầu Chá Tủng | ||
Thôn Lỳ Chá Tủng | ||
Thôn Lũng Hòa A | ||
Thôn Lũng Hòa B | ||
Thôn Há Hơ | ||
Thôn Sán Sỳ Tủng | ||
Thôn Lũng Thầu | ||
5 | Xã Hố Quáng Phìn | III |
Thôn Chín Trù Ván | ||
Thôn Phỉnh Cồ Ván | ||
Thôn Hố Quáng Phìn | ||
Thôn Tả Sán | ||
Thôn Há Súa | ||
Thôn Khu Trù Ván | ||
Thôn Tả Phìn | ||
Thôn Tả Cồ Ván | ||
Thôn Phàn Nhìa Tủng | ||
6 | Xã Tả Phìn | III |
Thôn Tả Phìn A | ||
Thôn Tả Phìn B | ||
Thôn Dình Lủng | ||
Thôn Mà Lủng | ||
Thôn Sà Tủng Chứ | ||
Thôn Nhìa Lũng Phìn | ||
Thôn Sùa Lủng | ||
Thôn Khúa Lủng | ||
Thôn Khó Già | ||
7 | Xã Tả Lủng | III |
Thôn Chín Chúa Lủng | ||
Thôn Há Đề A | ||
Thôn Há Đề B | ||
Thôn Đợ Súng | ||
Thôn Há Súng | ||
Thôn Sà Lủng | ||
Thôn Sảng Ma Sao | ||
Thôn Khó Thông | ||
Thôn Chua Só | ||
Thôn Đề Lía | ||
Thôn Há Chùa Lả | ||
Thôn Đề Đay | ||
Thôn Súng Lủng | ||
8 | Xã Thài Phìn Tủng | III |
Thôn Ha Bua Đa | ||
Thôn Má Ú | ||
Thôn Tả Tủng Chứ | ||
Thôn Khai Hoang | ||
Thôn Nhù Sa | ||
Thôn Sảng Ma Sao | ||
Thôn Chúng Mung | ||
Thôn Khía Lía | ||
Thôn Đậu Chúa | ||
Thôn Tả Chừ Lủng | ||
Thôn Giàng Sì Tủng | ||
Thôn Nhèo Lủng | ||
Thôn Sính Tủng Chứ | ||
Thôn Thài Phìn Tủng | ||
Thôn Mua Súa | ||
9 | Xã Phố Cáo | III |
Thôn Khó Trư | ||
Thôn Suối Thầu | ||
Thôn Tá Tò | ||
Thôn Sảng Pả | ||
Thôn Hầu Chúa Ván | ||
Thôn Séo Lủng | ||
Thôn Chúng Pả B | ||
Thôn Chúng Pả A | ||
Thôn Tráng Phúng A | ||
Thôn Tráng Phúng B | ||
Thôn Sủa Pả B | ||
Thôn Sủa Pả A | ||
Thôn Xà Lủng A | ||
Thôn Xà Lủng B | ||
Thôn Há Súng | ||
Thôn Lán Xì A | ||
Thôn Lán Xì B | ||
Thôn Lủng Sính | ||
10 | Xã Má Lé | III |
Thôn Má lủng A | ||
Thôn Má lủng B | ||
Thôn Má Lầu A | ||
Thôn Má Lầu B | ||
Thôn Lèng Sảng | ||
Thôn Bản Thùng | ||
Thôn Tắc Tằng | ||
Thôn Ngài Trồ | ||
Thôn Khai Hoang | ||
Thôn Má Xí A | ||
Thôn Má Xí B | ||
11 | Xã Lũng Táo | III |
Thôn Lũng Táo | ||
Thôn Tua Ninh | ||
Thôn Pể Há | ||
Thôn Tìa Súng | ||
Thôn Mã Sồ | ||
Thôn Hồng Ngài | ||
Thôn Lô Lô Chải | ||
Thôn Má Là | ||
Thôn Sà Lủng | ||
Thôn Nhù Sang | ||
Thôn Mà Lủng | ||
Thôn Sính Thầu | ||
Thôn Pó Sí | ||
Thôn Há Súng | ||
Thôn Cá Ha | ||
Thôn Mò Só Tủng | ||
12 | Xã Sủng Là | III |
Lũng Cẩm Trên | ||
Lũng Cẩm Dưới | ||
Đoàn Kết | ||
Sáng Ngài | ||
Pó Tò | ||
Mo Pải Phìn | ||
Pù Trừ Lủng | ||
Lao Xa | ||
Sủng Là Trên | ||
Sủng Là Dưới | ||
13 | Xã Lũng Phìn | III |
Cán Pẩy Hở A | ||
Cán Pẩy Hở B | ||
Suối Mèo Ván | ||
Cờ Láng | ||
Mao Sao Phìn | ||
Sủng Sỳ | ||
Sủng Lỳ | ||
Túng Chúng Phìn | ||
Suối Chín Ván | ||
Tráng Chá Phìn | ||
14 | Xã Vần Chải | III |
Thôn Đăng Vai | ||
Thôn Séo Lủng | ||
Thôn Vần Chải B | ||
Thôn Sủng Khúa A | ||
Thôn Chua Say | ||
Thôn Khó Cho | ||
Thôn Tả Lủng A | ||
Thôn Sủng Khúa B | ||
Thôn Tả Lủng B | ||
Thôn Phìn Chải A | ||
Thôn Khó Chớ | ||
Thôn Vần Chải A | ||
Thôn Phìn Chải B | ||
15 | Xã Sủng Trái | III |
Thôn Chứ Phìn | ||
Thôn Há Chớ | ||
Thôn Há Đề | ||
Thôn Há Pia | ||
Thôn Há Sú | ||
Thôn Pó Sả | ||
Thôn Phúng Tủng | ||
Thôn Sủng Của | ||
Thôn Sủng Dìa | ||
Thôn Sủng Tùa | ||
Thôn Sủng Trái A | ||
Thôn Sủng Trái B | ||
Thôn Tìa Súng | ||
Thôn Tủng Tỉnh | ||
16 | Xã Sảng Tủng | III |
Thôn Giàng Giáo Lủng | ||
Thôn Séo Lủng A | ||
Thôn Séo Lủng B | ||
Thôn Ly Chứ Phìn A | ||
Thôn Ly Chứ Phìn B | ||
Thôn Sảng Tủng A | ||
Thôn Séo Sính Lủng | ||
Thôn Tả Lủng A | ||
Thôn Tả Lủng B | ||
Thôn Cáo Chứ Phìn | ||
Thôn Lùng Thàng | ||
Thôn Sảng Tủng B | ||
Thôn Sính Thầu | ||
Thôn Thèn Ván | ||
Thôn Trừ Lủng | ||
17 | Xã Phố Là | III |
Thôn Chúng Trải | ||
Thôn Sán Trồ | ||
Thôn Phố Là A | ||
Thôn Phố Là B | ||
Thôn Tả Lủng | ||
Thôn Mao Só Tủng | ||
Thôn Pín Tủng | ||
18 | Xã Sính Lủng | III |
Há Đề | ||
Lá Tà | ||
Má Chề | ||
Sà Tủng Chứ | ||
Sính Lủng | ||
Là Chúa Tủng | ||
Phìn Sả | ||
Quả Lủng | ||
Cả Ha | ||
19 | Xã Lũng Thầu | III |
Thôn Tủng A | ||
Thôn Tủng B | ||
Thôn Mỏ Xí | ||
Thôn Há Đề | ||
Thôn Chá Dính | ||
Thôn Cá Lủng | ||
III | Huyện Yên Minh | |
1 | Xã Mậu Duệ | I |
Lão Lùng | ||
Phiếc Đén | ||
Ngài Trò | ||
Khun Sảng | ||
Khau Piai | ||
2 | Xã Thắng Mố | III |
Sủng Pờ | ||
Xà Ván | ||
Chúng Chải | ||
Sủa Chải | ||
Khán Trồ | ||
Sủng Lảng | ||
Mào Phố | ||
Há Già | ||
3 | Xã Lũng Hồ | III |
Làng Chư | ||
Xu Chín | ||
Dì Thàng | ||
Sảng Lủng | ||
Lùng Thàng | ||
Nậm Luông | ||
Lủng Chủ Ván | ||
Phe Phà | ||
Lao Lùng Tủng | ||
Phía Tráng | ||
Khẩu Khứ | ||
Làng Quá | ||
Lũng Hồ 3 | ||
Ngài Trồ 3 | ||
Lũng Hồ 1 | ||
Lũng Hồ 2 | ||
Cáp 3 | ||
Phìn Tỷ | ||
Ngài Trồ 1 | ||
Ngài Trồ 2 | ||
Cáp 1 | ||
Cáp 2 | ||
Tìa Lủng | ||
4 | Xã Phú Lũng | I |
Thôn Páo Cờ Tủng | ||
5 | Xã Lao Và Chải | III |
Thôn Sủng Là | ||
Thôn Lao Xì Lủng | ||
Thôn Là Lũng | ||
Xín Chải | ||
Lao Và chải | ||
Ngán Chải | ||
Chi Sang | ||
Túng Tẩu | ||
Pa Pao | ||
Xì Phài | ||
Nậm Ngái | ||
Pắc Ngàm | ||
Cóc Cọt | ||
Khuổi Hao | ||
6 | Đường Thượng | III |
Xín Chải 3 | ||
Xín Chải 2 | ||
Xín Chải 1 | ||
Sảng Pả 2 | ||
Sảng Pả 1 | ||
Lùng Cáng | ||
Chúng Pả | ||
Cờ Cải | ||
Lùng Pủng | ||
Cờ Tẩu | ||
7 | Xã Mậu Long | III |
Nà Tườm | ||
Bản Khoang | ||
Nà Liêu | ||
Hạt Đạt | ||
Hạt Trả | ||
Nà Đé | ||
Mùa Lệnh | ||
Khuôn Vình | ||
Ngàm Án | ||
Nà Mòn | ||
Tà Chủ | ||
Lầu Khắm | ||
Khau Cùa | ||
Bản Mà | ||
Khau Nhang | ||
Nà Mu | ||
Lũng Màng | ||
Nà Luông | ||
8 | Xã Ngam La | III |
Cốc Peng | ||
Nà Lầu | ||
Nà Ngù | ||
Nậm Cấp | ||
Nậm Noong | ||
Ngam la | ||
Phiêng Chom | ||
Pờ Chừ Lủng | ||
Sa Lỳ | ||
Sủng Hòa | ||
Tả Điền | ||
Tiến Hòa | ||
9 | Xã Ngọc Long | III |
Nà Nghè | ||
Nà Kệt | ||
Noong Khắt | ||
Bản Chún | ||
Bản Khún | ||
Pản Xa | ||
Phia Mạnh I | ||
Phia Mạnh II | ||
Phiêng Sử | ||
Tà Muồng | ||
Phiêng Kiền | ||
Phia Pièn | ||
Pác Ngoa | ||
Tàng Sảm | ||
Pác Muốc | ||
Cốc Xa | ||
Nà Cắm | ||
Bản Dày | ||
Bản Lầu | ||
Bản Roài | ||
Thẩm Cang | ||
Tồng Ngào Mông | ||
Tồng Ngào Tày | ||
10 | Xã Na Khê | III |
Séo hồ | ||
Na Pô | ||
Phú tỷ I | ||
Phú tỷ II | ||
Na Kinh | ||
Lùng Búng | ||
Lùng Vái | ||
Thèn phùng | ||
11 | Xã Hữu Vinh | III |
Sủng Pảo 1 | ||
Sủng Pảo 2 | ||
Nà Ảm | ||
Nà Hảo | ||
Bản Chang | ||
Khai Hoang 1 | ||
Khai Hoang 2 | ||
Bản Trưởng | ||
Nà Tậu | ||
Tân Tiến | ||
Mon Vải | ||
12 | Xã Sủng Thài | III |
Sủng Thài A | ||
Sủng Thài B | ||
Suối Tỷ | ||
Trù Xá | ||
Xà Ván | ||
Sủng Phính A | ||
Sủng Phính B | ||
Sủng Phính C | ||
Sủng Là | ||
Cháng Pùng A | ||
Cháng Pùng B | ||
Há Lìa | ||
Hồng Ngài A | ||
Hồng Ngài B | ||
Hồng Ngài C | ||
Lủng Pủng A | ||
Lủng Pủng B | ||
Đợ Khóa | ||
Lùng Vảng | ||
13 | Xã Sủng Cháng | III |
Sủng Chớ | ||
Lù Cao Ván | ||
Chúng Trải | ||
Sàng Súng | ||
Mào Phố | ||
Làng Pèng | ||
Cháng Lộ | ||
Bản Ruồng | ||
Sủng Sảng | ||
14 | Xã Đông Minh | III |
Khâu Nhịu | ||
Bó Mới | ||
Đông Mơ | ||
Bản Xương | ||
Bản Lò | ||
Lùng Vái | ||
Bản Uốc | ||
Khâu Lý | ||
Tàng Rêu | ||
Tu Đóoc | ||
Nà Noong | ||
Nà Trò | ||
Nà Pà | ||
Nà Cọ | ||
Nà Nhuông | ||
15 | Xã Du Tiến | III |
Phìn Tỷ A | ||
Phìn Tỷ B | ||
Phìn Tỷ C | ||
Bản Lý | ||
Khâu Vạc I | ||
Khâu Vạc II | ||
Nậm Chộm | ||
Khâu Ản | ||
Phia Rịa | ||
Khai Hoang | ||
Há Khó Cho | ||
Gia Vài | ||
Thèn Páo | ||
Bản Lè | ||
ThẩmNu | ||
16 | Xã Bạch Đích | III |
Cốc Chóng | ||
Lùng Ngấn | ||
Na Cóng | ||
Na Ca | ||
Na Sàng 2 | ||
Na Sàng 3 | ||
Chợ Ké | ||
Cốc Pục | ||
Lùng Vái | ||
Bản Muồng 2 | ||
Bản Muồng 3 | ||
Bản Muồng 4 | ||
Bản Muồng 5 | ||
Đoàn Kết | ||
Phe Lái | ||
Già Thèn | ||
17 | Xã Du Già | III |
Thâm Luông | ||
Nà Liên | ||
Làng Khác A | ||
Làng Khác B | ||
Khau Rịa | ||
Giàng Trù A | ||
Giàng Trù B | ||
Giàng Trù C | ||
Giàng Trù D | ||
Ngài Sảng A | ||
Ngài Sảng B | ||
Khau Đáy | ||
18 | Thị Trấn | II |
Phiêng Trà | ||
Nà Sâu | ||
Đông Phây | ||
Bản Ké | ||
Đầu Cầu | ||
Bó Quẻng | ||
Khuân Áng | ||
Nà Quang | ||
Nà Hán | ||
Nà Pom | ||
IV | Huyện Quản Bạ | |
1 | Xã Bát Đại Sơn | III |
Thôn Sán Trồ | ||
Thôn Mố Lùng | ||
Thôn Cốc Méo | ||
Thôn Lao Chải | ||
Thôn Na Cạn | ||
Thôn Na Quang | ||
Thôn Thào Chư Phìn | ||
Thôn Xà Phìn | ||
Thôn Pải Chư Phìn | ||
2 | Xã Thái An | III |
Thôn Lố Thàng I | ||
Thôn Lố Thàng II | ||
Thôn Séo Lủng I | ||
Thôn Séo Lủng II | ||
Thôn Cán Hồ | ||
Thôn Lùng Hẩu | ||
3 | Xã Tả Ván | III |
Thôn Lò Suối Tủng | ||
Thôn Sải Giàng Phìn | ||
Thôn Thèn Ván | ||
Thôn Ma Ngán Sán | ||
Thôn Hòa Sì Pan | ||
Thôn Pao Mã Phìn | ||
Thôn Tả Ván | ||
Thôn Chúng Trải | ||
4 | Xã Nghĩa Thuận | III |
Thôn Xín Cái | ||
Thôn Phín Ủng | ||
Thôn Khủng Cáng | ||
Thôn Tả Súng Chư | ||
Thôn Ma Sào Phố | ||
Thôn Pả Láng | ||
Thôn Na Cho Cai | ||
Thôn Na Lình | ||
Thôn Cốc Pục | ||
5 | Cao Mã Pờ | III |
Thôn Vả Thàng 2 | ||
Thôn Vả Thàng 1 | ||
Thôn Cao Mã | ||
Thôn Chín Sang | ||
Thôn Thèn Ván 1 | ||
Thôn Thèn Ván 2 | ||
Thôn Vàng chá Phìn | ||
Thôn Chín Chu Lìn | ||
6 | Xã Đông Hà | I |
Thôn Cốc Mạ | ||
7 | Xã Tùng Vài | III |
Thôn Tùng Pàng | ||
Thôn Suối Vui | ||
Thôn Lùng Khố | ||
Thôn Pao Mã Phìn | ||
Thôn Tùng Vài Phìn | ||
Thôn Sì Lò Phìn | ||
Thôn Lao Chải | ||
Thôn Khố Mỷ | ||
Thôn Tả Lán | ||
Thôn Lùng Chu Phìn | ||
Thôn Bản Thăng | ||
8 | Xã Quyết Tiến | I |
Thôn Hoàng Lan | ||
Thôn Ngài Thẩu Sảng | ||
Thôn Lùng Mười | ||
9 | Xã Lùng Tám | III |
Thôn Hợp Tiến | ||
Thôn Lùng Tám Thấp | ||
Thôn Mỏ Nhà Thấp | ||
Thôn Tùng Nùn | ||
Thôn Mỏ Nhà Cao | ||
Thôn Lùng Tám Cao | ||
Thôn Lùng Hóa | ||
10 | Xã Quản Bạ | I |
Thôn Pản Hò | ||
11 | Xã Thanh Vân | III |
Thôn Thanh Long | ||
Thôn Lùng Cúng | ||
Thôn Lùng Cáng | ||
Thôn Mã Hồng | ||
Thôn Mỏ Sài | ||
Thôn Làng Tấn | ||
Thôn Ma Lùng | ||
12 | Xã Cán Tỷ | III |
Thôn Đầu Cầu I | ||
Thôn Đàu Cầu II | ||
Thôn Xín Suối Hồ | ||
Thôn Giàng Chủ Phìn | ||
Thôn Sủa Cán Tỷ | ||
Thôn Sản Cán Tỷ | ||
Thôn Pờ Chúa Lủng | ||
Thôn Lùng Vái | ||
13 | Thị trấn Tam Sơn | I |
Thôn Thượng Sơn | ||
V | Huyện Bắc Mê | |
1 | Xã Yên Định | I |
Thôn Khuổi Trông | ||
Thôn Bản Bó | ||
ThônNà Khuổng | ||
Thôn Ngàm Piai | ||
2 | Xã Yên Phong | I |
Thôn Phiêng Xa | ||
3 | TT. Yên Phú | III |
Thôn Nà Phia | ||
Thôn Yên Cư | ||
Thôn Giáp Yên | ||
Thôn Lùng Éo | ||
Thôn Khâu Đuổn | ||
Thôn Nà Đon | ||
Thôn Bản Sáp | ||
Thôn Bó Củng | ||
4 | Xã Thượng Tân | III |
Thôn Tả Luồng | ||
Thôn Nà Lại | ||
Thôn Khuổi Nấng | ||
Thôn Khuổi Trang | ||
Thôn Bách Sơn | ||
5 | Xã Minh Sơn | III |
Thôn Bình Ba | ||
Thôn Khuổi Lòa | ||
Thôn Khuổi Kẹn | ||
Thôn Lũng Vầy | ||
Thôn Suối Thầu | ||
Thôn Kho Là | ||
Thôn Lùng Quốc | ||
Thôn Nà Ngoòng | ||
Thôn Lùng Thóa | ||
Thôn Bó Pèng | ||
Thôn Kho Thum | ||
Thôn Kẹp A | ||
Thôn Kẹp B | ||
6 | Xã Lạc Nông | III |
Thôn Giáp Cư | ||
Thôn Hạ Sơn 1 | ||
Thôn Hạ Sơn 2 | ||
Thôn Bản Noong | ||
Thôn Bản Khén | ||
Thôn Phia Vèn | ||
ThônNà Cắp | ||
Thôn Lũng Luông | ||
7 | Xã Giáp Trung | III |
Thôn Nà Viền | ||
Thôn Nà Đén | ||
Thôn Phiền Sủi | ||
Thôn Phia Bioóc | ||
Thôn Lùng Ngòa | ||
Thôn Lùng Cao | ||
Thôn Khuổi Phủng | ||
Thôn Nà Pồng | ||
Thôn Thôm Khiêu | ||
Thôn Bó Lóa | ||
Thôn Nà Bó | ||
8 | Xã Yên Cường | III |
Thôn Cốc Phát | ||
Thôn Bản Chung | ||
Thôn Bản Nghè | ||
Thôn Nà Nghe | ||
Thôn Bản Khun | ||
Thôn Chí Thì | ||
Thôn Tùng Hản | ||
Thôn Tả Lùng | ||
Thôn Nà Khảo | ||
Thôn Nà Chảo | ||
Thôn Nà Lang | ||
Thôn Tiến Xuân | ||
9 | Xã Phú Nam | III |
Thôn Tắn Khâu | ||
Thôn Nà Quạc | ||
Thôn Nà Đon | ||
ThônBản Tính | ||
Thôn Bản Nưa | ||
Thôn Nặm Ắn | ||
Thôn Khuổi Tàu | ||
10 | Xã Đường Âm | III |
Thôn Bản Loòng | ||
Thôn Nà Thấng | ||
Thôn Nà Coóc | ||
Thôn Độc Lập | ||
Thôn Nà Phiêng | ||
Thôn Đoàn Kết | ||
Thôn Thâm Quảng | ||
Thôn Nà Nhùng | ||
Thôn Nà Nôm | ||
11 | Xã Đường Hồng | III |
Thôn Khuổi Hon | ||
Thôn Tiến Minh | ||
Thôn Nà Nưa II | ||
Thôn Nà Nưa I | ||
Thôn Nà Khâu | ||
Thôn Khuổi Mạ | ||
Thôn Lùng Cuối | ||
Thôn Khuổi Luông | ||
Thôn Bản Đúng | ||
Thôn Nà Lầu | ||
12 | Xã Phiêng Luông | III |
Thôn Cụm Nhùng | ||
Thôn Tá Tò | ||
Thôn Phiêng Đáy | ||
Thôn Phiêng Luông | ||
VI | Huyện Vị Xuyên | |
1 | Xã Lao Chải | III |
Bản Phùng | ||
Cáo Sào | ||
Lùng Chu Phùng | ||
Ngài Là Thầu | ||
2 | Xã Xín Chải | III |
Thôn Nhìu Sang | ||
Thôn Tả Ván | ||
Thôn Nậm Lầu | ||
3 | Xã Thanh Đức | III |
Thôn Nặm Nịch | ||
Thôn Nặm Tà | ||
Thôn Nặm Tẳm | ||
Thôn Nặm Lạn | ||
4 | Xã Thanh Thủy | III |
Lùng Đoóc | ||
Cốc Nghè | ||
Nà Toong | ||
Nặm Ngặt | ||
5 | Xã Minh Tân | III |
Thôn Mã Hoàng Phìn | ||
Thôn Hoàng Lỳ Pả | ||
Thôn Phìn Sảng | ||
Thôn Bản Hình | ||
Thôn Lùng Thiềng | ||
Thôn Khâu Khà | ||
Thôn Xín Chải | ||
Thôn Lùng Vài | ||
Thôn Bản Phố | ||
Thôn Tân Sơn | ||
Thôn Khâu Ngày | ||
Thôn Thượng Lâm | ||
Thôn Tả Lèng | ||
6 | Xã Thuận Hòa | III |
Minh Phong | ||
Lũng Buông | ||
Minh Tiến | ||
Hòa Sơn | ||
Khâu Trà | ||
Lũng Khỏe B | ||
Khâu Mèng | ||
Lũng Rầy | ||
Lũng Pù | ||
Pồng Trằm | ||
Lũng Khỏe A | ||
Mịch B | ||
Lũng Cáng | ||
7 | Xã Kim Linh | III |
Bản Ngàn | ||
Nà Thuông | ||
Khuổi Niềng | ||
Nà Pù | ||
Lùng Bẻ | ||
Đán Dầu | ||
8 | Xã Cao Bồ | III |
Thôn Lùng Tao | ||
Thôn Tham Vè | ||
Thôn Tát Khao | ||
Thôn Thác Tăng | ||
Thôn Thác Hùng | ||
Thôn Thác Tậu | ||
Thôn Khuổi Luông | ||
Thôn Gia Tuyến | ||
Thôn Chất Tiền | ||
Thôn Tham Còn | ||
Thôn Bản Dâng | ||
9 | Xã Ngọc Linh | III |
Lũng Loét | ||
Nà Qua | ||
Khuổi Khà | ||
Nặm Đăm | ||
Cốc Thổ | ||
Ngọc Thượng | ||
Ngọc Quang | ||
Lăng Mu | ||
Nậm Nhùng | ||
Ngọc Hà | ||
Đội 5 | ||
10 | Xã Bạch Ngọc | III |
Ngọc Bình | ||
Thôn Mường | ||
Ngọc Lâm | ||
Minh Thành | ||
Khuổi Vài | ||
Ngọc Sơn | ||
Khuổi Dò | ||
11 | Xã Ngọc Minh | III |
Thôn Pạu | ||
Thôn Tòong | ||
Thôn Riềng | ||
Bản Xám | ||
Tiến Thành | ||
Tân Bình | ||
Thôn Dìn | ||
12 | Xã Quảng Ngần | III |
Thôn Bản Chang | ||
Thôn Khuổi Hóp | ||
Thôn Nặm Ngạn | ||
Thôn Nặm Chang | ||
Thôn Nặm Thăn | ||
Thôn Nặm Quăng | ||
13 | Xã Thượng Sơn | III |
Đán Khao | ||
Cao Bành | ||
Bó Đướt | ||
Khuổi Luông | ||
Trung Sơn | ||
Bản Bó | ||
Bản Khóec | ||
Lùng Vùi | ||
Nặm Am | ||
Hạ Sơn | ||
Khuổi Xỏm | ||
14 | Xã Phương Tiến | I |
Thôn Nà Màu | ||
Thôn Nặm Tẹ | ||
Thôn Xà Phìn | ||
Thôn Mào Phìn | ||
15 | Xã Tùng Bá | I |
Bản Đén | ||
Bản Mào | ||
Nà Phày | ||
Nà Lòa | ||
Bản Kiếng | ||
Khuôn Phà | ||
16 | Xã Phong Quang | II |
Bản Mán | ||
Lùng Châu | ||
Lùng Giàng A | ||
Lùng Giàng B | ||
Lùng Pục | ||
17 | Xã Kim Thạch | I |
Bản Lù | ||
Nà Ngoan | ||
18 | Xã Phú Linh | I |
Lùng Áng | ||
Bản Lầy | ||
19 | Xã Đạo Đức | I |
Thôn Khiếu | ||
Bình Vàng | ||
Làng Má | ||
20 | Xã Linh Hồ | I |
Lùng Chang | ||
21 | TT Việt Lâm | I |
Tổ 14 | ||
VII | Huyện Bắc Quang | |
1 | Xã Thượng Bình | III |
Thôn Bản Bun | ||
Thôn Nà Pia | ||
Thôn Khuổi Tát | ||
Thôn Khuổi Én | ||
Thôn Khuổi Lý | ||
2 | Xã Tân Lập | III |
Thôn Khá Thượng | ||
Thôn Khá Trung | ||
Thôn Khá Hạ | ||
Thôn Minh Thượng | ||
Thôn Minh Hạ | ||
Thôn Chu Hạ | ||
Thôn Nậm Siệu | ||
3 | Xã Tân Thành | III |
Thôn Bản Cưởm | ||
Thôn Phìn Hồ | ||
Thôn Tân Lợi | ||
Thôn Bản Tân | ||
Thôn Ngần Thượng | ||
4 | Xã Đức Xuân | III |
Thôn Nà Bó | ||
Thôn Xuân Đường | ||
Thôn Xuân Minh | ||
Thôn Xuân Thượng | ||
Thôn Nặm Tạu | ||
5 | Xã Đồng Tiến | III |
Thôn Cổng Đá | ||
Thôn Buột | ||
Thôn Chàm | ||
Thôn Phiến | ||
Thôn Cuôm | ||
Thôn Pù Đồn | ||
6 | Xã Đồng Tâm | II |
Thôn Pha | ||
Thôn Lâm | ||
Thôn Khuổi Thuổi | ||
Thôn Nhạ | ||
7 | Xã Hữu Sản | II |
Thôn Trung Sơn | ||
Thôn Thượng Nguồn | ||
Thôn Khuổi Luồn | ||
8 | Xã Liên Hiệp | II |
Thôn Nà Ôm | ||
Thôn Tân Thành 2 | ||
9 | Xã Đông Thành | II |
Thôn Khuổi Hốc | ||
Thôn Khuổi Trì | ||
10 | Xã Kim Ngọc | I |
Thôn Quý Quân | ||
Thôn Quý Quốc | ||
11 | Xã Vô Điếm | I |
Thôn Thíp | ||
Thôn Lâm | ||
12 | Xã Bằng Hành | I |
Thôn Đoàn Kết | ||
Thôn Thượng | ||
VIII | Huyện Quang Bình | |
1 | Xã Bằng Lang | I |
Thôn Tiến Yên | ||
Thôn Khuổi Thè | ||
2 | Xã Tân Bắc | I |
Thôn Nặm Khẳm | ||
3 | Xã Tân Trịnh | I |
Thôn Mác Hạ | ||
Thôn Mác Thượng | ||
4 | Xã Vĩ Thượng | I |
Thôn Hạ Sơn | ||
5 | Xã Xuân Giang | I |
Thôn Bản Tát | ||
6 | Xã Yên Hà | I |
Thôn Yên Sơn | ||
Thôn Trung Thành | ||
Thôn Khuổi Cuốm | ||
7 | Thị trấn Yên Bình | II |
Thôn Hạ Sơn | ||
Thôn Thượng Sơn | ||
8 | Xã Yên Thành | III |
Thôn Pà Vầy Sủ | ||
Thôn Tân Thượng | ||
Thôn Thượng Bình | ||
Thôn Đồng Tiến | ||
Thôn Đồng Tâm | ||
Thôn Yên Thượng | ||
Thôn Yên Thành | ||
9 | Xã Bản Rịa | III |
Thôn Bản Thín | ||
Thôn Bản Rịa | ||
Thôn Bản Măng | ||
Thôn Minh Tiến | ||
10 | Xã Xuân Minh | III |
Thôn Xuân Thành | ||
Thôn Phìn Trái | ||
Thôn Nậm Chàng | ||
Thôn Minh Sơn | ||
Thôn Minh Tiến | ||
Thôn Lang Cang | ||
Thôn Lùng Lý | ||
Thôn Pắc Pèng | ||
Thôn Nậm On | ||
Thôn Sơn Quang | ||
11 | Xã Tiên Nguyên | III |
Thôn Tân Tiến | ||
Thôn Nậm cài | ||
Thôn Tây Sơn | ||
Thôn Cao Sơn | ||
Thôn Trung Thành | ||
Thôn Hồng Sơn | ||
Thôn Xuân Hồng | ||
Thôn Quang Sơn | ||
Thôn Hạ Bình | ||
Thôn Thượng Bình | ||
Thôn Thượng Minh | ||
Thôn Xuân Chiều | ||
Thôn Hòa Bình | ||
Thôn Xuân Hòa | ||
12 | Xã Tân Nam | III |
Thôn Nậm Ngoa | ||
Thôn Nậm Qua | ||
Thôn Nậm Hán | ||
Thôn Nà Mèo | ||
Thôn Nà Vài | ||
Thôn Lùng Chún | ||
Thôn Phù Lá | ||
Thôn Khâu Làng | ||
Thôn Minh Hạ | ||
Thôn Tân Bình | ||
Thôn Nà Chõ | ||
Thôn Nà Đát | ||
13 | Xã Hương Sơn | III |
Thôn Sơn Nam | ||
Thôn Sơn Thành | ||
Thôn Sơn Trung | ||
Thôn Sơn Đông | ||
Thôn Nghè | ||
14 | Xã Nà Khương | III |
Thôn Thâm Mang | ||
Thôn Già Nàng | ||
Thôn Nà Pẻng | ||
Thôn Khản Nhờ | ||
Thôn Bó Lầm | ||
Thôn Lùng Vi | ||
Thôn Nà Béng | ||
Thôn Tùng Cụm | ||
Thôn Làng Ái | ||
IX | Huyện Hoàng Su Phì | |
1 | Thị trấn Vinh Quang | I |
Thôn Pố Lũng | ||
2 | Nậm Dịch | III |
Thôn 3 Hoàng Ngân | ||
Thôn 4 Hoàng Ngân | ||
Thôn 5 Hoàng Ngân | ||
Thôn 7 Tráng Lai | ||
Thôn 8 Tráng Lai | ||
Thôn 9 Thắng Lợi | ||
Thôn Kết Thành | ||
Thôn Bản Péo | ||
Thôn Nậm Dịch | ||
Thôn Thành Công | ||
3 | Tụ Nhân | III |
Thôn Bản Cậy | ||
Thôn U khố Sủ | ||
Thôn Nắm Ản | ||
Thôn Cán Chỉ Dền | ||
Thôn Nà Hu | ||
4 | Đản Ván | III |
Thôn Thượng 1 | ||
Thôn Thượng 2 | ||
Thôn Thượng 3 | ||
Thôn Lủng Nàng | ||
Thôn Lủng Khum | ||
Thôn Xếp | ||
Thôn Thính Nà | ||
Thôn Pố Ải | ||
5 | Thèn Chu Phìn | III |
Thôn Nậm Dế | ||
Thôn Cáo Phìn | ||
Thôn Lùng Chin Hạ | ||
Thôn Lùng Chin Thượng | ||
6 | Pố Lồ | III |
Thôn Cao Sơn Thượng | ||
Thôn Cao Sơn Hạ | ||
Thôn Cóc Sọc | ||
Thôn Cóc Có | ||
Thôn Cóc Cái | ||
Thôn Nàng Ha | ||
Thôn Pố Lồ | ||
Thôn Cóc Mui Thượng | ||
Thôn Cóc Mui Hạ | ||
Thôn Đông Rìu | ||
Thôn Ngàm Buổng | ||
Thôn Thu Mưng | ||
7 | Bản Máy | III |
Thôn Bản Máy | ||
Thôn Tả Chải | ||
Thôn Lủng Cẩu | ||
Thôn Bản Pắng | ||
8 | Thàng Tín | III |
Thôn Cóc Rặc | ||
Thôn Tả Chải | ||
Thôn Ngài Thầu | ||
Thôn Ngài Trồ Thượng | ||
Thôn Ngài Trồ | ||
Thôn Giáp Trung | ||
Thôn Hoàng Lao Chải | ||
9 | Bản Phùng | III |
Thôn Phủng Cá | ||
Thôn Thống Nhất | ||
Thôn Lủng Cẩu | ||
Thôn Tô Meo | ||
Thôn Na Léng | ||
Thôn Pu Mo | ||
Thôn Cum Pu | ||
Thôn Na Pha | ||
10 | Tân Tiến | III |
Thôn Tân Tiến 1 | ||
Thôn Bản Chè 1 | ||
Thôn Pác Ngàm | ||
Thôn Thinh Rầy | ||
Thôn Thu Lùng | ||
Thôn Tân Tiến 2 | ||
Thôn Bản Qua 2 | ||
Thôn Bản Chè 2 | ||
Thôn Bản Qua 1 | ||
Thôn Nậm Than | ||
Thôn Cốc Cái | ||
Thôn Cốc Lầy | ||
11 | Bản Luốc | III |
Thôn Bình An | ||
Thôn Thái Bình | ||
Thôn Bản Luốc | ||
Thôn Cao Sơn 2 | ||
Thôn Cao Sơn 1 | ||
Thôn Bành Văn 1 | ||
Thôn Bành Văn 2 | ||
Thôn Suối Thầu 2 | ||
Thôn Nậm Lỳ | ||
Thôn Suối Thầu 1 | ||
12 | Túng Sán | III |
Thôn Hợp Nhất | ||
Thôn Phìn Sư | ||
Thôn Khu Trù Sán | ||
Thôn Tả Chải | ||
Thôn Túng Quá Lìn | ||
Thôn Chúng Phùng | ||
Thôn Tả Lèng | ||
Thôn Thượng Hạ | ||
13 | Pờ Ly Ngài | III |
Thôn Na Vang | ||
Thôn Hô Sán | ||
Thôn Cóc Mưi | ||
Thôn Chàng Chảy | ||
Thôn Pô Chuông | ||
Thôn Tà Đản | ||
14 | Hồ Thầu | III |
Thôn Chiến Thắng | ||
Thôn Đòan Kết | ||
Thôn Trung Thành | ||
Thôn Hô Sán | ||
Thôn Quang Vinh | ||
Thôn Tân Phong | ||
Thôn Tân Minh | ||
15 | Chiến Phố | III |
Thôn Sưi Thầu | ||
Thôn Xín Chải | ||
Thôn Sán Hậu | ||
Thôn Võ Thấu Chải | ||
Thôn Pặc Ngum | ||
Thôn Đoàn Kết | ||
Thôn Chiến Phố Thượng | ||
Thôn Chiến Phố Hạ | ||
Thôn Nhìu Sang | ||
Thôn Mỏ Phìn | ||
16 | Ngàm Đăng Vài | III |
Thôn Thiêng Khum Thượng | ||
Thôn Thiêng Khum Hạ | ||
Thôn Nậm Cồm | ||
Thôn Nậm Ằn | ||
Thôn Ngàm Đăng Vài 1 | ||
Thôn Ngàm Đăng Vài 2 | ||
Thôn Khư Phá | ||
Thôn Cao Sán | ||
17 | Sán Sả Hồ | III |
Thôn Cóc Cọc | ||
Thôn Trà Thượng | ||
Thôn Trà Hạ | ||
Thôn Thượng | ||
Thôn Liên Hợp | ||
Thôn Hạ A | ||
Thôn hạ B | ||
Thôn Lủng Phạc | ||
Thôn Lủng Dăm | ||
18 | Nàng Đôn | III |
Hoàng Lao Chải | ||
Thôn Cóc Be | ||
Thôn Cóc Rế | ||
Thôn Thỉnh Rầy | ||
Thôn Lủng Cháng | ||
Thôn Nắm Tìn | ||
Thôn Văng Sai | ||
19 | Nậm Khòa | III |
Thôn Hùng An | ||
Thôn Nùng Mới | ||
Thôn Sơn Thành Thượng | ||
Thôn Nùng Cũ | ||
Thôn Vinh Quang | ||
Thôn Sơn Thành Hạ | ||
Thôn Khòa Hạ | ||
Thôn Khòa Thượng | ||
Thôn Khòa Trung | ||
20 | Bản Nhùng | III |
Thôn Nắm Nan | ||
Thôn Thiêng Rầy | ||
Thôn Nhìu Sang | ||
Thôn Dì Thàng | ||
Thôn Cóc Nắm | ||
Thôn Ma Lù Vó | ||
Thôn Na Nhung | ||
Thôn Ma Lùng Súng | ||
21 | Nam Sơn | III |
Thôn 1 Lê Hồng Phong | ||
Thôn 2 Lê Hồng Phong | ||
Thôn 3 Lê Hồng Phong | ||
Thôn 4 Nậm Ai | ||
Thôn 5 Nậm Ai | ||
Thôn 6 Seo Phìn | ||
Thôn 7 Lùng Thàng | ||
Thôn 8 Tả Phìn | ||
22 | Tả Sử Choóng | III |
Thôn Quyết Tiến | ||
Thôn Tả Sử Choóng | ||
Thôn Hóa Chéo Phìn | ||
Thôn Phìn Hồ | ||
Thôn Túng Chà Hồ | ||
X | Huyện Xín Mần | |
1 | Thị trấn Cốc Pài | III |
Thôn Vũ Khí | ||
Thôn Chúng Trải | ||
Thôn Súng Sảng | ||
Thôn Na Pan | ||
Thôn Suôi Thầu | ||
2 | Xã Nàn Xỉn | III |
Thôn Péo Suối Ngài | ||
Thôn Ma Dì Vảng | ||
Thôn Chúng Chải | ||
Thôn Sả Chải | ||
Thôn Thắng Lợi | ||
Thôn Đông Chè | ||
Thôn Suối Thầu | ||
Thôn Đông Lợi | ||
3 | Xã Chí Cà | III |
Xóm Mới | ||
Chí Cà Hạ | ||
Chí Cà Thượng | ||
Suối Thầu | ||
Bản Phố | ||
Hậu Cấu | ||
Hồ Mù Chải | ||
Khờ Chá Ván | ||
Nàn Hái | ||
Hồ Sáo Chải | ||
4 | Xã Thèn Phàng | III |
Thôn Khâu Táo | ||
Thôn Na Sai | ||
Thôn Sán Cố Sủ | ||
Thôn Đoàn Kết | ||
Thôn Lùng Cháng | ||
Thôn Khâu Tinh | ||
Thôn Quán Thèn | ||
Thôn Pố Cố | ||
Thôn Xín Thèn | ||
Thôn Tà Lượt | ||
Thôn Cốc Sọoc | ||
5 | Xã Bản Díu | III |
Na Lũng | ||
Díu Hạ | ||
Díu Thượng | ||
Ngam Lin | ||
Quán Thèn | ||
Chúng Trải | ||
Mào Phố | ||
Cốc Tủm | ||
6 | Xã Pà Vầy Sủ | III |
Thôn Thèn Ván | ||
Khấu Sỉn | ||
Ma Lỳ Sán | ||
Si Khà Lá | ||
Tả Lử Thận | ||
Seo Lử Thận | ||
Thào Chư Ván | ||
7 | Xã Nàn Ma | III |
Thôn Nàn Lý | ||
Thôn Lùng Vai | ||
Thôn Cốc Pú | ||
Thôn Nàn Lũng | ||
Thôn Lùng Sán | ||
Thôn Nàn Ma | ||
Thôn La Chí Chải | ||
8 | Bản Ngò | III |
Thôn Xín Trải | ||
Thôn Táo Hạ | ||
Thôn Đoàn Kết | ||
Thôn Thính Tằng | ||
Thôn Đán Khao | ||
Thôn Chù Trải | ||
Thôn Nặm Phàng | ||
Thôn Thắng Lợi | ||
9 | Xã Nấm Dẩn | III |
Thôn Thống Nhất | ||
Thôn Lủng Mở | ||
Thôn Nấm Dẩn | ||
Thôn Nấm Chiến | ||
Thôn Nấm Chanh | ||
Thôn Ngam Lâm | ||
Thôn Lủng Cháng | ||
Thôn Nấm Chà | ||
Thôn Đoàn Kết | ||
Thôn Nấm Lu | ||
Thôn Na Chăn | ||
10 | Xã Trung Thịnh | III |
Thôn Nắm Ta | ||
Thôn Cốc Pú | ||
Thôn Đản Rạc | ||
Thôn Pố Hà 1 | ||
Thôn Pố Hà 2 | ||
Thôn Cốc Đông | ||
Thôn Hô Sán | ||
Thôn Bản Rang | ||
Thôn Ta Thượng | ||
Thôn Đông Chứ | ||
Thôn Cốc Mui | ||
Thôn Cốc Chíu | ||
Thôn Ma Lỳ Sán | ||
Thôn Na Mở | ||
Thôn Ta Hạ | ||
11 | Xã Cốc Rế | III |
Sung Lẳm | ||
Cốc Đông | ||
Cốc Rế | ||
Chang Khâu | ||
Lùng Vai | ||
Cốc Cái | ||
Tồng Táo | ||
Nắm Ngà | ||
Đông Thang | ||
12 | Xã Tả Nhìu | III |
Thôn Cốc Cam | ||
Thôn Đoàn Kết | ||
Thôn Lủng Cháng | ||
Thôn Lủng Mở | ||
Thôn Na Hu | ||
Thôn Na Lan | ||
Thôn Na Ri | ||
Thôn Na Van | ||
Thôn Nắm Pé | ||
Thôn Tân Sơn | ||
Thôn Thẩm Giá | ||
Thôn Vai Lũng | ||
13 | Xã Chế Là | III |
Thôn Đoàn Kết | ||
Thôn Chế Là | ||
Thôn Lủng Cẩu | ||
Thôn Lủng Pô | ||
Thôn Cùm Phinh | ||
Thôn Cốc Chứ | ||
Thôn Gì Thàng | ||
Thôn Xỉn Khâu | ||
Thôn Cốc Cang | ||
Thôn Cốc Đông | ||
Thôn Cốc Độ | ||
Thôn Cốc Cộ | ||
Thôn Đản Điêng | ||
14 | Xã Thu Tà | III |
Thôn Nàng Vạc | ||
Thôn Nàng Cút | ||
Thôn Ngài Thầu | ||
Thôn Pạc Tháy | ||
Thôn Hồ Thầu | ||
Thôn Lủng Cháng | ||
Thôn Ngài Trò | ||
Thôn Cốc Pú | ||
Thôn Pạc Tiến | ||
Thôn Đông Nhẩu | ||
Thôn Sán Chải | ||
Thôn Cặp Tà | ||
Thôn Pạc Phai | ||
15 | Xã Quảng Nguyên | III |
Nặm Cương | ||
Quang Vinh | ||
Cao Sơn | ||
Nặm Choong | ||
Tân Sơn | ||
Quảng Thượng | ||
Vinh Tiến | ||
Trung Thành | ||
Sơn Thành | ||
Nặm Lỳ | ||
Quang Minh | ||
Khâu Rom | ||
Nạm Là | ||
Vinh Quang | ||
16 | Xã Nà Chì | III |
Thôn Bản Bó | ||
Thôn Khâu Lầu | ||
Thôn Thôm Thọ | ||
Thôn Bản Vẽ | ||
Thôn Nậm Sái | ||
Thôn Nậm Ánh | ||
Thôn Nà Lạn | ||
Thôn Nguyên Thành | ||
Thôn Nậm Khương |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Số thôn ĐBKK |
Tổng cộng | 244 | |
Xã có thôn vùng DTTS&MN | 0 | |
Xã khu vực I | 25 | |
Xã khu vực II | 41 | |
Xã khu vực III | 178 | |
I | HUYỆN LẠNG GIANG | |
1 | Xã Hương Sơn | I |
Thôn Khuân Giàn | ||
Thôn Hèo | ||
II | HUYỆN SƠN ĐỘNG | |
1 | Thị trấn An Châu | II |
Tổ dân phố Cại | ||
Tổ dân phố Đình | ||
Tổ dân phố Hạ 1 | ||
Tổ dân phố Phe | ||
Tổ dân phố Lừa | ||
Tổ dân phố Lốt | ||
Tổ dân phố Ké | ||
Tổ dân phố Mỏ | ||
2 | Thị trấn Tây Yên Tử | III |
Tổ dân phố Mậu | ||
Tổ dân phố Thanh Chung | ||
Tổ dân phố Bài | ||
Tổ dân phố Đoàn Kết | ||
Tổ dân phố Đồng Rì | ||
Tổ dân phố Thống Nhất | ||
Tổ dân phố Néo | ||
3 | Xã An Lạc | III |
Thôn Nà Trắng | ||
Thôn Kim Bảng | ||
Thôn Biểng | ||
Thôn Nà Ó | ||
Thôn Đồng Bây | ||
Thôn Thác | ||
Thôn Đồng Bài | ||
Thôn Đồng Dương | ||
Thôn Đồng Khao | ||
Thôn Rõng | ||
4 | Xã Hữu Sản | III |
Thôn Sản | ||
Thôn Sản 3 | ||
Thôn Dần | ||
Thôn Dần 3 | ||
5 | Xã Vân Sơn | III |
Thôn Phe | ||
Thôn Khả | ||
Thôn Gà | ||
Thôn Nà Vàng | ||
6 | Xã Lệ Viễn | III |
Thôn Thanh Trà | ||
Thôn Thia Tu Nim | ||
Thôn Tân Chung | ||
Thôn Chung Sơn | ||
Thôn Lọ | ||
Thôn Lạnh | ||
7 | Xã Vĩnh An | III |
Thôn Luông Doan | ||
Thôn Đặng | ||
Thôn Ao Bồng | ||
Thôn Đồng Mặn | ||
Thôn Phú Hưng | ||
Thôn Mai Hiên | ||
Thôn Mặn | ||
Thôn Chào | ||
Thôn Chao | ||
Thôn Làng Chẽ | ||
Thôn Mật | ||
Thôn Hiệp Reo | ||
8 | Xã An Bá | III |
Thôn Lái | ||
Thôn An Bá | ||
Thôn Hai | ||
Thôn Vá | ||
Thôn Đồng Dầu | ||
Thôn Đồng Tàn | ||
9 | Xã Cẩm Đàn | III |
Thôn Cẩm Đàn | ||
Thôn Gốc Gạo | ||
Thôn Thượng | ||
Thôn Đồng Bưa | ||
Thôn Trại Răng | ||
Thôn Rộc Nẩy | ||
10 | Xã Giáo Liêm | III |
Thôn Đá Cối | ||
Thôn Rèm | ||
Thôn Gốc Sau | ||
Thôn Việt Tiến | ||
11 | Xã Đại Sơn | III |
Thôn Nam Sơn | ||
Thôn Khuân Cầu | ||
Thôn Tân Sơn | ||
Thôn Tân Trung | ||
Thôn Làng Khang | ||
Thôn Đồng Cảy | ||
Thôn Trung Sơn | ||
Thôn Tân Hiệp | ||
Thôn Đồng Chanh | ||
12 | Xã Phúc Sơn | III |
Thôn Thước | ||
Thôn Đồng Mương | ||
Thôn Mới | ||
Thôn Non Tá | ||
Thôn Đồng Băm | ||
Thôn Đồng Cao | ||
13 | Xã Thanh Luận | III |
Thôn Thanh Hà | ||
Thôn Gà | ||
Thôn Náng | ||
Thôn Rỏn | ||
14 | Xã Dương Hưu | III |
Thôn Mục | ||
Thôn Mùng | ||
Thôn Thoi | ||
Thôn Bán | ||
Thôn Đồng Mạ | ||
Thôn Đồng Làng | ||
Thôn Thán | ||
Thôn Đồng Riễu | ||
15 | Xã Yên Định | III |
Thôn Tiên Lý | ||
Thôn Đồng Chu | ||
Thôn Trại Chùa | ||
Thôn Nhân Định | ||
Thôn Khe Táu | ||
Thôn Đồng Hả | ||
16 | Xã Tuấn Đạo | II |
Thôn Tuấn Sơn | ||
Thôn Đông Bảo Tuấn | ||
Thôn Am Hà | ||
Thôn Nam Bồng | ||
Thôn Mùng | ||
17 | Xã Long Sơn | II |
Thôn Tảu | ||
Thôn Thượng | ||
Thôn Đẫng | ||
III | HUYỆN LỤC NGẠN | |
1 | Xã Tân Sơn | III |
Thôn Bắc Hoa | ||
Thôn Khuôn Kén | ||
Thôn Mòng A | ||
Thôn Mòng B | ||
Thôn Mấn | ||
Thôn Khuôn Tỏ | ||
Thôn Đồng Dau | ||
2 | Xã Đèo Gia | III |
Thôn Cống Luộc | ||
Thôn Đèo Gia | ||
Thôn Đồng Bụt | ||
Thôn Xạ Nhỏ | ||
3 | Xã Sa Lý | III |
Thôn Đảng | ||
Thôn Xé Mòng | ||
Thôn Đồn Cây Lâm | ||
Thôn Rãng | ||
4 | Xã Phong Minh | III |
Thôn Na Lang | ||
Thôn Nũn | ||
5 | Xã Sơn Hải | III |
Thôn Đấp | ||
Thôn Cầu Sắt | ||
Thôn Đồng Mậm | ||
Thôn Cổ Vài | ||
Thôn Tam Chẽ | ||
6 | Xã Hộ Đáp | III |
Thôn Cái Cặn | ||
Thôn Khuôn Trang | ||
Thôn Hợp Thành | ||
Thôn Đồng Phai | ||
Thôn Héo A | ||
Thôn Na Hem | ||
7 | Xã Phong Vân | III |
Thôn Suối Chạc | ||
Thôn Rì | ||
Thôn Chả | ||
Thôn Vựa Ngoài | ||
Thôn Vựa Trong | ||
Thôn Cầu Nhạc | ||
Thôn Cống Lầu | ||
8 | Xã Phú Nhuận | III |
Thôn Vồng | ||
Thôn Hồ | ||
Thôn Hợp Thành | ||
Thôn Quéo | ||
Thôn Thuận A | ||
Thôn Thuận B | ||
Thôn Vách Gạo | ||
Thôn Thích | ||
Thôn Thác Dèo | ||
Thôn Khuôm | ||
Thôn Hòa Thanh | ||
9 | Xã Cấm Sơn | III |
Thôn Họa | ||
Thôn Bả | ||
Thôn Cấm | ||
Thôn Ao Vường | ||
Thôn Chằm Khon | ||
Thôn Mới | ||
10 | Xã Tân Lập | II |
Thôn Đồng Con 1 | ||
Thôn Tân Tiến | ||
Thôn Hòa Trong | ||
Thôn Hòa Thịnh | ||
Thôn Đồng Tâm | ||
Thôn Cà Phê | ||
11 | Xã Kim Sơn | I |
Thôn Đồng Phúc | ||
Thôn Đồng Láy | ||
12 | Xã Biên Sơn | I |
Thôn Đức Thắng | ||
13 | Xã Thanh Hải | I |
Thôn Khuân Rẽo | ||
14 | Xã Kiên Thành | I |
Thôn Cai Lé | ||
15 | Xã Tân Hoa | I |
Thôn Khuân Lương | ||
Thôn Xóm Cũ | ||
Thôn Vặt Ngoài | ||
IV | HUYỆN LỤC NAM | |
1 | Xã Lục Sơn | III |
Thôn Vĩnh Hồng | ||
Thôn Vĩnh Ninh | ||
Thôn Đèo Quạt | ||
Thôn Đồng Vành 1 | ||
Thôn Gốc Dẻ | ||
Thôn Văn Non | ||
Thôn Hổ Lao | ||
Thôn Chồi 2 | ||
2 | Xã Trường Sơn | III |
Thôn Điếm Rén | ||
Thôn Đồng | ||
Thôn Lầm | ||
Thôn Tân Thành | ||
Thôn Trại Ổi | ||
Thôn Cầu Gỗ | ||
Thôn Vua Bà | ||
3 | Xã Bình Sơn | III |
Thôn Bãi Đá | ||
Thôn Xóm Làng | ||
Thôn Hòa Bình | ||
Thôn Bình Giang | ||
Thôn Đồng Đỉnh | ||
Thôn Tân Mộc | ||
Thôn Nghè Mản | ||
4 | Xã Vô Tranh | III |
Thôn Đồng Mạ | ||
Thôn Mỏ Sẻ | ||
Thôn Đồng Mận | ||
Thôn Đồng Quần | ||
Thôn Trại Lán | ||
Thôn Găng | ||
Thôn Bắc Máng | ||
5 | Xã Trường Giang | II |
Thôn Tòng Lệnh 3 | ||
Thôn An Phúc | ||
Thôn Đồng Chè | ||
6 | Xã Nghĩa Phương | I |
Thôn Dùm | ||
Thôn Đồng Man | ||
Thôn Mương Làng | ||
Thôn Bãi Ô | ||
Thôn Hố Nước | ||
7 | Xã Tam Dị | I |
Thôn Hòn Ngọc | ||
Thôn Trại Trầm | ||
Thôn Bãi Lời | ||
Thôn Hố Dẻ | ||
8 | Xã Bảo Sơn | I |
Thôn Đồng Cống | ||
Thôn Hồ Sơn 1 | ||
Thôn Quất Sơn | ||
V | HUYỆN YÊN THẾ | |
1 | Xã Đồng Vương | III |
Bản La Xa | ||
Bản La Lanh | ||
Bản Bình Minh | ||
Bản Trại Tre | ||
Bản Trại Mía | ||
2 | Xã Đồng Tiến | II |
Bản Cây Thị | ||
Bản Đồng An | ||
Bản Cây Vối | ||
Bản Khe Ngọn | ||
Bản Gốc Bòng | ||
3 | Xã Canh Nậu | II |
Bản Trại Sông | ||
Bản Gốc Dổi | ||
Bản Nà Táng | ||
Bản Còn Trang | ||
Bản Đống Cao | ||
Bản Dốc Đơ | ||
4 | Xã Tiến Thắng | II |
Thôn Rừng Chiềng | ||
Thôn Song Sơn | ||
Thôn Hố Luồng | ||
5 | Xã Tân Hiệp | I |
Thôn Đồng Bông | ||
Xã Đông Hưu | II | |
Bản Trại Mới | ||
Bản Mỏ Hương | ||
6 | Xã Đông Sơn | I |
Thôn Hố Rích | ||
Thôn Ao Cạn |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, xã, thôn | Số thôn ĐBKK |
Tổng cộng | 46 | |
Xã có thôn vùng DTTS&MN | 4 | |
Xã khu vực I | 13 | |
Xã khu vực II | 8 | |
Xã khu vực III | 21 | |
I | HUYỆN BÙ ĐỐP | |
1 | Xã Thanh Hòa | |
Ấp 5 | ||
Ấp 8 | ||
2 | Xã Hưng Phước | I |
Ấp Bù Tam | ||
3 | Xã Phước Thiện | II |
Ấp Điện Ảnh | ||
Ấp Mười Mẫu | ||
4 | Xã Tân Tiến | I |
Ấp Sóc Nê | ||
II | HUYỆN BÙ GIA MẬP | |
1 | Xã Bù Gia Mập | III |
Thôn Bù La | ||
Thôn Bù Nga | ||
Thôn Đắk Á | ||
2 | Xã Đắk Ơ | III |
Bù Ka | ||
Thôn 6 | ||
Bù Bưng | ||
Bù Khơn | ||
Thôn 3 | ||
Thôn 10 | ||
3 | Xã Phước Minh | II |
Bình Giai | ||
Bù Tam | ||
4 | Xã Bình Thắng | |
Thôn 9 | ||
5 | Xã Phú Văn | III |
Thôn Thác Dài | ||
Thôn Đặk Son 2 | ||
Thôn Đặk Khâu | ||
6 | Xã Đức Hạnh | I |
Bù Kroai | ||
III | HUYỆN LỘC NINH | |
1 | Xã Lộc Hòa | I |
Ấp Suối Thôn | ||
2 | Xã Lộc Thành | I |
Ấp K Liêu | ||
Ấp Tà Tê 1 | ||
Ấp Lộc Bình 1 | ||
3 | Xã Lộc Khánh | II |
Ấp Ba Ven | ||
Ấp Chà Đôn | ||
Ấp Sóc Lớn | ||
Ấp Cần Lê | ||
4 | Xã Lộc Phú | III |
Ấp Bù Linh | ||
Ấp Vẻ Vang | ||
Ấp Bù Nồm | ||
Ấp Soor Rung | ||
Ấp Tân Hai | ||
5 | Xã Lộc Quang | III |
Ấp Chàng Hai | ||
Ấp Bù Tam | ||
Ấp Bồn Xăng | ||
Ấp Việt Quang | ||
IV | HUYỆN PHÚ RIỀNG | |
1 | Xã Long Tân | |
Thôn 6 | ||
V | HUYỆN BÙ ĐĂNG | |
1 | Xã Đăk Nhau | I |
Đak Nung | ||
Đak La | ||
2 | Xã Đăng Hà | I |
Thôn 5 | ||
3 | Xã Đường 10 | I |
Thôn 1 | ||
Thôn 5 | ||
4 | Xã Thống Nhất | I |
Thôn 10 |
...............................................
Mời các bạn sử dụng file tải về để xem chi tiết danh sách thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025 trên toàn quốc.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Chính sách được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Quyết định 612/QĐ-UBDT 2021 về Danh sách thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025 file Doc, Pdf
9 MB 24/10/2021 11:41:00 SACơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Người ký: | Hầu A Lềnh |
Số hiệu: | 612/QĐ-UBDT | Lĩnh vực: | Chính sách |
Ngày ban hành: | 16/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: |
- Chia sẻ:Trần Thị Quỳnh
- Ngày:
Bài liên quan
-
(Vòng 2) Lịch thi công chức thuế 2024
-
Kế hoạch thi công chức thuế 2024
-
Các trường hợp được miễn thi ngoại ngữ khi thi tuyển công chức
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Chính sách
Thông tư 151/2018/TT-BQP hướng dẫn thi đua, khen thưởng trong Quân đội nhân dân Việt Nam
Thông tư hướng dẫn một số chính sách tài chính khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Nghị định 29/2013/NĐ-CP
Kế hoạch 4314/KH-UBND TP.HCM 2021 tổ chức các hoạt động đón chào năm mới 2022
Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND
Công văn 3538/BNV-TCBC 2022 tính hưởng chế độ, chính sách tinh giản biên chế
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác